Đề thi học kì 1 Toán 5 trường TH Hồng Hà
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 6 2022 lúc 20:22:45 | Được cập nhật: 13 giờ trước (1:25:18) | IP: 14.165.12.96 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 58 | Lượt Download: 1 | File size: 0.08704 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 5 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Tân Thanh 2 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Thạch Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Trần Văn Ơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Minh Tân năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Đồng năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Thắng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Văn Lang năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Hưng Công năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD – ĐAN PHƯỢNG TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG HÀ |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 5 (Thời gian làm bài: 50 phút)
|
Họ và tên: ………………………………..Lớp ….. Trường Tiểu học Hồng Hà
Điểm...……………………........ Nhận xét……………………… ……………………………… ………………………………
|
Giáo viên chấm (Họ tên, chữ kí) |
Phụ huynh (Họ tên, chữ kí) |
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM( 4 điểm)
Bài 1.(2 điểm) Khoanh vào chữ đạt trước câu trả lời đúng:
1. Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau:
A. 47,0480 C. 47,48
B. 47,4080 D. 47,048
2. 2 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,009 B. 2,09 C. 2,0009 D. 2,9
3. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là?
A. B. C. D.
4. Trong các số thập phân 42,538; 41,83 ; 42,358; 41,538 số thập phân bé nhất là:
A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538
Bài 2.(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 37 tấn 25kg = 325kg b. 6,79 > 6,8
c. < d. 5,26dm2 = dm2
Bài 3. (1điểm) Nối hai số đo diện tích bằng nhau :
P HẦN B: TỰ LUẬN( 6 điểm)
Bài 1. (2điểm) Đặt tính rồi tính:
3 + 2 ……………………………………………………………………………………………………………………………… |
………………… ………………………………………………………………………………………………………………
|
………………………………………………………………………………………………………………………………….
|
……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….. |
Bài 2. (1 điểm) Tìm X:
………………………….. ………………………….. …………………………. …………………………. |
X x = x
………………………….. ………………………….. …………………………. ………………………….
|
Bài 3. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… |
Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… |
Bài 4.( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….