Đề thi học kì 1 Toán 8 năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 17:44:39 | Được cập nhật: 2 phút trước | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 22998 | Lượt Download: 1 | File size: 0.096256 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90’(không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
I/ Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng (từ câu 1 đến câu
16, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1. Đa thức
chia hết cho đơn thức nào?
A. 4xy
B. 6x3
C. x5
D. 4x2
Câu 2. Kết quả của phép chia 6xy : 2x là:
A. 12x2y
B. 3y
C. xy
D. 3
3
3
Câu 3. Hằng đẳng thức A – B bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta hằng đẳng thức?
A. (x + y )2 = x2 + xy + y2
B. (x + y )2 = x2 + 2xy + y2
C. (x + y )2 = x2 - xy + y2
D. (x + y )2 = x2 - 2xy + y2
Câu 5. Trong các đa thức sau, đa thức nào đã được phân tích thành nhân tử?
A.
B.
C.
Câu 6. Dạng khai triển của hằng đẳng thức a2 – b2 là:
A. (a + b)(a– b)
B. a2 +2ab + b2
C. a2 - 2ab + b2
Câu 7. Giá trị của biểu thức
bằng:
A. 10000
B. 1000
C. 100
Câu 8. Kết quả phép tính
D.
D. (a - b)(a– b)
D. 100000
bằng:
A. 5x2 - x3 + 5 - x
B. 0
C. 5x2 - x
D. x3 + 6
Câu 9. Kết quả của phép nhân 3x(2x +1) bằng:
A. 6x + 3
B . 6x2 + 3x
C. 6x2 + 3
D . 5x2 + 3x
Câu 10. Giá trị của biểu thức 10x2y3 : ( -2xy2), tại x = 1, y = -1 là:
A. -5
B. 5
C. -10
D. 10
Câu 11. Kết quả phân tích đa thức 5xy + 10x thành nhân tử là:
A. 5x(y+2)
B. 5(y+2)
C. x(y+2)
D. x(5y+10)
2
Câu 12. Phân tích đa thức x - 4x + 4 thành nhân tử bằng phương pháp nào?
A. Đặt nhân tử chung
B. Nhóm hạng tử
C. Dùng hằng đẳng thức
D. Phối hợp nhiều phương pháp
Câu 13. Tổng các góc của một tứ giác bằng:
A.1800
B.3600
C.900
D. 7200
Câu 14. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 7cm, CD = 11cm. Khi đó đường trung
bình của hình thang là:
A. 8cm
B. 10cm
C. 9cm
Câu 15.Trong các hình sau đây hình nào có trục đối xứng?
D. 7cm
A. Tứ giác
B. Hình bình hành
C. Hình thang
D. Hình thang cân
Câu 16. Đoạn thẳng MN là hình:
A. Có một tâm đối xứng
B. Có hai tâm đối xứng
C. Không có tâm đối xứng
D. Có vô số tâm đối xứng
II/ Tự luận (6 điểm)
Câu 17 (1 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x3 - 10x2+ 15x
b) x2 - 3x + 2
Câu 18 (2 điểm):
a) Thực hiện phép tính: (3xy - x + y2). 2x2
b) Tìm a sao cho đa thức: f(x) = - x3 + 6x2 - x + a chia hết cho đa thức: x - 1
Câu 19 (2,5 điểm). Cho ABC, gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA.
a) Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
b) Trong trường hợp ABC vuông tại A, cho biết AB = 6cm, AC = 8cm, tính độ dài AM.
Câu 20 (0,5 điểm). Tìm x để biểu thức: A= x2 – x +
có giá trị nhỏ nhất?