Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Hóa 11 tỉnh Quảng Nam năm 2017-2018

8dd2ab91e570c0bcbfc261ce2077e6d9
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 31 tháng 7 2022 lúc 23:14:41 | Được cập nhật: 14 tháng 4 lúc 17:26:43 | IP: 248.216.172.95 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 25 | Lượt Download: 0 | File size: 0.379904 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

Straight Connector 12 UẢNG NAM

(Đề thi gồm 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: Hóa – Lớp 11

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ: 301

A/ TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm):

Câu 1: Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Na+; 0,03 mol Ba2+; 0,02 mol Cl- và x mol OH-. Tổng khối lượng chất rắn (gam) thu được khi cô cạn dung dịch trên là (giả sử chỉ có nước bay hơi)

A. 5,90. B. 5,39. C. 10,01. D. 8,32.

Câu 2: Độ dinh dư­ỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ % về khối lượng của

A. KCl. B. KOH. C. nguyên tố K. D. K2O.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sự điện li là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm.

B. Hợp chất Zn(OH)2 là bazơ lưỡng tính. C. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.

D. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết những ion cùng tồn tại trong dung dịch.

Câu 4: Dung dịch HNO3 0,1M có giá trị pH bằng

A. 2,0. B. 3,0. C. 1,0. D. 4,0.

Câu 5: Cho thí nghiệm như hình vẽ:

Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là

A. nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh. B. nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.

C. nước phun vào bình và không có màu. D. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.

Câu 6: Trộn 500 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Muối có trong dung dịch T

A. NaH2PO4 và Na2HPO4. B. NaH2PO4. C. Na3PO4. D. Na2HPO4 và Na3PO4.

Câu 7: Chất nào là chất điện li mạnh? A. H2S. B. H2O. C. Mg(OH)2. D. K2SO4.

Câu 8: Trường hợp nào khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm gồm oxit kim loại, nitơ đioxit và oxi?

A. NaNO3 , AgNO3.B. Cu(NO3)2, Zn(NO3)2. C. Zn(NO3)2, KNO3. D. Fe(NO3)3, KNO3.

Câu 9: Theo A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?A. H3PO4. B. NH3. C. NaCl. D. KOH.

Câu 10: Cặp chất nào sau đây có xảy ra phản ứng trong dung dịch?

A. NaOH và K2SO4. B. AgNO3 và LiCl. C. K3PO4 và KOH. D. Na2CO3 và KCl.

Câu 11: Trong thực tế, người ta thường dùng muối nào để làm xốp bánh?

A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. (NH4)2CO3. D. NH4Cl.

Câu 12: Cho dd Ca(OH)2 đến dư vào 50 ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thoát ra (đktc) là

A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.

Câu 13: Cho các chất: Cu, Fe(OH)3, CaCO3, S, FeO, CuO lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 14: Hai khoáng vật chính của photpho là

A. apatit và photphorit.B. photphorit và đolomit. C. photphorit và cacnalit. D. apatit và đolomit.

Câu 15: Silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. Si + O2 SiO2. B. Si + 2F2 SiF4.

C. 2Mg + Si Mg2Si. D. Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2.

B/ TỰ LUẬN ( 5,0 điểm):

Câu 1. (1,0 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):

P P2O5 H3PO4 K3PO4 Ag3PO4 .

Câu 2. (1,0 điểm)

Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học: NH4NO3, Na2SO4, NaCl.

Câu 3. (1,0 điểm)

Dẫn 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 20 gam NaOH. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Tính khối lượng muối có trong dung dịch Y.

Câu 4. (2,0 điểm)

Hòa tan 2,46 gam hỗn hợp gồm Al và Cu trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 đậm đặc, nóng thu được dung dịch X và 2,688 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất).

a. Xác định thành phần phần trăm khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp.

b. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 1M (lấy dư 15%). Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 đã dùng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Mã 302 A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Câu 1: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ % về khối lượng của

A. P2O5. B. nguyên tố nitơ. C. K2O. D. N2O5.

Câu 2: Trường hợp nào khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm có oxit kim loại, nitơ đioxit và oxi?

A. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. KNO3, AgNO3. D. Fe(NO3)3, AgNO3.

Câu 3: Silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. Si + 2F2 SiF4. B. Si + 2Mg Mg2Si.

C. Si + O2 SiO2. D. Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2.

Câu 4: Dung dịch HCl 0,001M có giá trị pH bằngA. 3,0. B. 4,0. C. 2,0. D. 5,0.

Câu 5: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2,5M với 100 ml dung dịch H3PO4 1,6M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Các chất tan có trong dung dịch T

A. Na3PO4 và NaOH.B. Na3PO4 và Na2HPO4.C. NaH2PO4 và H3PO4. D. Na2HPO4 và NaH2PO4.

Câu 6: Đun nóng 10,7 gam NH4Cl trong dung dịch Ca(OH)2 dư. Phản ứng hoàn toàn thu được V(lít) khí NH3(đktc). Giá trị V bằngA. 3,36. B. 1,12. C. 4,48. D. 5,60.

Câu 7: Chất nào là chất điện li mạnh?A. H2O. B. Fe(OH)3. C. NaCl. D. CH3COOH.

Câu 8: Cho thí nghiệm như hình vẽ:

Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là

A. nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh. B. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.

C. nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng. D. nước phun vào bình và không có màu.

Câu 9: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?A. NH3. B. NaOH.C. HNO3. D. K2SO4.

Câu 10: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng trong dung dịch?

A. KOH và NaCl. B. CuSO4 và KNO. C. CaCO3 và K2S. D. AgNO3 và KCl.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. CaCl2 nóng chảy không dẫn điện được. B. C2H5OH là chất điện li.

C. Al(OH)3 và Fe(OH)2 là các hiđroxit lưỡng tính. D. H3PO4 là một axit 3 nấc.

Câu 12: Dung dịch X chứa 0,1 mol Na+; 0,2 mol Ba2+; 0,15 mol Cl- và y (mol) OH-. Khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn dung dịch X bằng (giả sử chỉ có nước bay hơi)

A. 40,975 gam. B. 37,575 gam. C. 64,975 gam. D. 57,675 gam.

Câu 13: Cho các chất : Cu, Fe, CaCO3, CuO, P, FeO lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hóa- khử xảy ra làA. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 14: Trong thực tế, người ta thường dùng muối nào để làm xốp bánh?

A. NH4HCO3. B. BaSO4. C. NaCl. D. NH4Cl.

Câu 15: Hai khoáng vật chính của photpho là

A. photphorit và apatit.B. pirit và photphorit.C. đolomit và photphorit. D. đolomit và apatit.

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1. (1,0 điểm)  Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):

NH3 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2.

Câu 2. (1,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH4Cl, Na3PO4, NH4NO3.

Câu 3. (1,0 điểm) Dẫn 0,56 lít CO2(đktc) vào 30ml dung dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối có trong dung dịch X.

Câu 4. (2,0 điểm) Hòa tan 7,75 gam hỗn hợp Al và Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được dung dịch Y và 7,84 lít khí màu nâu (đktc, sản phẩm khử duy nhất).

a) Xác định thành phần phần trăm khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp.

  1. Cho dung dịch Y đi qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 2M (lấy dư 10%). Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 đã dùng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

MÃ ĐỀ: 303 A/ TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm):

Câu 1: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của

A. P2O5. B. nguyên tố P. C. K2O. D. N2O5.

Câu 2: Trường hợp nào sau đây khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?

A. KNO3, Pb(NO3)2.B. Fe(NO3)3, AgNO3.C. Zn(NO3)2, Mg(NO3)2. D. Pb(NO3)2, Ca(NO3)2.

Câu 3: Silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. Si + 2F2 SiF4. B. Si + O2 SiO2.

C. 2Mg + Si Mg2Si. D. Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2.

Câu 4: Dung dịch HCl 0,01M có pH bằngA. 2,0. B. 3,0. C. 1,0. D. 4,0.

Câu 5: Trộn 150 dung dịch KOH 1M tác dụng với 50ml dung dịch H3PO4 2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Muối có trong dung dịch T

A. KH2PO4 và K2HPO4.B. KH2PO4 và K3PO4.C. K2HPO4 và K3PO4. D. KH2PO4.

Câu 6: Cho dung dịch KOH dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí NH3 thoát ra (đktc) làA. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 0,112 lít.

Câu 7: Chất nào là chất điện li mạnh?A. CH3COOH. B. H2S. C. Cu(OH)2. D. KCl.

Câu 8: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng trong dung dịch?

A. NH4Cl và AgNO3.B. MgCl2 và KNO3.C. CH3COONa và HCl. D. Fe2(SO4)3 và NaOH.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khi nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch tăng thì giá trị pH của dung dịch giảm.

B. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.

C. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử.

D. Theo A-rê-ni-ut, axit là chất khi tan trong nước có khả năng phân li ra anion OH-.

Câu 10: Theo A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?A. KOH.B. CH3COONa. C. H2SO4. D. NaCl.

Câu 11: Dung dịch Y chứa 0,01 mol K+; 0,02 mol Na+; 0,02 mol Cl- và x mol SO42-. Cô cạn dung dịch Y thì thu được bao nhiêu gam muối khan (giả sử chỉ có nước bay hơi)?

A. 2,52. B. 2,40. C. 2,25. D. 2,04.

Câu 12: Cho thí nghiệm như hình vẽ:

Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là

A. nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh. B. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.

C. nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng. D. nước phun vào bình và không có màu.

Câu 13: Cho từng chất: Fe, Cu, P, Al(OH)3, FeSO4, FeO lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 14: Trong thực tế, người ta thường dùng chất nào sau đây để làm xốp bánh?

A. (NH4)2SO4. B. K2SO4. C. NaCl. D. NH4HCO3.

Câu 15: Hai khoáng vật chính của photpho là

A. đolomit và canxit. B. photphorit và apatit. C. apatit và đolomit. D. apatit và cacnalit.

B/ TỰ LUẬN ( 5,0 điểm):

Câu 1. (1,0 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):

NO NO2 HNO3 Mg(NO3)2 MgO

Câu 2. (1,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4.

Câu 3. (1,0 điểm) Dẫn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Tính khối lượng muối có trong dung dịch Y.

Câu 4. (2,0 điểm) Hòa tan 15 gam hỗn hợp gồm Al và Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được 20,16 lít khí NO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X.

a. Xác định thành phần phần trăm khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp.

b. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 1M (lấy dư 20%). Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 đã dùng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

----------- HẾT ----------

(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)

Mã đề 301

Mã đề 302

Mã đề 303

Câu 1

A

B

A

Câu 2

D

A

C

Câu 3

C

B

C

Câu 4

C

A

A

Câu 5

B

D

A

Câu 6

D

C

B

Câu 7

D

C

D

Câu 8

B

C

B

Câu 9

A

C

A

Câu 10

B

D

A

Câu 11

B

D

D

Câu 12

A

A

C

Câu 13

A

B

C

Câu 14

A

A

D

Câu 15

C

A

B

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

Straight Connector 43

ĐÁP ÁN(CHÍNH THỨC)

KỲ THI HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2017-2018

MÔN HÓA- KHỐI 11

A/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 1/3 điểm

Mã đề 303

Mã đề

306

Mã đề 309

Mã đề

312

Mã đề 315

Mã đề 318

Mã đề 321

Mã đề

324

Câu 1

A

A

C

C

A

D

C

D

Câu 2

C

C

B

A

A

D

B

C

Câu 3

C

C

C

D

B

A

A

C

Câu 4

A

A

D

A

A

C

C

B

Câu 5

A

A

C

A

B

C

B

C

Câu 6

B

A

A

B

C

C

D

D

Câu 7

D

B

C

C

D

B

D

A

Câu 8

B

B

C

B

A

B

C

A

Câu 9

A

B

A

D

C

B

D

D

Câu 10

A

D

D

A

D

C

C

A

Câu 11

D

D

A

A

C

A

B

D

Câu 12

C

A

B

D

D

B

A

A

Câu 13

C

B

D

A

D

A

A

B

Câu 14

D

C

A

D

D

A

D

D

Câu 15

B

A

B

C

B

D

C

D

B/ TỰ LUẬN:

Câu 1: 1 điểm

+ Gồm 4 phương trình, mỗi phương trình viết đúng được 0,25 điểm

+ Viết thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai từ 2 phương trình trở lên trừ 0,25 điểm

Câu 2: 1 điểm

- Nêu cách nhận biết đúng : 0,5 điểm

- Viết ptpư đúng : 0,5 điểm

(Nhận biết đúng 1 chất được 1/3 điểm)

Câu 3: 1 điểm

  • Tính số mol CO2 = 0,15 0, 25 điểm

  • Tính số mol NaOH = 0,4 0, 25 điểm

- Lập luận tỉ lệ , tính ra khối lượng muối Na2CO3 = 15,9 gam 0,5 điểm

Câu 4: 2 điểm

HƯỚNG DẪN

THANG ĐIỂM

Câu a. = 0,9 mol

Straight Connector 42

Gọi x là số mol của Al , y là số mol của Cu , ta có:

Quá trình nhường e Quá trình nhận e

+ 3e + 1e

x(mol) 3x 0,9 0,9(mol)

+ 2e

y(mol) 2y

Straight Connector 41

LLeft Brace 40 ập hệ pt: 27x + 64y = 15

3x + 2y = 0,9

x= 0,2 mol; y = 0,15 mol.

Straight Connector 39

%mA l= 36 %; % mCu = 64 %

Straight Connector 38

Câu b. Cu2+ + 2OH- Cu(OH)2

0,15(mol) 0,3

Al3+ + 3OH- Al(OH)3

0,2(mol) 0,6 0,2

Al(OH)3 + OH - + 2H2O

0,2(mol) 0,2

Straight Connector 37

(phản ứng + dư)= 1,32 mol

= 0,66 mol = 0,66 lít

* Lưu ý : HS giải theo cách khác nhưng đúng vẫn tính điểm tối đa.

0,25 đ

0, 25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,5 đ

0,5 đ

HẾT

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

Straight Connector 50

ĐÁP ÁN(CHÍNH THỨC)

KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2017-2018

MÔN HÓA- KHỐI 11

A/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 1/3 điểm

Mã đề 301

Mã đề

304

Mã đề 307

Mã đề

310

Mã đề 313

Mã đề 316

Mã đề 319

Mã đề

322

Câu 1

A

D

A

A

D

C

D

C

Câu 2

D

B

B

A

A

B

B

D

Câu 3

C

A

D

B

A

D

A

A

Câu 4

C

A

B

D

D

A

D

D

Câu 5

B

C

D

B

B

C

A

C

Câu 6

D

C

A

A

C

D

C

B

Câu 7

D

D

C

D

D

C

B

D

Câu 8

B

A

A

A

C

B

C

A

Câu 9

A

B

A

C

B

B

B

D

Câu 10

B

A

B

C

C

D

C

B

Câu 11

B

A

C

A

D

A

D

A

Câu 12

A

B

A

C

A

C

A

C

Câu 13

A

A

C

D

C

A

D

D

Câu 14

A

D

D

B

B

D

C

B

Câu 15

C

C

A

A

C

C

A

D

B/ TỰ LUẬN:

Câu 1: 1,0 điểm

+ Gồm 4 phương trình, mỗi phương trình viết đúng được 0,25 điểm

+ Viết thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai từ 2 phương trình trở lên trừ 0,25 điểm

Câu 2: 1,0 điểm

- Nêu cách nhận biết đúng : 0,5 điểm

- Viết ptpư đúng : 0,5 điểm

(Nhận biết đúng 1 chất được 1/3 điểm)

Câu 3: 1,0 điểm

  • Tính số mol CO2 = 0,2 0,25 điểm

  • Tính số mol NaOH = 0,5 0,25 điểm

- Lập luận tỉ lệ, tính ra khối lượng muối Na2CO3 = 21,2 gam 0,5 điểm

Câu 4: 2,0 điểm

HƯỚNG DẪN

THANG ĐIỂM

Câu a. = 0,12 mol

Straight Arrow Connector 49

Gọi x là số mol của Al, y là số mol của Cu, ta có:

Quá trình nhường e Quá trình nhận e

+ 3e + 1e

x(mol) 3x 0,12 0,12(mol)

+ 2e

yStraight Arrow Connector 48 (mol) 2y

LLeft Brace 47 ập hệ pt: 27x + 64y = 2,46

3x + 2y = 0,12

x= 0,02 mol; y = 0,03 mol.

Straight Arrow Connector 46

%mA l= 21,95%; % mCu = 78,05%

Straight Arrow Connector 45

Câu b. Cu2+ + 2OH- Cu(OH)2

0,03(mol) 0,06

Al3+ + 3OH- Al(OH)3

0,02(mol) 0,06 0,02

Al(OH)3 + OH - + 2H2O

Straight Arrow Connector 44 0,02(mol) 0,02

(phản ứng + dư)= 0,161 mol

= 0,0805 mol = 0,0805 lít

* Lưu ý : HS giải theo cách khác nhưng đúng vẫn tính điểm tối đa.

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,5 đ

0,5 đ

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

Straight Connector 57

ĐÁP ÁN(CHÍNH THỨC)

KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2017-2018

MÔN HÓA- KHỐI 11

A/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 1/3 điểm

Mã đề 302

Mã đề

305

Mã đề 308

Mã đề

311

Mã đề 314

Mã đề 317

Mã đề 320

Mã đề

323

Câu 1

B

B

B

A

C

A

B

C

Câu 2

A

D

D

B

D

C

A

A

Câu 3

B

B

C

D

A

D

A

C

Câu 4

A

D

A

B

D

C

A

B

Câu 5

D

C

D

D

D

C

C

D

Câu 6

C

C

D

A

C

B

A

C

Câu 7

C

A

B

B

B

B

D

D

Câu 8

C

B

B

A

A

A

D

B

Câu 9

C

C

D

A

A

D

B

D

Câu 10

D

B

A

C

A

A

D

D

Câu 11

D

A

A

A

B

D

B

D

Câu 12

A

A

A

C

A

B

C

B

Câu 13

B

A

C

C

A

D

D

A

Câu 14

A

D

C

A

A

D

D

D

Câu 15

A

D

A

D

C

A

C

A

B/ TỰ LUẬN:

Câu 1: 1,0 điểm

+ Gồm 4 phương trình, mỗi phương trình viết đúng được 0,25 điểm

+ Viết thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai từ 2 phương trình trở lên trừ 0,25 điểm

Câu 2: 1,0 điểm

- Nêu cách nhận biết đúng : 0,5 điểm

- Viết phương trình phản ứng đúng : 0,5 điểm

(Nhận biết đúng 1 chất được 1/3 điểm)

Câu 3: 1,0 điểm

  • Tính số mol CO2 = 0,025 0,25 điểm

  • Tính số mol KOH = 0,06 0,25 điểm

- Lập tỉ lệ, tính ra khối lượng muối K2CO3 = 3,45 gam 0,5 điểm

Câu 4: 2,0 điểm

HƯỚNG DẪN

THANG ĐIỂM

Câu a. = 0,35 mol

Straight Connector 56

Gọi x là số mol của Al, y là số mol của Cu, ta có:

Quá trình nhường e Quá trình nhận e

+ 3e + 1e

x(mol) 3x 0,35 0,35(mol)

+ 2e

y(mol) 2y

Straight Connector 55

LLeft Brace 54 ập hệ pt: 27x + 64y = 7,75

3x + 2y = 0,35

x= 0,05 mol; y = 0,1 mol.

Straight Connector 53

%mA l= 17,42 %; % mCu = 82,58 %

Straight Connector 52

Câu b. Cu2+ + 2OH- Cu(OH)2

0,1(mol) 0,2

Al3+ + 3OH- Al(OH)3

0,05(mol) 0,15 0,05

Al(OH)3 + OH- + 2H2O

0,05(mol) 0,05

Straight Connector 51

(phản ứng + dư)= 0,44 mol

= 0,22 mol = 0,11 lít

* Lưu ý : HS giải theo cách khác nhưng đúng vẫn tính điểm tối đa.

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,5 đ

0,5 đ

HẾT

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2017-2018

MÔN HÓA: 11 (Chính thức)

(Trắc nghiệm 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm; Tự luận: 4 câu (Câu 1: 1 điểm; Câu 2: 1 điểm;

Câu 3: 1 điểm; Câu 4: 2 điểm)

Chủ đề

Chuẩn KTKN

Cấp độ tư duy

Cộng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Sự điện ly

1

1

3,33%

2. Axit-bazo-muối

1

1

3,33%

3. Sự điện ly của nước-pH

1

1

3,33%

4. Phản ứng trao đổi ion

1

1

2

6,66%

5. Tổng hợp chương 1

1

1

3,33%

6. Amoniac- Muối NH4+

1

2

3

10%

7. HNO3- Muối NO3-

1

1/2

3/2

13,33%

8. Photpho

1

1

3,33%

9. H3PO4 – Muối photphat

1

1

3,33%

10. Phân bón hóa học

1

1

3,33%

11. Tổng hợp chương 2

1

1

3,33%

12. Cacbon và hợp chất

1

1

10%

13. Silic và hợp chất

1

1

3,33%

14. Kiến thức tổng hợp

1

1

1/2

5/2

30%

Cộng

9

30%

1

10%

6

20%

1

10%

3/2

20%

1/2

10%

19

100%

Trang 11/ 2- Mã đề 302