Bài 4. Complete the sentences with phrases formed with ‘sense of’.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 1 tháng 6 2019 lúc 15:45:30
Lý thuyết
Câu hỏi
( Hoàn thành câu với những cụm từ được hình thành từ " sense of")
Hướng dẫn giải
1. sense of direction
2. sense of humour
3. sense of time
4. sense of responsibility
5. sense of style
Tạm dịch:
1. Anh ấy xác định phương hướng rất tốt. Anh ấy chưa bao giờ lạc đường.
2. Cô ấy rất hài hước. Cô ấy làm mọi người cười lúc làm việc.
3. Tôi không giỏi xác định giờ. Tôi luôn đi muộn các cuộc hẹn.
4. Anh ấy cực kỳ có trách nhiệm. Bạn có thể luôn tin tưởng anh ấy.
5. Cô ấy không có phong cách ăn mặc chút nào. Cô ấy chưa bao giờ chọn màu hay quần áo phù hợp với cô ấy.
Update: 1 tháng 6 2019 lúc 15:45:30
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1. Complete the table with appropriate words.
- Bài 2. Use the words in the table in 1 to complete the sentences.
- Bài 3. Choose the correct answer A, B or C which is closest in meaning to the underlined word/ phrase in the sentences.
- Bài 4. Complete the sentences with phrases formed with ‘sense of’.
- Bài 5. Listen carefully and tick (V) the correct box. Then listen again and repeat.
- Bài 6. Mark Mike's sentences with falling (agreeing) or rising (disagreeing) arrows. Then listen and check.