Bài 5 Put the verbs in brackets in the past simple or past continuous.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 8 tháng 6 2019 lúc 10:30:58
Câu hỏi
(Đặt động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.)
Hướng dẫn giải
1. was walking
2. saw
3. was standing
4. came
5. realised
6. stopped
7. helped
8. led
9. met
10. was waiting
11. said
12. was worrying
13. wondered
Tạm dịch:
Một ngày, tôi đang đi bộ từ trường về nhà thì tôi nhìn thấy một phụ nữ lớn tuổi. Bà đang đứng trên lề đường lo lắng nhìn lên và nhìn xuống giao thông đông đúc trên đường. Cuối cùng khi tôi đến chỗ bà đang đứng, tôi nhận ra rằng bà bị mù. Tôi đã dừng lại, giúp bà qua đường và đưa bà về nhà. Sau đó, tôi gặp mẹ tôi, mẹ đang đợi tôi ở cửa. Mẹ nói mẹ đang lo lắng cho tôi và tự hỏi vì sao tôi về muộn vậy.
Update: 8 tháng 6 2019 lúc 10:30:58
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1 Use the correct form of the words in the box to complete the sentences.
- Bài 2 Match the words on the left with the words on the right to form compound adjectives. Then use them to complete the sentences
- Bài 3 Listen and write the correct words in the blanks. Then practise reading the sentences.
- Bài 4 Complete the sentences, using the correct form of the verbs in the box.
- Bài 5 Put the verbs in brackets in the past simple or past continuous.
- Bài 6 Make compound or complex sentences, use the prompts and the words in brackets