Đề thi học kì 1 Toán 8 trường THCS Cẩm Trung năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 17 tháng 9 2021 lúc 16:53:50 | Được cập nhật: hôm qua lúc 2:27:09 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 135 | Lượt Download: 1 | File size: 0.035733 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THCS CẨM TRUNG
Mã đề 01
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (chọn đáp án đúng ghi vào bài làm)
Câu 1: Kết quả phép tính x(x + 1) – x2 là
C. – 2x2
D. – x2
A.800
B. 600
C. 1000
Câu 3: Dư trong phép chia (2x2 – x + 7) : ( x - 1) là
D. 1200
A. 7
B. - 1
C. 8
3 2
2
Câu 4: Thương của phép chia 6x y : 3xy là
D. 1
A. 2x
B.2x2y
C. 2x2
Câu 5: Giá trị của đa thức f(x) = x2 – 2x + 1 tại x = 2 bằng
D. 18x2
A. x
B. x2
Câu 2: Tứ giác ABCD có A 100 , B 120 , C 80 , số đo góc D là
A. - 2
B. - 4
C. 4
D. 1
Câu 6:Hình thang ABCD ( AB//CD) biết AB = 6cm, CD = 10cm. Độ dài đường trung
bình của hình thang ABCD là
A. 4cm
B. 8cm
C. 16cm
D. 32cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 4x2 + 2x
b) x2 – 5x + xy – 5y
c) x2 + 4x – y2 + 4
Câu 8: Tìm x biết
b) x2 + 10x + 24 = 0
a) x(x – 1) + 3(x – 1) = 0
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A. M là điểm bất kì trên cạnh BC (M khác B, C). Kẻ
ME vuông góc với AC tại E, MF vuông góc với AB tại F.
a) Chứng minh AEMF là hình chữ nhật
b) N là điểm đối xứng với M qua E. Chứng minh AFEN là hình bình hành
c) P là điểm đối xứng với M qua AB. Chứng minh P, A, N cùng thuộc một đường thẳng
Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 5x2 + y2 + 4xy – 2x – 2y + 2020
….. Hết …..
Họ và tên thí sinh ……………………………………. Số báo danh ………..
Lưu ý: - Thí sinh phải ghi mã đề vào tờ giấy thi
- Giám thị không giải thích gì thêm
TRƯỜNG THCS CẨM TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 8
Mã đề 02
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (chọn đáp án đúng ghi vào bài làm)
Câu 1: Kết quả phép tính x(x + 2) – x2 là
A. – x2
B. 2x2
C. – 2x2
ˆ
ˆ
ˆ
Câu 2: Tứ giác ABCD có A 100 , B 110 , C 80 , số đo góc D là
D. 2x
A.800
B. 1000
C. 700
2
Câu 3: Dư trong phép chia (2x – x + 5) : ( x - 1) là
D. 1100
A. 5
B. 6
C. 2
Câu 4: Thương của phép chia 6x3y2 : 2xy2 là
D. 1
A. 2xy
B.3x2
C. 3x2y
2
Câu 5: Giá trị của đa thức f(x) = x – 4x + 4 tại x = 3 bằng
D. 12x2
A. 1
B. 25
C. 4
D. 3
Câu 6:Hình thang ABCD ( AB//CD) biết AB = 8cm, CD = 10cm. Độ dài đường trung
bình của hình thang ABCD là
A. 2cm
B. 36cm
C. 18cm
D. 9cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 6x2 + 3x
b) x2 – 6x + xy – 6y
c) x2 + 6x – y2 + 9
Câu 8: Tìm x biết
b) x2 + 8x + 15 = 0
a) x(x – 1) + 4(x – 1) = 0
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A. M là điểm bất kì trên cạnh BC (M khác B, C). Kẻ
ME vuông góc với AC tại E, MI vuông góc với AB tại I.
a) Chứng minh AEMI là hình chữ nhật
b) N là điểm đối xứng với M qua E. Chứng minh AIEN là hình bình hành
c) P là điểm đối xứng với M qua AB. Chứng minh P, A, N cùng thuộc một đường thẳng
Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 5x2 + y2 + 4xy – 2x – 2y + 2020
….. Hết …..
Họ và tên thí sinh ……………………………………. Số báo danh ………..
Lưu ý: - Thí sinh phải ghi mã đề vào tờ giấy thi
- Giám thị không giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8
I. Trắc nghiệm (3điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Mã đề 01
Mã đề 02
A
D
B
C
C
B
C
B
D
A
B
D
II. Tự luận (7điểm) HDC mã đề 01 (mã đề 02 tương tự)
Câu
Câu 7
(2,5 đ)
Câu 8
(1đ)
Câu 9
(3 đ)
Đề 1
a) 4x2 + 2x = 2x(2x + 1)
1đ
b) x2 - 5x + xy -5y = x(x - 5) +y(x – 5)
= (x – 5)(x + y)
2
2
c) x + 4x – y + 4 = (x2 + 4x + 4) – y2 = (x + 2)2 – y2
= (x + 2 – y)(x + 2 + y)
a) x(x – 1) + 3(x – 1) = 0
(x – 1)(x + 3) = 0
x = 1 hoặc x = - 3
b) x2 + 10x + 24 = 0
(x + 6)(x + 4) = 0
x = - 6 hoặc x = -4
0,5
0,5
0,25
0,25
Vẽ hình đúng đến câu a
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
a) Tứ giác AEMF có A E F 90 (gt)
suy ra AEMF là hình chữ nhật
b) do AEMF là hình chữ nhật ( câu a)
AF = EM, AF // ME AF = EN (vì EN = EM)
AF // EN
AEMF là hình bình hành vì có một cặp cạnh đối song song và
bằng nhau
0,5
0,5
c) Chứng minh FAP ENA FAP ENA
0,25
Câu 10
(0,5đ)
Điểm
0
0
tam giác AEN có EAN ENA 90 EAN FAP 90
P, A, N thẳng hàng
2
2
A = 5x + y + 4xy – 2x – 2y + 2020
= (2x + y – 1)2 + (x + 1)2 + 2018
A 2018. Dấu = xẩy ra khi x = - 1, y = 3
Min A = 2018 khi x = - 1, y = 3
0
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25