Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Trần Văn Ơn năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 6 2022 lúc 22:12:55 | Được cập nhật: 17 giờ trước (20:29:44) | IP: 14.165.12.96 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 291 | Lượt Download: 3 | File size: 0.026429 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 5 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Tân Thanh 2 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Thạch Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Trần Văn Ơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Minh Tân năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Đồng năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Thắng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Văn Lang năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Hưng Công năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT TP BUÔN MA THUỘT TRƯỜNG TH TRẦN VĂN ƠN ĐỀ CHÍNH THỨC |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II LỚP 5 Năm học : 2021-2022 Môn: Toán Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 10 câu) |
---|
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. (0,5 điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
Câu 2: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 32,09 ; 32,091 ; 32,090 ; 32,1 là :
A. 32,09 B. 32,1 C. 32,090 D. 32,091
Câu 3.( 1 điểm) 25% của 120 là:
25 B. 30 C. 4,8 D. 40
Câu 4.( 1 điểm) 5 tấn 17 kg = ……kg?
A. 517 B. 5017 C. 5,017 D. 50,17
Câu 5. (0,5 điểm) Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:
A. 350 m2 B. 1,75 m2 C. 3000 m2 D.175 m2
Câu 6. ( 1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 4dm. Vậy thể tích của hình đó là:
A. 300m3 B. 300dm3 C. 30dm3 D. 3dm3
Câu 7. ( 1 điểm) Giá trị của biểu thức: 136,5 – 100 : 2,5 x 0,9 là:
A. 100,5 B. 110,5 C. 100 D.105,5
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8. (M2 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
355,23 + 347,56 c. 479,25 – 367,18
28,5 x 4,3 d. 24,5 : 7
Câu 9: (M3. 2 điểm)
Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ ?
Câu 10: (M4.1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
17,58 x 43 + 57 x 17,58
ĐÁP ÁN - ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA HỌC KỲ I
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm) Chọn đáp án đúng:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | B | B | B | D | B | A |
Điểm | 0,5 | 1 | 1 | 1 | 0,5 | 1 | 1 |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8: (M3. 2điểm) Đặt tính rồi tính
:
a/ 355,23 + 347,56 b/ 479,25 – 367,18
+ | 355,23 | _ | 479,25 | |
347,56 | 367,18 | |||
702,79 | 112,07 |
c/ 28,5 x 4,3 d/ 24,5 : 7
x | 28,5 | 24,5 | 7 | |
4,3 | 35 | 3.5 | ||
855 | 0 | |||
1140 | ||||
122,55 |
Câu 9: (M3. 2 điểm )
Bài giải
Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là: 9 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 1 (giờ) Vận tốc trung bình của xe máy là: 60 : 1 = 60 (km/giờ) Đáp số: 60 km/giờ |
Câu 10 : (M4. 1 điểm )
17,58 x 43 + 57 x 17,58
= 17,58 x ( 43 + 57)
= 1,758