Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phan Đăng Lựu năm 2014-2015
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 11:18:22 | Được cập nhật: 7 phút trước | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 22932 | Lượt Download: 0 | File size: 0.1664 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN ĐỀ KT HKII TOÁN LỚP 8 (2013 – 2014)
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
|
|
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
1. Phương trình bậc nhất một ẩn. |
Biết được các dạng PT. |
|
Tìm tập nghiệm,tìmĐKXĐ của PT. |
|
|
Giải các dạng PT, giải bài toán bằng cách lập PT |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0,5 5% |
|
1 0,5 5% |
|
|
1 1,5 15% |
|
|
3 2,5 25% |
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. |
Nhận dạng BĐT đúng |
|
|
|
|
Giải BPT, biểu diễn tập nghiệm trên trục số, giải PT chứa giá trị tuyệt đối. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối. |
|
Viết tập nghiệm từ hình vẽ. Giải pt chứa dấu GTTĐ, ch. minh BĐT, tính GTNN của BT. |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0,5 5% |
|
|
|
|
2 1,5 15% |
|
1 1 10% |
4 3 30% |
3.Diện tích đa giác |
|
|
Hiểu cách tính diện tích đa giác. |
|
|
Tính diện tích các đa giác. |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
|
|
1 0,5 5% |
|
|
1 0,5 5% |
|
|
2 1 10% |
4.Tam giác đồng dạng |
Các trường hợp đồng dạng của tam giác, các tỉ số đồng dạng tương ứng. |
|
|
Hiểu cách c.m. hai tam giác đồng dạng,tính độ dài các đoạn thẳng.(gt,kl) |
|
Tính tỉ sốdt, vận dụng t/c phân giác để tính độ dài đoạn thẳng, lập đoạn thẳng tỉ lệ |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
2 1 10% |
|
|
2 2 20% |
|
1 0,5 5% |
|
|
5 3,5 35% |
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
4 2 20% |
|
2 1 10%
|
2 2 20% |
|
5 4 40% |
|
1 1 10% |
14 10 100% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ |
4 2 20% |
4 3 30% |
5 4 40% |
1 1 10% |
14 10 100% |
Phòng GD và ĐT Eakar
Trường THCS Phan Đăng Lưu
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2014-2015)
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian: 90 phút
Đề bài
A.Trắc nghiệm : (3đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn là:
A. 4x + 3 = 0. B. 2x2 = 0.
C. 3x + y = 0 D. 0x + 7 = 0
Câu 2: Phöông trình (x - 1)( x + 3) = 0 coù taäp nghieäm laø:
A. S ={1}. B. S ={1;3}. C. S ={1;-3}. D. S ={-3}.
Câu 3: Neáu a > b, c laø moät soá âm thì khẳng định nào đúng ?
A. a.c > b.c ; B. a.c < b.c ;
C. a + c < b + c ; D. a - c < b - c.
C âu 4: ABC DEF theo tỉ số thì DEF ABC theo tỉ số:
A. B. C. D.
C âu 5: ABC và DEF có , ; vậy ABC DEF theo trường hợp:
A. c.g.c B. c.c.c C. Hai cạnh góc vuông D. g.g
Câu 6 : Cho DEF vuông với 2cạnh góc vuông là 4cm và 5cm, cho hình chữ nhật ABCD có các kích thước là 4cm và 5cm. Kết luận nào đúng nhất ?
A. SABCD = SDEF B. SABCD < SDEF C. SABCD = 2SDEF D. SDEF = 2SABCD
B. Tự luận: (7đ)
Bài 1: (1,5đ) Năm nay, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương thôi. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi ?
Bài 2: (1,5đ)
a) Giải phương trình: = 3x + 1
b) Giải bất phương trình: 2x + 1 > 2(x + 1)
Bài 3: (3đ) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH và đường phân giác AD. Biết AB = 15cm, BC = 25cm.
a ) Chứng minh ABC HBA
b) Tính độ dài AC, AH, BH.
c) Tính độ dài BD, DC.
d) Tính diện tích AHD
Câu 5. (1đ ) Cho hai số thực thỏa mãn điều kiện và .
Chứng minh rằng
Hướng dẫn chấm và thang điểm:
A. Trắc nghiệm: (3đ)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 - 6 |
1.A; 2.C; 3.B; 4C; 5.D; 6.C. |
6.0,5=3 |
B. Tự luận: (7đ)
Bài |
Nội dung |
Điểm |
Bài 1 (1,5đ) |
Gọi x là tuổi Phương hiện nay (x nguyên dương), vậy tuổi mẹ hiện nay là 3x. Sau 13 năm, tuổi Phương là x + 13 và tuổi mẹ là 3x + 13 Theo đề bài, ta có phương trình: 3x + 13 = 2(x + 13) Giải phương trình ta được: x = 13 (nhận) Vậy tuổi Phương hiện nay là 13 tuổi. |
(0,25) (0,25) (0,25) (0,25) (0,25) (0,25) |
Bài 2
(1,5đ)
|
câu a) Giải phương trình: = 3x + 1 • = x + 5 khi x + 5 0 hay x – 5 • = - x - 5 khi x + 5 < 0 hay x < – 5 *) x + 5 = 3x + 1 khi x – 5 –2x = – 4 x = 2 (nhận) *) – x – 5 = 3x + 1 khi x < – 5 – 4x = 6 x = (loại) Vậy : S = {2} |
(0,25)
(0,25)
(0,25)
(0,25) |
Câu b) Giải bất phương trình: 2x + 1 > 2(x + 1) 2x + 1 > 2x + 2. 0x > 1 : Bất phương trình vô nghiệm |
(0,25) (0,25) |
|
Bài 3 (3đ) |
Hình vẽ, GT- KL (0,5đ) Câu a (0,5đ) ABC và HBA có : = 900, chung. D o đó ABC HBA (g-g) Câu b (0,75đ) Áp dụng định lí Pi-Ta-Go vào tam giác vuông ABC: AC2 = BC2 – AB2 = 252 – 152 = 400 AC = 20cm ABC HBA (cmt) => Vậy AH = cm HB = cm Câu c (0,75đ) AD là phân giác góc A => Hay = 14,3 cm Vậy BD = BC – DC = 25 – 14,3 = 10,7 cm Câu d (0,5đ) HD = BD – BH = 10,7 – 9 = 1,7cm SAHD = AH.HD = .12 . 1,7 = 10,2 cm2 */ Nếu hs giải bằng phương pháp khác, các bước giải hợp lí thì vẫn cho điểm. |
0,5
0,25 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25 0,25
0,25
0,25 |
Bài 4 (1đ) |
Giải phương trình: +/ Xét x < 1, Phương trình trở thành: 1 – x + 4 – x = 3x x = 1 (loại) +/ Xét 1 x < 4, Phương trình trở thành: x – 1 + 4 – x = 3x x = 1 (nhận) +/ Xét x 4, Phương trình trở thành: x – 1 + x – 4 = 3x x = - 5 (loại) Vậy S = {1} |
(0,25)
(0,25)
(0,25) (0,25) |