VOCABULARY bài 1. Complete the sentences with the right form of the following words and phrases.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 7 tháng 6 2019 lúc 15:28:09
Câu hỏi
(Hoàn thành câu bằng dạng đúng của những từ / cụm từ dưới đây.)
Hướng dẫn giải
1. cholesterol
2. nutrition
3. natural remedies
4. immune system
5. ageing process
6. meditation
7. Life expectancy
8. boost
Tạm dịch:
1. Chúng ta cần một lượng cholesterol để giúp da, não và các cơ quan khác phát triển, nhưng quá nhiều chất này có thể gây ra vấn đề về sức khoẻ.
2. Mỗi thực phẩm đóng gói sẵn cần phải có một nhãn dinh dưỡng cho bạn biết những gì bên trong thức ăn bạn đang ăn và danh sách các bộ phận của nó.
3. Mọi người thường cố gắng chữa trị tự nhiên cho các vấn đề sức khỏe nhẹ như cảm lạnh và nhức đầu.
4. Cơ thể của bạn có thể không có khả năng chống lại nhiễm trùng tự nhiên nếu hệ thống miễn dịch của bạn bị suy yếu.
5. Ngủ, nghỉ ngơi và thư giãn có thể làm chậm quá trình lão hóa.
6. Một trong những cách hiệu quả nhất để giữ cho tâm trí của bạn không căng thẳng và lành mạnh là thiền định.
7. Tuổi thọ của người dân trên thế giới đã tăng đáng kể trong những năm qua.
8. Bạn nên tập thể dục thường xuyên và ăn ít muối và chất béo để tăng sức khỏe của bạn.
Update: 7 tháng 6 2019 lúc 15:28:09
Các câu hỏi cùng bài học
- VOCABULARY bài 1. Complete the sentences with the right form of the following words and phrases.
- VOCABULARY bài 2. Use a dictionary to check the meaning of the following adjectives formed with -free or anti-. Then write a short explanation of the phrases in the space provided. The first one is an example.
- PRONUNCIATION bài 1. Listen and repeat. Pay attention to the fall-rise intonation. (↗)
- PRONUNCIATION bài 2. Listen and mark (↗) (fall-rise intonation). Then practise with a partner.
- GRAMMAR bài 1. Read the statements in direct speech. Decide if it is necessary to change the verb tenses in reported speech after reporting verbs in the past tense. Write C (changed) or U (unchanged) in the spacc provided.
- GRAMMAR bài 2. Report each statement in 1. Make all possible changes.
- GRAMMAR bài 3. Write the sentences in reported speech, using the reporting verbs in brackets.
- GRAMMAR bài 5. Change the sentences in reported speech into direct speech.