Đề thi học kì 1 Toán 8 trường THCS Trực Ninh năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 9:40:20 | Được cập nhật: 24 phút trước | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 22878 | Lượt Download: 0 | File size: 0.137279 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD – ĐT HUYỆN TRỰC NINH | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2021 – 2022 Môn: TOÁN 8 (Thời gian làm bài: 90 phút) |
---|
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là
A. hình chữ nhật. B. hình vuông. C. hình thoi D. hình thang cân.
Câu 2: Kết quả phép chia là
A. B. C. D.
Câu 3:Số đo mỗi góc của lục giác đều là
A. B. C. D.
Câu 4: Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào so với ban đầu nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 3 lần?
A. tăng 3 lần B. tăng 6 lần C. tăng 9 lần D. không đổi
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
C. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 6: Hình nào sau đây là đa giác đều?
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình bình hành D. Hình vuông
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết . DIện tích tam giác ABC là
A. B. C. D.
Câu 8: Kết quả phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 9: Giá trị của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 10: Thực hiện phép chia đa thức cho đa thức được dư là
A. B. C. D.
Câu 11: Mẫu thức chung của phân thức và
A. B. C. D.
Câu 12: Kết quả của phép nhân là
A. B. C. D.
Câu 13: Ta có bằng
A. B. C. D.
Câu 14: Đơn thức chia hết cho đơn thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 15: Giá trị của biểu thức tại là
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài đường chéo , cạnh thì cạnh AD có độ dài
A. B. C. D.
Câu 17: Các giá trị của x thoả mãn là
A. B. C. D.
Câu 18: Kêt quả của phép tính là
A. B. C. D.
Câu 19: Tứ giác ABCD có AC cắt BD tại O và thì tứ giác ABCD là
A. hình chữ nhật B. hình thoi C. hình vuông D. hình thang cân
Câu 20: Rút gọn phân thức được kết quả là
A. B. C. D.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (1,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) b)
Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a) b)
Bài 3: (2,75 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có M là trung điểm của BC. Gọi H là điểm đối xứng với A qua điểm M.
a) Chứng minh tứ giác ABHC là hình thoi.
b) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt tia CA tại điểm F. Gọi I là giao điểm của AB và HF. Chứng minh I là trung điểm của AB.
c) Từ C kẻ đường thẳng song song với AH, đường thẳng này cắt tia BA tại điểm E. Chứng minh tứ giác BCEF là hình chữ nhật.
Bài 4: (0,5 điểm) Cho và
Chứng minh
-----HẾT-----