Đề thi học kì 1 Toán 8 năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 10:25:06 | Được cập nhật: 18 phút trước | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 22943 | Lượt Download: 1 | File size: 0.397011 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT……… TRƯỜNG THCS………. |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN TOÁN 8 |
ĐỀ SỐ 1
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Nhân chia đa thức | C1a,b | C3a, b, c | C2a,b | C2d | ||||||
Số câu hỏi | 2 | 3 | 2 | 1 | 8 | |||||
Điểm | 1 | 2 | 1 | 0,5 | 3,5 | |||||
Tỉ lệ | 10% | 20% | 10% | 5% | 35% | |||||
Phân thức | C4 | |||||||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | ||||||||
Điểm | 1 | 1 | ||||||||
Tỉ lệ | 10 | `10% | ||||||||
Tứ giác | C1c, | C1d | C2c | C5a | C5b | |||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | ||||
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 2,5 | 0,5 | 4,5 | ||||
Tỉ lệ | 5% | 5% | 5% | 25% | 5% | 45% | ||||
Cộng | Số câu | 3 | 3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | ||
Điểm | 1,5 | 2 | 1,5 | 1 | 1 | 2,5 | 0,5 | 10 | ||
Tỉ lệ | 15% | 20% | 15% | 10% | 10% | 25% | 5% | 100% |
PHÒNG GD&ĐT………. TRƯỜNG……… |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 |
MÔN : TOÁN . LỚP 8
( Thời gian làm bài : 90 phút – không kể thời gian phát đề )
I. Phần trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: (2đ) Điền chữ Đ hoặc chữ S trong ô vuông tương ứng với mỗi phát biểu sau:
a. ( x + 5 )( x – 5 ) = x2 – 5 b. a3 – 1 = (a – 1 ) ( a2 + a + 1 )
c. Hình bình hành có một tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo
d. Trong hình vuông hai đường chéo vuông góc với nhau và là đường phân giác của các góc của hình vuông đó.
Câu 2: (2đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
a. Đa thức x2 – 4x + 4 tại x = 2 có giá trị là:
A. 1 B. 0 C. 4 D. 25
b. Giá trị của x để x ( x + 1) = 0 là:
A. x = 0 B. x = - 1 C. x = 0 ; x = 1 D. x = 0 ; x = -1
c. Một hình thang có độ dài hai đáy là 6 cm và 10 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là :
A. 14 cm B. 7 cm C. 8 cm D. Một kết quả khác.
d. (a - b)(b - a) Bằng:
A, - (a - b)2; B, -(b + a)2; C, (a + b)2; D, (b + a)2.
II. Phần tự luận: (6đ)
Câu 3: (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a/ 3a +3b – a2 – a b/ x2 + x + y2 – y – 2xy c/ - x2 + 7x – 6
Câu 4 : ( 1 đ) Quy đồng mẫu các phân thức sau : \text{ }\frac{x}{\text{x+4}}\text{ , }\frac{\text{-}\text{2}}{x - 4}
Câu 5: (3 đ)
Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.
b) Khi hình bình hành ABCD là hình chữ nhật; hình thoi thì EFGH là hình gì? Chứng minh.
PHÒNG GD&ĐT ………. TRƯỜNG ……………. |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN TOÁN 8 |
Trắc nghiệm:
Câu 1: (2điểm) Chọn điền chữ thích hợp, mỗi kết quả 0, 5 điểm.
a. S b. Đ C. Đ d. S
Câu 1: (2điểm) Mỗi kết quả đúng 0,5 điểm.
1. B 2. D 3. C 4. A
Tự luận:
Câu | Nội dung | Điểm |
3 | a/ - Nhóm đúng (3ª +3b) – (a2 + ab) - Đặt nhân tử chung đúng - Đúng kết quả (a + b)(3 – a) |
0,25 0,25 0,25 |
b/ - Nhóm đúng (x2 – 2xy + y2) + (x – y) - Dùng đúng H ĐT (x – y)2 - Đúng kết quả (x – y)(x – y + 1) |
0,25 0,25 0,25 |
|
c/ - Tách đúng – (x2 – x – 6x + 6) = - [x(x – 1) – 6(x – 1)] = - (x – 1)(x – 6) ( Nếu HS tách đúng nhưng không làm tiếp thì vẫn cho 0,25 đ) |
0,25 0,25 |
|
4 | \text{ }\frac{x}{\text{x+4}}\text{=}\frac{x(x - 4)}{\text{(}\text{x+4}\text{)(x-4)}} \text{\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ }\text{ }\frac{\text{x}}{x - 4}=\frac{- 2(x + 4)}{\text{(}\text{x+4}\text{)(x-4)}} |
0,5 0,5 m |
5 |
Khi hình bình ABCD là hình thoi, có thêm AC BD Do đó EF EH ; => ĐPCM |
Vẽ hình đúng 0,5 0,5
0,25 0,25
0,5 |
ĐỀ SỐ 2
MA TRẬN ĐỀ THI
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | ||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
1. Nhân chia đa thức | Biết nhân đơn thức, đa thức. Nhận biết được hằng đẳng thức. Chia đa thức | Tính được giá trị của biểu thức. Biết phân tích đa thức thành nhân tử để giải được các bài toán tìm x. | Tìm được BC của hai hay nhiều số trong các bài toán giải có điều kiện | Vận dụng được hằng đẳng thức để tìm được giá trị lớn nhất của biểu thức. | ||||||||
Số câu | 4 C1; C2; C3; C5 |
1/4 C1-a |
1 C4 |
1/4 C1-b |
1/4 C1-c |
1 C4 |
||||||
Số điểm | 1 | 0,5 | 0,25 | 0,5 | 0,5 | 1 | 3,75 | |||||
Tỉ lệ % | 10 | 5 | 2,5 | 5 | 5 | 10 | 37,5 | |||||
Chủ đề 2 : Phân thức đại số | Biết rút gọn phân thức, Tìm được mẫu thức chung của các phân thức. Biết trừ hai phân thức cùng mẫu | Tìm được đa thức chưa biết thông qua định nghĩa hai phân thức bằng nhau. Biết cộng trừ các phân thức đại số | ||||||||||
Số câu | 2 C7; C8 |
1/4 C1-d |
1 C6 |
1 C2 |
||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 0,25 | 1,5 | 2,75 | |||||||
Tỉ lệ % | 5 | 5 | 2,5 | 15 | 27,5 | |||||||
Chủ đề 3 : Tứ giác | Nhận biết và tính được đường trung bình của hình thang. Trục đối xứng. Dấu hiệu nhận biết các hình. Vẽ hình, viết được GT-KL của bài toán. |
- Sử dụng được dấu hiệu nhận biết để chứng minh các hình đơn giản. | Vận dụng linh hoạt lý thuyết đường trung bình của tam giác và các dấu hiệu nhận biết để chứng minh các hình. | |||||||||
Số câu | 3 C9; C10; C11 |
1/4 C3-a |
1/4 C3-b |
1/2 C3-c,d |
4 | |||||||
Số điểm | 0,75 | 0,5 | 0,5 | 1,5 | 3,25 | |||||||
Tỉ số % | 7,5 | 5 | 5 | 15 | 32,5 | |||||||
Chủ đề 4: Đa giác. Diện tích đa giác | Nhận biết được công thức tính diện tích hình chữ nhật | |||||||||||
Số câu | 1 | 1 | ||||||||||
Số điểm | 0,25 | 0,25 | ||||||||||
Tỉ số % | 2,5 | 2,5 | ||||||||||
Tổng số câu |
4 40 |
3 30 |
3/4 2 20 |
1 1 10 |
16 | |||||||
Tổng số điểm | 10 | |||||||||||
Tỉ số % | 100 |
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Kết quả của phép nhân x(x + y) là:
A. 2x + xy | B. x2 + y | C. x + y2 | D. x2 + xy |
Câu 2. Phân tích hằng đẳng thức (a – b)3 được kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 3. Khai triển x2 – 4 ta được:
A. (x – 4)(x + 4) | B. (x – 16)(x + 16) | C. (x – 2)(x + 2) | D. x2 – 8x +16 |
Câu 4. Giá trị của thức x2 – 6x + 9 tại x = 2 là:
A. 0 | B. 1 | C. 4 | D. 2510 |
Câu 5. Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được số dư là:
A.15 B. – 6 C. – 15 D. 6
Câu 6. Đa thức M trong đẳng thức là:
A. 2x – 2 | B. 2x – 1 | C. 2x + 2 | D. 2x2 – 2 |
Câu 7. Kết quả Rút gọn bằng
A. | B. | C. | D. |
Câu 8. Kết quả của phép tính là:
A. | B. 5x | C. | D. |
Câu 9. Một hình thang có đáy lớn dài 5cm, đáy nhỏ dài 3cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A. 6cm | B. 5cm | C. 4cm | D. 3cm |
Câu 10. Số trục đối xứng của hình chữ nhật là?
A. 1 | B. 2 | C.3 | D. 4 |
Câu 11. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình vuông.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
D. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
Câu 12. Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng:
A. | B. AD.BC | C. AD.AB | D. |
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a) Khai triển hằng đẳng thức:
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5(x – y) – 3x(y – x)
c) Tìm x biết: 2x(x + 2) – 4(x + 2) = 0
d) Rút gọn biểu thức sau:
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
c)
Câu 3. (2,5điểm) Cho ∆ABC vuông tại A. E là trung điểm của BC. Gọi H là điểm đối xứng với E qua AC. Kẻ EMAB tại M, gọi N là giao điểm của HE và AC.
a) Vẽ hình, viết GT – KL của bài toán.
b) Tứ giác ANEM là hình gì?
c) Chứng minh tứ giác AECH là hình thoi?
d) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ANEM là hình vuông?
Câu 4. (1 điểm) Tìm x để có giá trị lớn nhất.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN HỌC - Lớp 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | D | C | A | B | D | B | A | A | C | D | B | C |
Điểm | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm tối đa |
|||||||
1 | a | (x – 3)3 = x3 – 3.x2.3 + 3.x.32 – 33 = x3 – 9x2 + 27x - 27 | 0,5 | ||||||
b | 5(x – y) – 3x(y – x) = 5(x – y) + 3x(x – y) = (x – y)(5+3x) |
0,5 | |||||||
c |
Vậy x = – 2 hoặc x = 2 |
0,5 | |||||||
d | 0,5 | ||||||||
2 | a | 0,25 0,25 |
|||||||
b | 0,25 0,25 |
||||||||
c | 0,5 | ||||||||
3 | a)
|
0,5 | |||||||
b) Vì H đối xứng với E qua AC nên EN = HN, tại M Tứ giác ANEM có nên ANEM là hình chữ nhật |
0,5 | ||||||||
c) Xét ABC có: N là trung điểm của AC hay AN = CN. - Ta có AECH là hình bình hành vì: Mặt khác nên AECH là hình thoi. |
0,5 0,5 |
||||||||
d) Để hình chữ nhật ANEM là hình vuông thì AE phải là phân giác góc A. ABC có trung tuyến AE đồng thời là phân giác khi và chỉ khi ABC cân tại A. Vậy để ANEM là hình vuông thì ABC phải vuông cân tại A. |
0,5 | ||||||||
4 | có giá trị lớn nhất khi x2 + 4x + 5 có giá trị nhỏ nhất. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x + 2)2 = 0 hay x = – 2. Khi đó x2 + 4x + 5 = 1 có giá trị nhỏ nhất. Vậy giá trị lớn nhất của khi x = – 2. |
0,5 0,5 |
ĐỀ SỐ 3
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dung | Cộng | |||||
Cấp độ Thấp | Cấp độ Cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Chủ đề 1. Phép nhân và chia các đa thức ( 21 tiết ) |
Hiểu và phân tích được các đa thức thành nhân tử. | Tính được giá trị biểu thức bằng HĐT | Vận dụng thành thạo trong việc phân tích đa thức,tìm x | Phân tích đa thức cấp cao. | |||||
Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % |
1 0.5 5% |
1 0.5 5% |
1 0.5 5% |
3 1,5 15% |
1 0.5 5% |
6 2,5 35% |
|||
Chủ đề 2. Phân thức đại số ( 19 tiết ) |
Vận dụng cách tìm phân thức đối, ĐKXĐ..... | Vận dụng được các qui tắc về cộng, trừ, nhân, chia phân thức để tìm một đa thức chưa biết. Vận dụng được tính chất của phân thức để tìm đk cho phân thức có nghĩa, bằng một giá trị cho trước | |||||||
Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % |
2 1,0 5% |
1 0.5 5% |
3
15% |
2 1,5 15% |
5 3 30% |
||||
Chủ đề 3. Tứ giác ( 25 tiết ) |
Hiểu được định nghĩa đường trung bình tam giác, các dấu hiệu nhận biết tứ giác. | Vẽ hình,Vận dụng linh hoạt các dấu hiệu nhận biết để chứng minh tứ giác là hbhành, hcnhật,hình thoi,hình vuông.... |
|||||||
Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % |
3 1,5 15% |
1 1, 5% |
5 3,5 35% |
||||||
Chủ đề 4. Đa giác – diện tích đa giác( 7 tiết ) |
Hiểu các khái niệm về diện tích của các hình chữ nhật,tam giác. | ||||||||
Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 5% |
1 0,5 5% |
|||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
25% |
5 2,5 25% |
6 4.5 45% |
1 0.5 5% |
17 10 100% |
ĐỀ BÀI
A- TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là :
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
B. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều 4 đỉnh hình chữ nhật
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
D. Hình thoi là một hình thang cân
Câu 2. Đa thức (x2 – 4x + 4) được phân tích thành nhân tử là:
A. (3x – 1)3 B. (x – 3)3 C. (1 – x)3 D. (x – 2)2
Câu 3. Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh :
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
C. Hình bình hành có hai cạnh đối song song
D. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau
Câu 4. Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định là:
A. B. C. D.
Câu 5. Hình thang có đáy lớn là 3cm,đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 2,6 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là
A. 3,2cm B. 2,7cm C. 2,8cm D. 2,9cm
Câu 6. Phân thức đối của là
A. B. C. D. -
A. 14 cm B. 15 cm C. 12 cm D. 16 cm
Câu 7. Đa thức x2 – 6x + 9 tại x = 2 có giá trị là:
A. 0 B. 1 C. 4 D. 25
Câu 8. Cho tam giác ABC có biết AH = 4 cm ; BC = 6 cm. Vậy là:
A. 16 cm B. 12 cm C. 7 cm D. Một kết quả khác.
B. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 9. ( 1,5 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:
a ) x2 – x
b) 2x2y - 6xy
c) x2 -3x + 2
Câu 10. ( 0,5 điểm): Tìm x, biết : 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
Câu 11. (1,5 điểm): Tính :
a) b)
Câu 12. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ H vẽ HD và HE lần lượt vuông góc với AB và AC (D ∈ AB, E ∈ AC).
a) Chứng minh AH = DE.
b) Trên tia EC xác định điểm K sao cho EK = AE. Chứng minh tứ giác DHKE là hình bình hành.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
KIỂM TRA HỌC KỲ I 2020 – 2021
Môn : Toán 8
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ) mỗi câu 0,5 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
B | D | B | C | C | C | D | D |
II/ TỰ LUẬN (5đ)
Bài | Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 9 (1,5đ) |
a(0,5đ) | x2 – x = x(x – 1) | 0,5đ |
b(0,5đ) | 2x2y - 6xy = 2xy( x- 3) | 0,5đ | |
c(0,5đ) | x2 -3x + 2 = (x2 - 2 . 3/2.x + 9/4) –( 9/4 -2) =( x – 3/2 )2 – (1/2)2 = (x -3/2 + ½) .( x- 3/2 -1/2) = (x -1) .( x -2) |
0,25đ 0,25đ |
|
Câu 10 (0,5đ) |
(0,5đ) | +) viết được : (x + 2)(2x – 3) = 0 +) Giải được x = -2 và x = | 0,25đ 0,25đ |
Câu 11 (1,5đ) |
a(0,75 đ) | Viết được : ; Viết được : Viết được : |
0,25đ 0,25đ 0,25đ |
b(0,75 đ) | +) viết được : +) viết được : +) Tính được kết quả : hoặc |
0,25đ 0,25đ 0,25đ |
|
Câu 12 (1,5 đ) | Hình vẽ 0,5đ |
||
a) (0,5 đ) | CM tứ giác ADHE là hình chữ nhật ( chỉ ra 3 góc vuông) Suy ra AH = DE |
0,25đ 0,25đ |
|
b) (0,5 đ) |
|
0,25đ 0,25đ |
ĐỀ SỐ 4
MA TRẬN ĐỀ THI
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biêt | Thông hiểu | Vận dung | Cộng | |
Cấp độ Thấp | Cấp độ Cao | ||||
Chủ đề 1. Phép nhân và chia các đa thức |
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức. Nhận đuợc dạng và phân tích đa thức thành nhân tử. | Hiểu và phân tích được các đa thức thành nhân tử bằng pp nhóm và dùng hằng đẳng thức. Thực hiện đuơc phép chia đa thức một biến đã sắp xếp. | Vận dụng hằng đẳng thức để tìm x | ||
Số câu: 2 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 100 % |
2 1,5 40% |
2 2,5 40% |
1 1 20% |
5 5 50% |
|
Chủ đề 2. Phân thức đại số |
Thực hiện phép cộng hai phân thức cùng mẫu đơn giản. | Hiểu đuợc các buớc quy đồng hai phân thức đưa chúng về cùng mẫu, rồi thực hiện phép cộng hai phân thức cùng mẫu. | |||
Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 100% |
1 0,5 25% |
1 1,5 75% |
2 2 20% |
||
Chủ đề 3. Tứ giác |
Vẽ đuợc hình theo yêu cầu. Nhận biết đuợc tứ giác là hình bình hành dựa vào dấu hiệu nhận biết. | Vận dụng các tính chất để chứng minh hai đoạn thẳng vuông góc. | |||
Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 100 % |
1 1,5 60% |
1 1 40% |
2 2,5 25% |
||
Chủ đề 4. Đa giác – diện tích đa giác |
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác theo yêu cầu. | ||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ : 100% |
1 0,5 100% |
1 0,5 5% |
|||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
4 3,5 35% |
4 4,5 45% |
2 2 20% |
10 10 100% |
ĐỀ BÀI
Bài 1: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 4x3 – 4x b. x3 - 4x2 + 4x
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép nhân và chia các đa thức:
a. 2
b.
Bài 3: (2đ) Thực hiện phép cộng các phân thức:
a.
b.
Bài 4: (1điểm) Tìm x, biết : x2 – 4 = 0
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có = 900, AC = 5cm, BC = 13cm.
Gọi I là trung điểm của cạnh AB, D là điểm đối xứng với C qua I.
Tứ giác ADBC là hình gì? Vì sao?
Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh: MI AB.
Tính diện tích ABC ?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
Bài: | Đáp Án | Thang điểm |
Bài 1 (2đ) | Phân tích đa thức thành nhân tử a. 4x3 – 4x = 4x(x2 - 1) = 4x(x + 1)(x – 1)
|
0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ |
Bài 2 (2đ) | a. 2 = 2x.x2 – 2x.3x + 2x.5 = 2x3 – 6x2 + 10x |
0,25đ 0,25đ |
b. 2x4-13x3+15x2+11x-3 x2-4x-3 2x4- 8x3- 6x2 2x2 - 5x + 1 -5x3+21x2+11x-3 -5x3+20x2+15x x2- 4x-3 x2- 4x-3 0 Vậy, 2x4-13x3+15x2+11x-3 = (x2-4x-3) (2x2 - 5x + 1) |
0,5đ 0,5đ 0.25 đ 0.25 đ |
|
Bài 3 (2điểm) | a. = = |
0,25 đ 0,25 đ |
b. MTC: 2x(x + 4) = = = |
0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ |
|
Bài 4:(1điểm) | x2 –4= 0 (x + 2)(x - 2) = 0 x + 3 = 0 x = -2 Hoặc x – 3 = 0 x = 2 Vậy x = 2 hoặc x = -2 thì x2 – 4 = 0 |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Bài 5(3 điểm) Hình vẽ (0,5đ) |
0,5đ | |
a. (1 điểm) | Xét tứ giác ADBC, ta có: IB = IA (gt) IC = ID ( D đối xứng với C qua I) Vậy ADBC là hình bình hành vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
b.(1điểm) | Xét tam giác ABC, Ta có : IA = IB (gt) MB = MC (gt) Suy ra IM là đường trung bình của ABC Nên IM // AC Mà AB AC (Â = 900) Vậy IM AB. |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
c. (0,5điểm) |
Ta có AC = 5cm, BC = 13cm Áp dụng định lý Py-ta-go vào ABC vuông tại A ta có BC2 = AB2 + AC2 suy ra AB2 = BC2 – AC2 AB = 12cm Áp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông, Ta có : SABC = = = 30 (cm2) |
0,25đ 0,25đ |
ĐỀ SỐ 5
A.TRẮC NGHIỆM (3điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi (có thể có nhiều đáp án đúng)
Câu 1: x2 - 4 bằng:
(x-2) (x+2) B.(x+2)(x-2) C.(x-2)(2+x) D.-(2-x)(2+x)
Câu 2: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi
Câu 3: Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 là :
A. 2y2 B. 2x2 C. 4xy D. 0
Câu 4: Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng:
B. C. D.
Câu 5: Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi
Câu 6: Phân thức đối của phân thức là:
A. B. C. D.
B.TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) 3x(x3 − 2x ) ; b) c)
d) (với x ≠ y) ; e) ( với x ≠ ± 3)
Bài 2: (1,0 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x + 4y b) x2 + 2xy + y2 − 1
Bài 3: (0,5 điểm) Tìm x để biểu thức sau có giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó
A=
Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4cm, AC = 8cm. Gọi E là trung điểm của AC và M là trung điểm của BC.
a) Tính EM .
b) Vẽ tia Bx song song với AC sao cho Bx cắt EM tại D. Chứng minh rằng tứ giác
ABDE là hình vuông.
c) Gọi I là giao điểm của BE và AD. Gọi K là giao điểm của BE với AM.
Chứng minh rằng: Tứ giác BDCE là hình bình hành và DC=6.IK.
−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−
Họ và tên học sinh :………………………………Lớp ……SBD…………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 8 (2020 – 2021)
A.TRẮC NGHIỆM:(đúng hết các đáp án trong mỗi câu 0,5đ)
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
ĐÁP ÁN | A,B,C,D | A,B,C | C | A,C | A,B,D | A,B,C,D |
B. TỰ LUẬN
Bài | Nội dung | Điểm |
Bài 1 (2,0đ) | a) 3x(x3− 2x) = 3x.x3 − 3x.2x = 3x4 − 6x2 | 0,50 |
b) | 0,25 | |
c) d) = = = |
0,50 0,50 |
|
e) = = = = |
0,25 0,50 |
|
Bài 2 (1,0đ) | a) 2x+ 4y=2(x+2y) | 0,5 |
b) = = = |
0,25 0,25 |
|
Bài 3 (0,5đ) | Biến đổi = Lập luận mẫu mẫu nhỏ nhất bằng 2016 nên A lớn nhất bằng 1/2016 khi x=2015 |
0,25 0, 5 |
Bài 4 (3,0đ) | Hình vẽ phục vụ câu a, b,c | 0,50 |
a)c/m : ME là đường trung bình của ∆ ABC Tính |
0,25 0,25 |
|
b) c/m: AB // DE, AC // BD ⇒ ABDE là hình bình hành  = 900 (gt) ⇒ ABDE là Hình chữ nhật AB = AE = 4 ⇒ ABDE là hình vuông |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
|
c)Chứng minh EBDC là hình bình hành c/m K là trọng tâm của tam giác ADE IE =3IK=> DE=6IK => DC=6IK |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Học sinh làm cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa .Tùy theo thang điểm của mỗi câu mà giáo viên phân điểm cho các bước giải .
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 8
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
Chương 1 Nhân, chia đa thức | Nhận biết được kết quả của một hằng đẳng thức | Hiểu được cách tính hằng đẳng thức | Tính được phép nhân đơn thức với đa thức, phân tích được đa thức thành nhân tử | Vận dụng được H ĐT để tìm GTLN | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1(TN1) 0,5 5% |
1(TN3) 0,5 5% |
3(TL1a,2a,b) 1,5 15% |
1 0,5 5% |
6 3,0 đ 30% |
|||||
Chương2 Phân thức | Nhận biết được phân thức đối của một phân thức | Thực hiện được nhân chia cộng trừ phân thức | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1(TN6) 0,5 5% |
4(TL1b,c,d,e) 1,75 17,5% |
5 2,25đ 22,5% |
|||||||
Chương tứ giác | Nhận biết được tứ giác nào có trục đối xứng,tâm đối xứng | c/m tính được, tính được độ dài đường trung bình tam giác | Vẽ được hình theo yêu cầu, c/m được tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông | Vận dụng các tính chất của hình vuông hình bình hành để chứng minh đẳng thức hình học | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2(TN2,5) 1 10% |
1 0,5 5% |
1(TL4b và một phần của 4c) 1,5 15% |
1(TL4c) 0,75 7,5% |
5 3,75đ 37,5% |
|||||
Chương đa giác-diện tích | Nhận biết được công thức tính diện tích tam giác | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1(TN4) 0,5 5% |
1 0,5đ 5% |
||||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
5 2,5 điểm 25% |
2 1,0 điểm 10% |
8 4,75 điểm 47,5% |
2 1,25 điểm 12,5% |
17 10 điểm 100% |
ĐỀ SỐ 6
PHÒNG GD&ĐT ………. TRƯỜNG ……………. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN TOÁN 8 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm).
Câu 1. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) Kết quả của phép nhân : 3x2.(2x3 - 5x)
A. 6x6 – 15x2 | B. 6x6 – 15x3 | C. 6x5 – 15x2 | D. 6x5 – 15x3 |
2) Khai triển hằng đẳng thức x3 + y3 ta được kết quả là:
A. (x – y)(x2 + 2xy + y2) B. (x – y)(x2 + xy + y2)
C. (x – y)(x2 – xy + y2) D. (x + y)(x2 – xy + y2)
Câu 2.
1) Điền vào chỗ trống
2) Kết quả rút gọn của phân thức:.
Câu 3. Điền Đúng - Sai
Các khẳng định | Đúng | Sai |
a) Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật | ||
b) Hình thoi là một hình thang cân. | ||
c) Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi | ||
d) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật |
B. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm).
Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + x
Rút gọn biểu thức:
Tính nhanh giá trị biểu thức: B = x2 + 4x + 4 tại x = 80
Câu 2. (2,5 điểm). Cho biểu thức P =
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tìm giá trị của x để giá trị của P = 2.
Câu 3. (3,0 điểm). Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ?
b) Để tứ giác MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần có điều kiện gì ?
c) Cho AC = 6cm, BD = 8cm. Hãy tính diện tích tứ giác MNPQ.
Câu 4. (1,0 điểm). Tìm n Z để 2n– n + 2 chia hết cho 2n + 1
HẾT.
ĐỀ SỐ 7
PHÒNG GD&ĐT ………. TRƯỜNG ……………. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN TOÁN 8 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm).
Câu 1. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) Kết quả của phép nhân :
A. | B. | C. | D. |
2)
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Điền vào chỗ trống
1) Mẫu thức chung của các phân thức: là:………………
2) Phân thức: rút gọn thành…………………………
Câu 3. Điền Đúng - Sai
Các khẳng định | Đúng | Sai |
a) Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông là hình vuông | ||
b) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi | ||
c) Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành | ||
d) Hình bình hành có một góc vuông là hình thoi |
B. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm).
Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 – 2x
Rút gọn biểu thức:
Tính nhanh giá trị biểu thức: C = a(a – 1) – b(1 – a) tại a = 2001 và b = 1999
Câu 2. (2,5 điểm). Cho phân thức :
Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức P được xác định.
Rút gọn phân thức P .
Tính giá trị của phân thức P khi x = 4.
Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức P = 3.
Câu 3. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC (AB < AC), đường cao AH (). Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, BC.
a) Tứ giác DEFB là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh tứ giác DEFH là hình thang cân.
c) Với giả thiết như trên và tam giác ABC vuông tại A. Tính diện tích tứ giác ADFE biết độ dài cạnh AB = 6 cm ; BC = 10 cm.
Câu 4. (1,0 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = x(x – 6) + 74
HẾT.