Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Tân Hội B
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 6 2022 lúc 20:47:47 | Được cập nhật: 6 giờ trước (1:10:30) | IP: 14.165.12.96 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 42 | Lượt Download: 1 | File size: 0.09216 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 5 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Tân Thanh 2 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Thạch Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Trần Văn Ơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Minh Tân năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Đồng năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Thắng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Văn Lang năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Hưng Công năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KIỂM TRA CUỐI NĂM
PHÒNG GD & ĐT ĐAN PHƯỢNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HỘI B
MÔN: TOÁN - LỚP 5
(Thời gian 40 phút)
Họ và tên: ....................................................................................Nam ( Nữ)................... Lớp 5 ...............
Giáo viên coi
Điểm:.................
Giáo viên chấm
GV1:.............................................
Nhận xét:.......................................
(Họ tên, chữ ký)
………….........……..…..……....
...........................................................
GV2:.............................................
………………….........………….
..........................................................
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Bài 1 ( 1,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Hỗn số 7
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,75
B. 7,5
b. Chữ số 3 trong số 52,396 có giá trị là:
A. 3
B. 300
C. 7,05
D. 7,50
C.
D.
c. Từ 7 giờ 30 phút đến 8 giờ 15 phút có:
A. 85 phút
B. 45 phút
C. 40 phút
D. 30 phút
d. Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 12 m, đáy bé 8 m và chiều cao 4 m. Diện
tích mảnh đất đó là:
A. 40 m2
B. 30 m2
C. 20 m2
D. 10 m2
Bài 2 (1,5 điểm ) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a. Một người đi xe đạp trong 2 giờ với vận tốc 12km/giờ. Quãng đường người đó đã
đi được là …........................................................................................……km.
b. Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy ................................................... nhân
với ...................................................... ( cùng đơn vị đo ) rồi chia .....................................................................
c. 10% của 145 kg là …………………………..........................................……………………………………
Bài 3 (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. 18 : 0,5 = 18 x 2
c. 4 giờ 15 phút = 255 phút
3
3
3
b. 3dm 62cm = 362dm
d. 1827m = 1,827 km
PHẦN B: TỰ LUẬN (6điểm)
Bài 1 (1điểm) a. Tính
(3 giờ 10 phút + 2 giờ 5 phút) : 3
b. Tìm y
y x 3,2 = 0,75 + 13,01
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Bài 2(2điểm) Đặt tính rồi tính:
632,15 + 38,69
576,42 – 259,28
67,28 x 5,3
13,44 : 3,2
………..………….
………..………….
………..………….
………..………….
…………………...
…………………...
…………………...
…………………...
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
.......................................
.........................................
.......................................
..........................
Bài 3 (2 điểm) Quãng đường AB dài 225 km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc là 55
km /giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 35 km/giờ. Hỏi sau bao lâu
ô tô gặp xe máy. Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km?
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………........................................................................................................................................................................…………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………......................................................................................................................
Bài 4 (1điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 2,5 m, diện
tích xung quanh là 6,6 m2. Người ta đổ nước vào bể với mức nước cao bằng
chiều
cao của bể. Hỏi bể đang có bao nhiêu lít nước?
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………......................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT ĐAN PHƯỢNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HỘI B
MÔN: TOÁN - LỚP 5
(Thời gian 40 phút)
Họ và tên: ....................................................................................Nam ( Nữ)................... Lớp 5 ...............
Giáo viên coi
Điểm:.................
Giáo viên chấm
GV1:.............................................
Nhận xét:.......................................
(Họ tên, chữ ký)
………….........……..…..……....
...........................................................
GV2:.............................................
………………….........………….
..........................................................
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Bài 1 ( 1,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Hỗn số 7
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,75
B. 7,5
b. Chữ số 3 trong số 52,396 có giá trị là:
A. 3
B. 300
C. 7,05
D. 7,50
C.
D.
c. Từ 7 giờ 30 phút đến 8 giờ 15 phút có:
A. 85 phút
B. 45 phút
C. 40 phút
D. 30 phút
d. Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 12 m, đáy bé 8 m và chiều cao 4 m. Diện
tích mảnh đất đó là:
A. 40 m2
B. 30 m2
C. 20 m2
D. 10 m2
Bài 2 (1,5 điểm ) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a. Một người đi xe đạp trong 2 giờ với vận tốc 12km/giờ. Quãng đường người đó đã
đi được là …........................................................................................……km.
b. Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy ................................................... nhân
với ...................................................... ( cùng đơn vị đo ) rồi chia .....................................................................
c. 10% của 145 kg là …………………………..........................................……………………………………
Bài 3 (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. 18 : 0,5 = 18 x 2
c. 4 giờ 15 phút = 255 phút
3
3
3
b. 3dm 62cm = 362dm
d. 1827m = 1,827 km
PHẦN B: TỰ LUẬN (6điểm)
Bài 1 (1điểm) a. Tính
(3 giờ 10 phút + 2 giờ 5 phút) : 3
b. Tìm y
y x 3,2 = 0,75 + 13,01
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Bài 2(2điểm) Đặt tính rồi tính:
632,15 + 38,69
576,42 – 259,28
67,28 x 5,3
13,44 : 3,2
………..………….
………..………….
………..………….
………..………….
…………………...
…………………...
…………………...
…………………...
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
.......................................
.........................................
.......................................
..........................
Bài 3 (2 điểm) Quãng đường AB dài 225 km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc là 55
km /giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 35 km/giờ. Hỏi sau bao lâu
ô tô gặp xe máy. Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km?
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………........................................................................................................................................................................…………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………......................................................................................................................
Bài 4 (1điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 2,5 m, diện
tích xung quanh là 6,6 m2. Người ta đổ nước vào bể với mức nước cao bằng
chiều
cao của bể. Hỏi bể đang có bao nhiêu lít nước?
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………......................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................