Đề thi giữa học kì 1 Toán 8 trường THCS Bắc Sơn năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 17 tháng 9 2021 lúc 16:59:25 | Được cập nhật: hôm qua lúc 1:24:34 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 208 | Lượt Download: 4 | File size: 0.195072 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
UBND HUYỆN AN DƯƠNG
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: TOÁN HỌC 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:
A. (x + y)2 = x2 – 2xy + y2
B. x2 + y2 = (x – y)(x + y)
C. (x – y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
D. (x + y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
Câu 2: (x – y)2 bằng:
A. x2 + y2
B. (y – x)2
C. y2 – x2
Câu 3: Cho tứ giác ABCD, có
A.
B.
. Số đo góc C là?
C.
B. 1
D.
ta được kết quả là:
Câu 4: Rút gọn biểu thức
A. 2 – 5xy
D. x2 – y2
C. 2 + 5xy
D. –2 – 5xy
Câu 5: Giá trị của biểu thức x2 – 2x + 1 tại x = −3 là:
A. −16
B. 16
C. 9
D. −9
Câu 6: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 9cm; CD = 11cm. Đường trung bình
MN của hình thang đó có độ dài bằng:
A. 22cm
B. 10cm
C. 22,5cm
D. 11cm
Câu 7: Đơn thức 8x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. 3x3yz
B. 4xy2z2
C. −2xy2
D. 3xyz2
Câu 8: Kết quả của phép chia đa thức 15x2y – 20xy2 cho 5xy là:
A. 2x – y
B. x + 3y
C. 2y – 4x
D. 3x – 4y
Câu 9: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang cân
B. Hình thang
C. Hình bình hành
Câu 10: Kết quả phép tính a2 + 2ab + b2 + (a + b)(a – b) là:
A. 2ab
C. 2a(a + b)
B. 2a(a − b)
D. Hình chữ nhật
D. −2ab
Câu 11: Phân tích đa thức 9x2 – 2x thành nhân tử ta được kết quả là:
A. 9(x – 2)
B. x(9x – 2)
C. 9x(x – 2)
D. 9(x + 2)
Câu 12: Cho ABC vuông tại A có AM là trung tuyến. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Độ
dài AM bằng:
A. 2,5cm
B. 5cm
C. 10cm
D. 25cm
Câu 13: Cho biết a + b = 2 giá trị của biểu thức a2 + a + 2ab + b2 + b bằng:
A. 6
B. 2
C. 0
D. −2
Câu 14: Hình bình hành cần thêm điều kiện nào sau đây để thành hình chữ nhật:
A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai đường chéo vuông góc
C. Hai đường chéo bằng nhau
D. Hai cạnh đối song song.
Câu 15: Trong các hình sau, hình có tâm đối xứng là:
A. Tam giác đều
B. Hình bình hành
C. Hình thang cân
D. Tam giác cân
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm):
1. Thực hiện các phép tính sau:
a) −2x2(x2 – x + 3)
b)
2. Tính giá trị biểu thức A = x3 – 9x2 + 27x – 27 tại x = 103.
Bài 2 (1,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + 6x2 + 9x
b)
Bài 3 (1,0 điểm): Tìm x, biết:
b) (2x – 5)2 − (x – 2)2 = 0
a)
Bài 4 (3,0 điểm): Cho hình thang vuông ABCD có
và DC = 2AB. Kẻ DH
vuông góc với AC tại H. Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HD. Chứng
minh rằng:
a) AB = MN.
b) Tứ giác ABMN là hình bình hành.
c)
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
-------------------------Hết-------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Mỗi ý đúng được 0,2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
C
B D
A
B
B
C D
II. TỰ LUẬN
Bài
Đáp án
2
2
4
3
Bài 1 1. a) −2x (x – x + 3) = −2x + 2x – 6x2
1,5đ
b)
9
A
10
C
11
B
12
A
13
A
14
C
15
B
Điểm
0,5
0,5
2. Ta có A = x3 – 9x2 + 27x – 27 = (x – 3)3
Thay x = 103 vào biểu thức A ta có: A = (103 – 3)3 = 1003 = 1000000
Vậy giá trị của biểu thức A tại x = 103 là 1000000.
Bài 2 a) x3 + 6x2 + 9x = x(x2 + 6x + 9) = x(x + 3)2
1,0đ b)
0,5
0,5
0,5
2
Bài 3 a) x – 5x = 0
1,0đ
x(x – 5) = 0
0,25
x = 0 hoặc x – 5 = 0
x = 0 hoặc x = 5
Vậy x
0,25
{0; 5}.
b) (2x – 5)2
(x – 2)2 = 0
(2x – 5 + x – 2)(2x – 5 – x + 2) = 0
0,25
(3x – 7)(x – 3) = 0
3x – 7 = 0 hoặc x – 3 = 0
x=
hoặc x = 3
0,25
Vậy x
Bài 4 Vẽ hình đúng
3,0đ
A
B
H
0,5
N
D
M
C
Bài
Đáp án
a) Chỉ rõ: MN là đường trung bình của
Lại có: AB =
DHC
Điểm
MN =
DC.
0,5
DC (gt). Suy ra: AB = MN.
b) Chỉ rõ: AB // MN và AB = MN. Do đó ABMN là hình bình hành.
c) Ta có: MN // AB mà AB AD (gt)
MN AD.
N là trực tâm
ADM
AN DM mà BM // AN
DM
BM. Vậy
.
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 5
0,5đ
0,25
0,25
Cấp
độ
Nội
dung
1.
Nhân
đa
thức
Nhận biết
TN
TL
TL
TN
TL
Tổng
Cao
TN
TL
TN
Biết
nhân
đơn
thức
với đa
thức
0,4 1 0,5
Vận dụng
hằng đẳng
thức đáng
nhớ để tìm
giá trị lớn
nhất của
biểu thức
1
0,5
Hiểu các
hằng đẳng
thức đáng
nhớ để
thu gọn
biểu thức
Nhận biết được
các hằng đẳng
thức đáng nhớ
để tính giá trị
biểu thức
6
1,2
1
Biết
phương
pháp
đặt
nhân tử
chung
để phân
tích đa
thức
thành
nhân tử
1 0,5
3.
Phân
tích đa
thức
thành
nhân
tử
Nhận biết được
các phương
pháp đặt nhân
tử chung, dùng
hằng đẳng thức
để phân tích đa
thức thành
nhân tử
4. Tứ
giác
2
0,4
Biết tổng các
góc của tứ
giác; Biết tính
chất đường
trung bình của
hình thang để
tính độ dài;
Nhận dạng
được các hình,
tính chất, dấu
hiệu nhận biết
của các hình
đó
5
1,0
15
3,0 2
Tổng
TN
Thấp
TL
Biết nhân đơn
thức với đơn
thức, nhân đa
thức với đa
thức
2
2.
Hằng
đẳng
thức.
Vận dụng
Thông hiểu
0,5
Hiểu các
phương
pháp phân
tích đa
thức
thành
nhân tử
2
1,0
Hiểu cách
chứng
minh hình
thang cân
1,0
1
4
1,5
3,0
2
0,4
1
0,5
6
1,2 2
1,0
2
0,4 5
2,5
5
15
1,0 3
3,0 11
3,0
10
Vận
dụng
phân
tích đa
thức
thành
nhân tử
vào bài
toán tìm
x
2 1,0
Vận
dụng
được
các tính
chất và
dấu hiệu
nhận
biết của
các hình
đó để
lập luận
chứng
minh.
1 1,0
3 2,0
Vận dụng
kiến thức
hình học
tổng hợp để
giải quyết
bài toán
1
2
0,5
1,0