Bài 8. What are the missing words? Write is or has. Listen again and check your answers.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 16 tháng 5 2019 lúc 10:09:50
Lý thuyết
Câu hỏi
(Những từ bị thiếu là những từ nào? Viết “is” hoặc “has”. Nghe lại và kiểm tra câu trả lời của em.)
Click tại đây để nghe
Hướng dẫn giải
1. has
2. is
3. has
4. is
5. has
6. is
Tạm dịch:
A. Bạn thân của tôi có một khuôn mặt tròn và mái tóc ngắn. Anh ấy không cao lắm nhưng anh ấy tốt bụng và vui tính. Mình thích anh ấy bởi vì anh ấy thường làm mình cười.
B. Bạn thân của mình là Lucas. Nó có cái mũi màu nâu. Nó thì thân thiện! Mình thích nó bởi vì nó luôn bên cạnh mình.
C. Bạn thân của mình có mái tóc quăn dài. Cô ấy tốt bụng. Cô ấy viết những bài thơ cho mình, và cô ấy luôn nghe những câu chuyện của mình.
Update: 16 tháng 5 2019 lúc 10:09:50
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1. Match the words with the pictures on the cover page of 4Teen magazine. Listen, check and repeat the words.
- Bài 2. Create word webs.
- Bài 3. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
- Bài 4. Listen and circle the words you hear.
- Bài 5. Listen. Then practise the chant. Notice the rhythm.
- Bài 6. Look at the cover page of 4Teen magazine and make the sentences.
- Bài 7. Phuc, Duong and Mai are talking about their best friends. Listen and match.
- Bài 8. What are the missing words? Write is or has. Listen again and check your answers.