Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra 1 tiết chương I Hóa 11

525e6f37c39cbae8b9a72e6e34d94f8c
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 26 tháng 1 2021 lúc 17:59:17 | Được cập nhật: 3 giờ trước (11:22:38) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 397 | Lượt Download: 7 | File size: 0.483352 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỰ ĐIỆN LI

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
[THẦY LÊ ĐĂNG KHƯƠNG CHIA SẺ TÀI LIỆU – LỚP 11]
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I : ĐIỆN LY

Câu 1: Khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch chứa 0,01 mol Na  , 0,02 mol Mg2 ,
0,03 mol Cl  v{ a mol SO24 l{:
A. 2,735 gam.

B. 3,695 gam.

Câu 2: Dung dịch X có chứa: a mol
sau đ}y đúng?
A. 2a – 2b = c + d

Ca2+,

C. 2,375 gam.
b mol

B. 2a + 2b = c + d

Mg2+,

D. 3,965 gam.



c mol Cl v{ d mol NO3 . Biểu thức n{o

C. 2a + 2b = c – d

D. a + b = 2c + 2d

Câu 3: Khối lượng dung dịch axit H2SO4 98% v{ khối lượng H2O cần dùng để pha chế 300
gam dung dịch H2SO4 36% tương ứng l{:
A. 98 v{ 202 gam

B. 60 v{ 240gam

C. 110,2 v{ 189,8 gam

D. 92,5 v{ 207,5gam

Câu 4: C|c tập hợp ion n{o sau đ}y cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Cu2 ,Cl ,Na  ,OH ,NO3 .

B. Fe2 ,K  ,NO3 ,OH ,NH4 .

C. NH4 ,CO32 ,HCO3 ,OH , Al3 .

D. Na ,Ca2 ,Fe2 ,NO3 ,Cl .

Câu 5: Trong số c|c dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những
dung dịch có pH > 7 l{
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.
C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
Câu 6: Phản ứng n{o sau đ}y không phải l{ phản ứng axit - bazơ ?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. SO2 + H2O→ H2SO3.
C. Zn + HCl → ZnCl2 + H2.
D. K2O + H2O → KOH.
Câu 7: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml
dung dịch Y. Dung dịch Y có pH l{
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 8: Trong c|c dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, d~y gồm c|c
chất đều t|c dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 l{:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 9: Vì sao dung dịch của c|c dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện ?
A. Do axit, bazơ, muối có khả năng ph}n li ra ion trong dung dịch.
B. Do c|c ion hợp phần có khả năng dẫn điện.
C. Do có sự di chuyển của electron tạo th{nh dòng electron.
D. Do ph}n tử của chúng dẫn được điện.
Câu 10: Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nh~n l{ : AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng
một chất n{o dưới đ}y để nhận biết 4 dung dịch trên ?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch H2SO4.
http://ledangkhuong.com/Microsoft

1

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

SỰ ĐIỆN LI

C. Dung dịch Ba(OH)2.
D. Dung dịch AgNO3.
Câu 11: Cho c|c dung dịch được đ|nh số thứ tự như sau:
(1) KCl; (2) Na2CO3; (3) CuSO4; (4) CH3COONa; (5) Al2(SO4)3; (6) NH4Cl; (7) NaBr; (8) K2S.
Chọn phương |n trong đó dung dịch có pH < 7 ?
A. 1, 2, 3.
B. 3, 5, 6.
C. 6, 7, 8.
D. 2, 4, 6.
Câu 12: Trộn 10 gam dung dịch HCl 7,3% với 20 gam dung dịch H2SO4 4,9% rồi thêm nước
để được 400 ml dung dịch A . Dung dịch A có pH l{
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13: Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5M . pH của dung
dịch thu được có gi| trị l{
A. 13
B. 1
C. 11
D. 12
Câu 14: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M v{ Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V
ml dung dịch HCl 0,16M v{o 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Gi|
trị của V l{
A. 26,67 ml
B. 36,67 ml
C. 25 ml
D. 30 ml
Câu 15: Có 4 dung dịch (đều có nồng độ 0,1 mol/lit). Mỗi dung dịch chứa một trong bốn
chất tan sau: natri clorua, rượu etylic, axit acetic, kali sunfat. Khả năng dẫn điện của c|c
dung dịch đó tăng dần theo thứ tự n{o trong c|c thứ tự sau đ}y?
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4.
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
Câu 16: Cho c|c chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. C|c chất điện li
yếu l{
A. HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2.
B. HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4.
C. HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2.

D. HgCl2, Sn(OH)2, HNO2, H2SO4.

Câu 17:Một dung dịch có nồng độ ion hiđrôxit l{ 1,4.10-4 M, thì nồng độ ion H3O+ trong
dung dịch đó bằng bao nhiêu?
A. 7,2.10-11M
B. 1.10-14M
C. 1,4.10-10M
D. 7,2.10-15M
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp Ba, Ca v{o 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M v{
axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) v{ dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không
đổi). Dung dịch Y có pH l{
A. 1
B. 6.
C. 7.
D. 2.
Câu 19: Trộn 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M v{ 100 ml dd KOH 0,5M thu dung dịch X. Cho X t|c
dụng với 100 ml dd H2SO4 1M. Khối lượng kết tủa v{ gi| trị pH của dung dịch thu được sau
phản ứng lần lượt l{
A. 11,65g ; 13,22.
B. 23,3g ; 13,22.
C. 11,65g ; 0,78.
D. 23,3g ; 0,78.
Câu 20: Một dung dịch axit H2SO4 có pH= 4. Nồng độ mol/l của dung dịch axit trên l{
A. 5.10-4M
B. 1.10-4M
C. 5.10-5M
D. 2.10-4M

http://ledangkhuong.com/Microsoft

2

SỰ ĐIỆN LI

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Câu 21: D~y c|c chất điện li mạnh gồm
A. NaOH, H2SO4, HCl, NH4NO3, CH3COONa.
B. CaCl2, Fe(NO3)2, Ca3(PO4)2, Fe(OH)2
C. BaCO3, KCl, Cu(OH)2, AgNO3, CaSO4
D. CO2, CaCl2 , FeSO4, KHCO3, Al(OH)3.
Câu 22: Chọn c}u trả lời đúng khi nói về muối trung hòa.
A. Muối trung hòa l{ muối m{ dung dịch luôn có pH = 7
B. Muối trung hòa l{ muối được tạo bởi axit mạnh v{ bazơ mạnh
C. Muối trung hòa l{ muối không còn hiđro có khả năng ph}n li ra proton.
D. Muối trung hòa l{ muối không còn hiđro trong ph}n tử
Câu 23: Dung dịch A không thể chứa đồng thời c|c ion n{o sau đ}y:
A. Fe3 ,Cu2 ,Na  ,NH4 ,Cl .

B. Mg2 ,Ca2 ,H ,OH ,Cl ,SO24 .

C. NH4 ,K  ,Na  ,PO34 ,CO32 .

D. Al3 ,K  ,H ,NO3 ,SO24 .

Câu 24: Trộn 100 ml dung dịch A (gồm KHCO3 1M v{ K2CO3 1M) v{o 100 ml dung dịch B
(gồm NaHCO3 1M v{ Na2CO3 1M) thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D
(gồm H2SO4 1M v{ HCl 1M) v{o dung dịch C thu được V lít CO2 (đktc) v{ dung dịch E. Cho
dung dịch Ba(OH)2 tới dư v{o dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m v{ V
lần lượt l{:
A. 82,4 v{ 2,24
B. 4,3 v{ 1,12
C. 43 v{ 2,24
D. 3,4 v{ 5,6
Câu 25: Muối n{o sau đ}y không phải muối axit:
A. NaHPO3
B. NaHCO3
C. NaHSO4
D. NaH2PO3
Câu 26: Muối n{o bị ph}n huỷ tạo dung dịch có muôi trường pH > 7:
A. KCl
B. Na2S
C. NH4Cl
D. NaNO3
Câu 27: Cho 400 ml dung dịch HCl 0,07 M v{o 600 ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2
0,08 M v{ KOH 0,04M. Trộn hai dung dịch được dung dịch có pH l{ bao nhiêu?
A. 12,96
B. 10,34
C. 1,04
D. 3,66
Câu 28: Thứ tự tăng dần của pH trong c|c dung dịch cùng nồng độ sau: H2SO4;
CH3COOH; HCl l{ :
A. CH3COOH; HCl ; H2SO4
B. HCl; H2SO4; CH3COOH
C. H2SO4; HCl; CH3COOH
D. H2SO4; CH3COOH; HCl
Câu 29: Cho c|c phản ứng sau:
(1) Ca(OH)2 + Na2CO3 →
(4) (NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 →
(2) Ca(HCO3)2 + NaOH →
(5) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 →
(3) Na2CO3 + CaCl2 →
(6) K2CO3 + Ca(NO3)2→
Có bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn l{: Ca2  CO32  CaCO3 
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 30: Cho 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm (NH4)2SO4 0,01 M v{ Na2SO4 0,02 M t|c dụng
với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,02 M. Đun nóng dung dịch sau phản ứng để khí tho|t ra
hết khỏi dung dịch. Khối lượng dung dịch giảm sau phản ứng l{:
A. 0,17 gam
B. 2,5 gam
C. 3,95 gam
D. 2,33 gam
http://ledangkhuong.com/Microsoft

3

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

SỰ ĐIỆN LI

Facebook c| nh}n https://www.facebook.com/khuongld
Fanpage: https://www.facebook.com/ThayLeDangKhuong
Website: http://ledangkhuong.com/
Youtube https://www.youtube.com/user/ledangkhuong
Điện thoại: 0968.959.314
Email: [email protected]

http://ledangkhuong.com/Microsoft

4