Bài 2.a Look at the phrases and cross out any noun/noun phrase that doesn't go the verb.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 1 tháng 6 2019 lúc 16:20:59
Lý thuyết
Câu hỏi
( Nhìn vào những cụm từ và gạch bỏ những danh từ/ cụm danh từ không đi với động từ )
Hướng dẫn giải
1. a job
2. leisue time
3. a job
4. a living
Tạm dịch:
1. kiếm sống / kiếm tiền
2. làm một công việc thường lệ / theo một khóa học
3. làm việc quá thời gian / làm việc thời gian linh hoạt
4. theo một khóa học / theo một công việc
Update: 1 tháng 6 2019 lúc 16:20:59
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1. Listen and read. ( Nghe và đọc )
- Bài 2.a Look at the phrases and cross out any noun/noun phrase that doesn't go the verb.
- Bài 2.b Complete each of the following sentences with a collocation in 2a . Note that one is not used. You may have to change the forms of the collocations to fit the sentences.
- Bài 3. GAME: WHAT'S MY JOB? (Trò chơi: Công việc của tôi là gì?)