Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Hóa 11 năm 2020-2021 ĐỀ 4

47b78c621a70a6900f351215336ec26d
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 3 tháng 10 2022 lúc 13:00:38 | Được cập nhật: 5 giờ trước (21:26:18) | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 67 | Lượt Download: 1 | File size: 0.064526 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – KHỐI 11 (Đề 4)

Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng ankin A thu được 8,96 lit CO2 (đktc) và 5,4 g H2O. Tìm công thức phân tử của

A. C4H6 B. C5H8 C. C3H4 D. C2H2

Câu 2. Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là

A. C2H5OC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C2H4.

Câu 3. Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tạo ra CO2. Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. CTCT thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là

A. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3.

B. HCOOCH=CH2, CH3CH2COOH.

C. CH2=CHCOOH, HOCCH2CHO.

D. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3.

Câu 4. Chất hữu cơ nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng với brom, phản ứng cộng với hiđro (Ni, t0), phản ứng với AgNO3/NH3?

A. axetilen. B. etan. C. eten. D. propan.

Câu 5. Muốn tách metan có lẫn etylen ta cho hỗn hợp khí lội qua:

A. H2O B. Dung dịch KMnO4

C. Dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4 D. Dung dịch Br2

Câu 6. Khi cho ancol tác dụng với kim loại kiềm thấy có khí H2 bay ra. Phản ứng này chứng minh :

A. trong ancol có liên kết O-H bền vững. B. trong ancol có O.

C. trong ancol có OH linh động. D. trong ancol có H linh động.

Câu 7. Cho 1,26 gam anken(A) tác dụng vừa đủ với 4,8 gam Br2. CTPT của A là

A. C4H8 B. C5H10 C. C2H4 D. C3H6

Câu 8. Toluen có công thức phân tử

A. C6H5CH3 B. C6H5CH2Br

C. p- CH3C6H4CH3 D. C6H5CHBrCH3

Câu 9. Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH

A. CH3OH, C2H5OH, H2O B. H2O,CH3OH, C2H5OH

C. CH3OH, H2O,C2H5OH D. H2O, C2H5OH,CH3OH

Câu 10. Ancol no đơn chức mạch hở bậc một có công thức chung là:

A. CnH2n+1OH n1 B. CnH2n-1 CH2OH n2

C. CnH2n+1CH2OH n0 D. CnH2n+2Oa an, n1

Câu 11. Liên kết trong phân tử anken

A. Hai liên kết B. Liên kết cộng hóa trị.

C. Một liên kết , một liên kết D. Hai liên kết

Câu 12. Dãy chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:

A. C3H6, C4H6 B. CH3CH2OH ,CH3OH

C. H-OH,CH3OH D. H-OH,CH3CH2OH

Câu 13. Tìm chất có phần trăm khối lượng cacbon bằng 85,71%

A. C4H6 B. CH4 C. C2H6 D. C3H6

Câu 14. Nhận biết glixerol và propan-1-ol, có thể dùng thuốc thử là:

A. Cu(OH)2 B. Na

C. Dd NaOH D. Kim loại Cu

Câu 15. Cho 4,48 lit hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn 2,688 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm của khí metan trong hỗn hợp là:

A. 25,0% B. 60,0% C. 50,0% D. 37,5%

Câu 16. Chất nào không phải là phenol ?

A. B.

C. D.

Câu 17. Công thức chung: CnH2n-2 ( n ≥ 2) là công thức của dãy đồng đẳng:

A. Ankin B. Ankadien

C. Cả ankin và ankadien. D. Anken

Câu 18. Chất nào sau đây tan được trong nước:

A. C2H5OH B. C6H5Cl C. C3H8 D. C2H2

Câu 19. Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra caosu Buna

A. Buta-1,4 đien. B. Buta-1,3-đien.

C. isopren. D. Penta-1,3-đien

Câu 20. Ứng với công thức phân tử C5H12 có bao nhiêu ankan đồng phân của nhau?

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6

Câu 21. C8H10 có bao nhiêu đồng phân thơm:

A. 6 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là

A. CH2=CH2. B. (CH3)2C=C(CH3)2.

C. CH2=C(CH3)2. D. CH3CH=CHCH3.

Câu 23. Chất có CTCT dưới đây : CH≡C-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH3 có tên là :

A. 3,4-đimetyl hex-1-in B. 4-Metyl-3-Etylpent-1-en

C. 2-Metyl-3-Etylpent-2-in D. 3-Etyl-2-Metylpent-1-in

Câu 24. Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là:

A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.

C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.

Câu 25: Cho 6,9 g ancol etylic tác dụng với Na dư . Tính thể tích H2 thu được ở (đktc)

A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 6,72 lit D. 1,68 lit

Câu 26. Hợp chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố C,H,O. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam Y được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam nước. Biết Y có thể tác dụng với Na và NaOH. CTCT của Y là :

A. HO-CH2-CHO B. CH3COOH

C. kq khác D. CH3-CO-CHO

Câu 27. Khi oxi hóa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t o thu được lượng andehit axetic là :

A. 8,25 gam B. 6,6 gam

C. 6,42 gam D. 5,61 gam

Câu 28. Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ankan thu được 5,6 lít CO2 (đkc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là:

A. 3,35 g. B. 7,4 g. C. 3,7 g. D. 5,6 g.

Câu 30. Những chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?

CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5-C(CH3)=C(CH3)-C2H5 (IV); C2H5-C(CH3)=CCl-CH3 (V)

A. (I), (IV), (V) B. (II), (IV), (V)

C. (III), (IV) D. (II), (III), (IV), (V)