Câu 2 (trang 97 sgk Tiếng Việt 5), Tiết 4 Tuần 10
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương Vào 12 tháng 12 2019 lúc 16:44:40
Lý thuyết
Câu hỏi
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng.
Hướng dẫn giải
Bảo vệ |
Bình yên |
Đoàn kết |
Bạn bè |
Mênh mông |
|
Từ đồng nghĩa |
Bảo quản, giữ gìn |
Thanh bình, yên lành, yên ổn |
Kết hợp, liên kết, liên hiệp |
Bạn hữu, bầu bạn |
Bao la, bát ngát, thênh thang |
Từ trái nghĩa |
Tàn phá, hủy hoại, hủy diệt |
Bất ổn, náo loạn, náo động |
Chia rẽ, phân tán |
Kẻ thù, kẻ địch |
Chật chội, chật hẹp, eo hẹp |
Update: 12 tháng 12 2019 lúc 16:52:04