Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 8 năm 2021-2022

9fba5a780b6e569400a7cb8c32b4d800
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 10:39:34 | Được cập nhật: 1 phút trước | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 22964 | Lượt Download: 2 | File size: 0.127488 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HUYỆN

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2020- 2021

Môn: TOÁN 8

Thời gian làm bài 90 phút

(Không kề thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức là:

A. 4xy

B. - 4xy

C. 2xy

D. -2xy

Câu 2. Phân thức bằng phân thức nào sau đây

A.

B.

C.

D.

Câu 3. Phân thức nghịch đảo của phân thức :

A.

B.

C.

D.

Câu 4. Phân thức không có nghĩa khi:

A. x = 3

B. x > 3

C. x < 3

D. x ≠ 3

Câu 5. Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A bằng 1100. Vậy số đo góc D bằng:

A. 1100

B. 700

C. 1000

D. 1050

Câu 6. Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng?

A. Hình bình hành

B. Hình chữ nhật

C. Hình thoi

D. Hình vuông

Câu 7. Số đo mỗi góc của lục giác đều là:

A. 900

B. 1000

C. 1100

D. 1200

Câu 8. Hình nào sau đây là đa giác đều?

A. Hình chữ nhật

B. Hình thoi

C. Hình vuông

D. Cả 3 hình trên

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 7 (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

  1. 3x2 + 6xy + 3y2 b) x2 - y2 - 4x + 4

Câu 8 (1,5 điểm).

1. Thực hiện phép tính:

a) (2x3 + x2 - 8x + 3) : (2x - 3) b)

2. Tìm x, biết: (x + 2)(x2 - 2x + 4) - x(x2 - 3) = 14

Câu 9 (2 điểm). Cho biểu thức

a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định?

b) Rút gọn biểu thức A.

c) Tìm x để A = 0.

Câu 10 (2,5 điểm).

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) và đường cao AH. Từ H kẻ HE vuông góc với AB, HF vuông góc với AC (E thuộc AB; F thuộc AC).

a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật.

b) Vẽ điểm D đối xứng với A qua F. Chứng minh tứ giác DHEF là hình bình hành.

c) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác AEHF là hình vuông?

Câu 11 (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x4 + x2 - 6x + 9

----- Hết -----

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

Năm học 2020-2021

MÔN: TOÁN 8

(Hướng dẫn này gồm 02 trang)

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

C

B

C

A

B

D

D

C

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

CÂU

NỘI DUNG

THANG ĐIỂM

7

a

3x2 + 6xy + 3y2 = 3(x2 + 2xy + y2) = 3(x+y)2

0,75

b

x2 - y2 - 4x + 4 = (x2 - 4x + 4) - y2 = (x - 2)2 - y2

= (x - 2 + y)(x - 2 - y)

0,75

8

1.a

Học sinh tính ra kết quả bằng x2 + 2x - 1

0,5

1.b

0,5

2

(x + 2)(x2 - 2x + 4) - x(x2 - 3) = 14 x3 + 8 - x3 + 3x = 14

3x = 6 x = 2

0,5

9

a

Giá trị của biểu thức A xác định khi 2x + 4 ≠ 0; x2 - 4 ≠ 0

x ≠ -2; x ≠ 2 x ≠ - 2; x ≠ 2

Vậy ĐKXĐ: x ≠ 2; x ≠ - 2

0,5

b

0,25

0,25

0,5

c

(Loại)

Vậy không có giá trị nào của x để A = 0

0,25

0,25

10

Vẽ hình đúng

0,25

a

Xét tứ giác AEHF có:

(HE AB tại E; gt); (HE AB tại E; gt);

(ABC vuông tại A; gt)

Tứ giác AEHF là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết)

0,75

0,25

b

Có tứ giác AEHF là hình chữ nhật (cmt)

HE // AF và HE = AF (tính chất)

mà AF = DF (A và D đối xứng với nhau qua F; gt)

HE // DF và HE = DF

Tứ giác DHEF là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết)

0,25

0,25

0,25

c

Có tứ giác AEHF là hình chữ nhật (cmt)

Hình chữ nhật AEHF là hình vuông

AH là tia phân giác của

ABC cân tại A (Vì AH là đường cao của ABC; gt)

Vậy nếu ABC vuông cân tại A thì tứ giác AEHF là hình vuông.

0,5

11

P = x4 + x2 - 6x + 9 = (x4 - 2x2 + 1) + (3x2 - 6x + 3) + 5

= (x2 - 1)2 + 3(x - 1)2 + 5 ≥ 5 với mọi x.

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

Vậy Pmin = 5 tại x = 1

0,25

0,25

Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.