Bài 3. Put one of these words in each blank
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 13 tháng 5 2019 lúc 15:45:30
Lý thuyết
Câu hỏi
Điền một trong những từ sau vào mỗi chỗ trống
Hướng dẫn giải
1. homework
2. football
3. lessons
4. judo
5. science
Tạm dịch:
1. Tôi làm bài tập về nhà với bạn của tôi, Vy.
2. Duy chơi bóng đá cho đội của trường.
3. Tất cả các tiết học ở trường mới của tớ đều thú vị.
4. Họ khỏe mạnh. Họ tập judo hàng ngày.
5. Tớ học toán, tiếng anh và khoa học vào các ngày thứ 2.
Update: 13 tháng 5 2019 lúc 15:45:30
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1. Listen and repeat the words (Nghe và nhắc lại các từ)
- Bài 2. Work in pairs. Put the words in 1 into groups
- Bài 3. Put one of these words in each blank
- Bài 4.Write sentences about yourself using the combinations above
- Bài 5. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /əʊ/ and /ʌ/
- Bài 6. Listen to the words and put them into two groups.
- Bài 7. Listen and repeat. Underline the sounds /əʊ/ and /ʌ/you hear.