Bài 3. Choose the correct word for each of the definitions.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 16 tháng 5 2019 lúc 16:56:12
Câu hỏi
(Chọn từ đúng cho mỗi định nghĩa sau.)
Hướng dẫn giải
1. square
2. first footer
3. waterfall
4. shop
5. museum
6. desert
7. wish
8. lucky money
9. mountain
Tạm dịch:
1. Một khoảng đất có hình vuông trong một thành phố hoặc thị trấn, thường bao gồm những tòa nhà bao quanh nó.
2. Người đầu tiên thăm nhà bạn vào dịp Tết.
3. Nước, đặc biệt là từ một dòng sông hay suối, rơi từ điểm cao hơn xuấng điểm thấp hơn, đôi khi từ độ cao rất lớn.
4. Một tòa nhà, hay một căn phòng trong một tòa nhà, nơi bạn có thể mua hàng hóa hoặc sử dụng dịch vụ.
5. Một tòa nhà, nơi dồ vật có tính lịch sử, khoa học và mang tính nghệ thuật được gìn giữ.
6. Một khu vực, thường được bao phủ với cát hoặc đá, nơi có ít mưa và không có nhiều cây.
7. Để hy vọng hoặc bày tỏ niềm hy vọng cho sự thành công của người khác hay hạnh phúc, mơ ước nhân một dịp đặc biệt.
8. Trẻ con thường nhận nó trong phong bì đỏ vào ngày Tết.
9. Một phần nhô lên của bề mặt Trái Đất, to hơn một ngọn đồi
Update: 16 tháng 5 2019 lúc 16:56:12
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1. Read these tongue twisters. (Đọc những nhóm từ khó phát âm.)
- Bài 2 Find in the box the opposites of the words. Write them in the spaces provided.
- Bài 3. Choose the correct word for each of the definitions.
- Bài 4. Write the words in bold from 3 in the correct group.
- Bài 5 Rewrite the sentences, using the comparative or superlative of the adjectives in 2 above, without changing the meaning.
- Bài 6 These are some tips from CEOP, Child Exploitation and Online Protection Centre, a UK police agency (www.ceop.police.uk), about Internet safety. Choose should or shouldn't to complete the sentences.
- Bài 7 Complete the text with will/won't.
- Bài 8 Choose the best replies for the questions.