Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS xã Bình Yên năm 2013-2014
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 8 tháng 4 2022 lúc 6:17:15 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 13:20:36 | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 126 | Lượt Download: 1 | File size: 0.129536 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Hòa Bình
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Xuân La năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 quận Hà Đông năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Ba Tơ năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 thành phố Thanh Hóa năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường THCS Xã. ......... |
ĐỀ KIỂM TA CUỐI HỌC KY II MÔN TOÁN - LỚP 6 Năm học: 2019 - 2020 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) |
Câu1(2,0 điểm):
a) So sánh và .
b) Rút gọn phân số .
Câu 2(1,0đ iểm): Tìm x, biết: 3x – 4 = -10
Câu 3(2,0đ):
a) Thực hiện phép tính: .
b) Tính nhanh
Câu 4(2,0đ):
a) Lớp 6a có 27 trong đó số học sinh nam chiếm số học sinh của cả lớp. Tính số học sinh nam của lớp 6a?
b) Tìm hai số tự nhiên, biết của số thứ nhất bớt đi 2 đơn vị thì bằng số thứ hai và hiệu của chúng bằng 9 .
Câu 5(3,0đ): Cho hình vẽ dưới, biết , .
a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại. b) Tính số đo . c) Tia Oy có phải là tia phân giác của không? Vì sao? |
|
-------------------------------------Hết------------------------------------
Trường THCS Xã yên Bình
|
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN LỚP 6 Năm học: 2013 - 2014 Thời gian: 90 phút( không kể thời gian giao đề) |
CÂU |
ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
1
|
a) Vì 8 < 11 nên < . |
1
|
b) |
0,5
0,5 |
|
2 |
3x – 4 = 3x = -10 + 4 3x = -6 x = - 2 |
0,25 0,25 0,5 |
3
|
. |
0,5
0,5 |
|
0,25
0,25 0,5 |
|
4
|
a) Số học sinh nam lớp 6a là: (học sinh) |
0,25 0,75 |
Gọi số thứ nhất là x (x > 9) số thứ hai là Do hiệu của chúng bằng 9 nên ta có Giải bài toán tìm x ta được số thứ nhất là 21 số thứ 2 là 12
|
0,25
0,25
0,25
0,25 |
|
5
|
vì |
0,5 0,5 |
b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và tia Oz, nên ta có:
|
0,25
0,25 0,25 0,25 |
|
c) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, tia Oz và (= 370) nên tia Oy là tia phân giác của |
0,25 0,25 0,5 |
Lưu ý: các cách giải khác mà đúng cho theo biểu điểm của hướng dẫn chấm
Ma trận nhận thức
TT |
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng |
Số tiết |
Tầm quan trọng |
Trọng số |
Tổng điểm |
Điểm 10 |
11 |
Quy tắc chuyển vế. Nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu. Tính chất của phép nhân. Bội và ước của số nguyên. |
9 |
14 |
2 |
28 |
1 |
12 |
Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. Rút gọn phân số Quy đồng mẫu nhiều phân số. So sánh phân số |
10 |
16 |
3 |
47 |
2 |
13 |
Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Phép trừ, Phép nhân phân số. Tính chất cơ bản của phép nhân. Phép chia phân số |
12 |
19 |
3 |
56 |
2 |
14 |
Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Luyện tập Tìm giá trị phân số của một số cho trước. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. Tìm tỉ số của hai số. Biểu đồ phần trăm |
12 |
19 |
2 |
38 |
2 |
15 |
Điểm. Đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua 2 điểm. Thực hành trồng cây thẳng hàng. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Khi nào thì AM + MB = AB. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài. Trung điểm của đoạn thẳng Nửa mặt phẳng. Góc. Số đo góc. Cộng số đo hai góc. Tia phân giác của một góc. Thực hành: Đo góc trên mặt đất.Đường tròn. Tam giác |
21 |
33 |
2 |
66 |
3 |
|
Kiểm tra học kì II 90’ (cả Số học và Hình học) |
64 |
|
|
234 |
10 |
Ma trận đề
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi |
Tổng điểm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||
Quy tắc chuyển vế. Nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu. Tính chất của phép nhân. Bội và ước của số nguyên. |
|
Câu 2 1 |
|
|
1 1 |
Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. Rút gọn Quy đồng mẫu nhiều phân số. So sánh phân số |
Câu 1a 1 |
|
Câu 1b 1 |
|
2 2 |
Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Phép trừ, phép nhân phân số. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Phép chia phân số |
|
Câu 3a 1 |
Câu 3b 1 |
|
2 2 |
Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. Tìm tỉ số của hai số. Biểu đồ phần trăm |
|
Câu 4a 1 |
|
Câu 4b 1 |
2 2 |
Điểm. Đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua 2 điểm. Độ dài đoạn thẳng. Khi nào thì AM + MB = AB. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài. Trung điểm của đoạn thẳng. Nửa mặt phẳng. Góc. Số đo góc. Cộng số đo hai góc. Tia phân giác của một góc. Đo góc trên mặt đất.Đường tròn. Tam giác |
Câu 5a 1 |
Câu 5b 1 |
Câu 5c 1 |
|
3 3 |
Kiểm tra học kì II 90’ (cả Số học và Hình học) |
2 2 |
4 4 |
3 3 |
1 1 |
10 10 |
BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1.
So sánh phân số (cùng mẫu dương)
b) Rút gọn phân số (tử và mẫu có 2 chữ số và tối thiểu 2 ước nguyên tố chung)
Câu 2.
Tìm giá trị nguyên chưa biết trong đẳng thức tích đơn giản. (tối đa 2 phép tính)
Câu 3.
Tính giá trị biểu thức đơn giản.(Cộng, trừ 2 phân số cùng mẫu)
Tính giá trị biểu thức có phối hợp vận dụng các tính chất, qui tắc (tính nhanh, tối thiểu 5 phân số)
Câu 4.
Tìm giá trị phân số của một số cho trước (hoặc tìm một số biết giá trị phân số của số đó).
Tìm hai số theo điều kiện cho trước.
Câu 5.
Cho hình vẽ , nhận biết được một tia nằm giữa hai tia.
Tính số đo góc.
Chứng minh một tia là tia phân giác