Tuyển tập đề thi Học sinh giỏi môn toán lớp 9 tỉnh Phú Thọ
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 3 tháng 9 2020 lúc 10:42:23 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 2:52:22 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 1048 | Lượt Download: 37 | File size: 3.91844 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 trường THCS Nam Tiến
- Đề thi tuyển sinh vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần 4 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Vân Khánh Đông năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần VIII năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần X năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 năm 2020-2021
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 9 năm 2021-2022
- Đề ôn thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Phan Bội Châu
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
1
TUYỂN TẬP ĐỀ THI
HSG TOÁN LỚP 9
TỈNH PHÚ THỌ
TỪ NĂM 2007
ĐẾN NĂM 2019
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
PHÚ THỌ
Lớp 9 THCS năm học 2007-2008
Môn Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi có 01 trang
-----------------------------------------------------------
Câu 1 (2 điểm)
a) Chứng minh rằng phương trình x3 y3 200720082009 không có nghiệm nguyên.
b) Cho a 2008 b2008 c2008 1 (1) và a 2009 b2009 c2009 1 (2),
Tính giá trị của tổng: a 2007 b2008 c2009
xy 6 4x 5y
Câu 2 (2 điểm) Giải hệ phương trình yz 6 3y 4z
zx 6 5z 3x
1
2
3
Câu 3 (2 điểm)
Cho a, b, c là các số dương thoả mãn điều kiện a 2 b2 c2 3 .
Tìm giá trị lớn nhất của tổng P a 3 b 3 c 3
Câu 4 (2 điểm)
Cho hai đường tròn đồng tâm (O; R) và (O; r) (R > r). Gọi P là một điểm
cố định trên (O; r) và B là một điểm trên (O; R). Đường thẳng qua P và vuông góc với PB
cắt (O; r) tại A, đường thẳng PB cắt (O; R) tại C và cắt (O; r) tại điểm thứ hai D. Chứng
minh rằng khi điểm B di chuyển trên đường tròn (O; R) thì:
a) Tổng AB2 + BC2 + CA2 không đổi.
b) Trung điểm M của đoạn thẳng AB luôn luôn thuộc một đường tròn cố định.
Câu 5 (2 điểm)
Xét các tam giác ABC có chung cạnh BC cố định v| có đỉnh A nằm trên
đường thẳng d cố định song song với BC. Gọi I là một điểm nằm trong tam giác và x, y, z
lần lượt là khoảng cách từ I đến các cạnh BC = a, CA = b, AB = c. Đặt
P
a b c
x y z
a) Cố định đỉnh A của tam gi{c ABC, x{c định vị trí điểm I để P đạt giá trị nhỏ nhất.
b) X{c định tam gi{c ABC để P đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Hết
Họ và tên thí sinh ..................................................................... SBD ............
Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2007-2008
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN
(Đề chính thức, ngày thi: 06 tháng 3 năm 2008)
Một số chú ý khi chấm bài
Hướng dẫn chấm thi dưới đ}y dựa vào lời giải sơ lược của một cách, khi chấm thi giám
khảo cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết và hợp logic.
Thí sinh làm bài cách khác với Hướng dẫn chấm m| đúng thì tổ chấm cần thống nhất
cho điểm tương ứng với biểu điểm của Hướng dẫn chấm.
Điểm bài thi là tổng c{c điểm thành phần không làm tròn số.
CÂU 1 (2 điểm).
a) Chứng minh rằng phương trình x3 y3 200720082009 không có nghiệm
nguyên.
b) Cho a 2008 b2008 c2008 1 (1) và a 2009 b2009 c2009 1 (2), tính giá trị của tổng
a 2007 b2008 c2009
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
a) Ta có
0,25 điểm
(x + y)3 = x3 + y3 + 3xy(x + y) = 200720082009 + 3xy(x + y)
Suy ra (x + y)3 chia hết cho 3 v| do đó x + y chia hết cho 3.
0,25 điểm
Từ đó có x3 + y3 = (x + y)3 - 3xy(x + y) 9.
0,25 điểm
Vì x3 + y3 chia hết cho 9, còn số 200720082009 không chia hết cho 9 nên
phương trình đã cho không có nghiệm nguyên.
b) Từ (1) có a 1, b 1, c 1, suy ra a 2009 a 2008 , b2009 b2008 ,c2009 c2008 .
a 2009 b2009 c2009 a 2008 b2008 c2008 (3)
Do đó
Tõ (1), (2), (3) cã a 2009 a 2008 , b2009 b2008 ,c2009 c 2008
Từ a 2009 a 2008 a a 1 0 a 1, a 0 , do đó a2007 = a2008.
Tương tự có b
2008
=b
2008
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
,c
2009
=c
2008
. Do đó
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
a 2007 b2008 c2009 a 2008 b2008 c2008 1
BÀI 2 (2 điểm). Giải hệ phương trình
xy 6 4x 5y
yz 6 3y 4z
zx 6 5z 3x
1
2
3
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Dễ thấy hệ phương trình nhận (0; 0; 0) làm nghiệm.
0,25 điểm
Ngoài ra, nếu một trong các ẩn nhận giá trị 0 thì các ẩn còn lại cũng
nhận giá trị 0. Do đó ta chỉ còn phải tìm các nghiệm (x; y; z) với x, y, z
0,25 điểm
khác 0.
Từ (1) và (2) có
x 4x 5y
3xy 4zx 4zx 5yz 3x 5z (4)
z 3y 4z
zx 6.10z x 60
Thay (4) v|o (3) được
0,50 điểm
0,25 điểm
Thay x = 60 v|o (4) được 5z = 180, do đó z = 36
0,25 điểm
Thay x = 60 v|o (1) được 60y 6 4.60 5y 5y 240 y 48
0,25 điểm
Nghiệm (x; y; z) của hệ là: (0; 0; 0) và (60; 48; 36)
0,25 điểm
BÀI 3 (2 điểm)
Cho a, b, c là các số dương thoả mãn đ/kiện a 2 b2 c2 3 . Tìm giá trị lớn nhất
của tổng
a 3 b3 c3
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Ta có
a 3 4 2 a 3.4 4
Suy ra
a 3
b3
Tương tự
Do đó
L¹i cã
a 3
a7
4
b7
và
4
0,25 điểm
c3
a 3 b3 c3
c7
4
a b c 21
4
a2 1
b2 1
c2 1
a
,b
,c
2
2
2
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
0,25 điểm
0,25 điểm
(1) 0,25 điểm
0,25 điểm
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
a 2 b2 c2 3
abc
2
Do đó
0,25 điểm
a 2 1 b2 1 c2 1
21
a b c 21
a 2 b 2 c 2 45
2
2
2
6
4
4
8
Suy ra
0,25 điểm
(2)
a 3 b3 c3 6
Từ (1) và (2) ta có:
Khi a = b = c = 1 c{c đẳng thức xảy ra và a 2 b2 c2 3
0,25 điểm
Vậy giá trị lớn nhất của P là 6
Câu 4 (2 điểm)
Cho hai đường tròn đồng tâm (O; R) và (O; r) (R > r). Gọi P là một điểm
cố định trên (O; r) và B là một điểm trên (O; R). Đường thẳng qua P và vuông góc với PB
cắt (O; r) tại A, đường thẳng PB cắt (O; R) tại C và cắt (O; r) tại điểm thứ hai D. Chứng
minh rằng khi điểm B di chuyển trên đường tròn (O; R) thì:
a) Tổng AB2 + BC2 + CA2 không đổi.
b) Trung điểm M của đoạn thẳng AB luôn luôn thuộc một đường tròn cố định.
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
a) Ta có
T = AB2 + BC2 + CA2
= (AP2 + PB2) + (2CP + PD)2 + ((PA2 + (PD + CD)2)
= AP2 + PB2 + 4CP2 + 4. CP. PD +PD2 + PA2 + PD2 + 2PD.CD +
CD2
0,50 điểm
= 2AP2 + 2PD2 + 6CP2 +6.CP. PD
= 8r2 + 6. PC(PC + PD)
= 8r2 + 6. PC. CD
(1)
Gäi E, F lµ giao ®iÓm cña tia CO vµ (O; r) víi E n»m gi÷a C vµ O. Khi ®ã cã
CP. CD = CE. CF = (R - r)(R + r) = R2 - r2 (2)
Thay (2) vµo (1) ®-îc
T = 8r2 + 6(R2 - r2) = 6R2 + 2r2 (kh«ng ®æi)
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
0,25 điểm
0,25 điểm
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
A
A
F
O
O
M
I
K
E
B
P
D
C
B
P
C
D
Chó ý: Trong hai ý a) vµ b) lµm ý nµo tr-íc còng ®-îc
b) Gọi I l| trung điểm của OC, K l| trung điểm của OP, ta có:
0,50 điểm
2.IK = CP và IK // CP; 2.OM = BD và OM // BD
Vì CP = BD nên IK = OM, IK = OM, do đó IKMO l| hình bình hành.
Suy ra
0,25 điểm
R
KM = IO =
2
Vì P và O cố định nên K cố định. Do đó, khi điểm B di chuyển trên
đường tròn (O; R) thì M luôn luôn thuộc đường tròn (K;
Câu 5 (2 điểm)
R
) cè ®Þnh.
2
0,25 điểm
Xét các tam giác ABC có chung cạnh BC cố định v| có đỉnh A nằm trên
đường thẳng d cố định song song với BC. Gọi I là một điểm nằm trong tam giác và x, y, z
lần lượt là khoảng cách từ I đến các cạnh BC = a, CA = b, AB = c. Đặt
P
a b c
x y z
a) Cố định đỉnh A của tam gi{c ABC, x{c định vị trí điểm I để P đạt giá trị nhỏ
nhất.
b) X{c định tam gi{c ABC để P đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó.
ĐÁP ÁN
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
BIỂU ĐIỂM
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
a) Ta có
S(ABC) S(IBC) S(ICA) S(IAB)
1
1
1
ax by cz
2
2
2
ax by cz
2
0,50 điểm
Suy ra ax + by + cz là hằng số không phụ thuộc vào vị trí điểm I. Ta có
a b c 2 2 2
x y
y z
z x
a b c ab bc ca
x z
x y z
y x
z y
ax by cz
a 2 b 2 c2 2ab 2bc 2ca a b c
0,50 điểm
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z, nghĩa l| I l| t}m đường
tròn nội tiếp tam gi{c ABC. Khi đó
Pmin
a b c
0,50 điểm
2
2S(ABC)
D
d
A
A
y
z
I
x
B
C
b) Từ đề b|i suy ra c{c tam gi{c đang xét có diện tích không đổi như
nhau. Lấy D đối xứng với C qua d. Đường thẳng BD cắt d tại A/ . Khi
đó mọi tam giác có cạnh BC v| đỉnh A thuộc d, ta có
b c CA AB DA AB BD
0,25 điểm
Dấu đẳng thức có được khi A trùng với A/, khi đó tam gi{c ABC c}n
tại A.
Gọi h là khoảng cách từ d đến BC, ta có h không đổi. Khi đó tính được
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
0,25 điểm
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Pmin
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
a2
a 2 h2
4
2S(ABC)
2
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
PHÚ THỌ
Lớp 9 THCS năm học 2008-2009
Môn Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi có 01 trang
-----------------------------------------------------------
C©u 1 (2 ®iÓm)
T×m nghiÖm nguyªn d-¬ng cña ph-¬ng tr×nh: xyz x y z.
C©u 2 (2 ®iÓm)
1
3
a) Gi¶i ph-¬ng tr×nh x 3 x 2 x .
b) Cho c¸c sè d-¬ng x, y, z tháa m·n ®iÒu kiÖn xyz = 100. TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc
A
y
x
10 z
.
xy x 10
yz y 1
xz 10 z 10
C©u 3 (2 ®iÓm)
a) Chøng minh r»ng nÕu c¸c sè x, y, z cã tæng lµ mét sè kh«ng ©m th×
x3 y3 z3 3xyz.
1
2
b) Cho m, n lµ c¸c sè tháa m·n ®iÒu kiÖn mn . T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc
P
m2 n 2
m2 n 2
.
m2 n 2
m2 n 2
C©u 4 (1.5 ®iÓm)
Trong mÆt ph¼ng Oxy, cho ®-êng th¼ng (d) cã ph-¬ng tr×nh m 4 x m 3 y 1 (m lµ
tham sè). T×m m ®Ó kho¶ng c¸ch tõ gèc täa ®é ®Õn ®-êng th¼ng (d) lµ lín nhÊt.
C©u 5 (2,5 ®iÓm)
Cho ®-êng trßn t©m O, ®-êng kÝnh BC = 2R. Tõ ®iÓm P trªn tia tiÕp tuyÕn Bt cña ®-êng trßn,
vÏ tiÕp tuyÕn thø hai PA (A lµ tiÕp ®iÓm) víi ®-êng trßn. Gäi H lµ h×nh chiÕu cña A lªn BC, E
lµ giao ®iÓm cña PC vµ AH. §-êng th¼ng qua E vµ song song víi BC c¾t OA t¹i F.
a) TÝnh AH theo R vµ kho¶ng c¸ch d = PO.
b) Chøng minh r»ng khi P di chuyÓn trªn tia Bt th× F lu«n thuéc mét cung trßn cè
®Þnh.
-----------------------------Hết-------------------------Hä vµ tªn thÝ sinh ..................................................................... SBD ............
Chó ý: C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Phó Thä
H-íng dÉn chÊm thi chän häc sinh giái cÊp tØnh líp 9 THcs
n¨m häc 2008-2009
m«n To¸n
(H-íng dÉn chÊm thi ®Ò chÝnh thøc cã 5 trang)
I. Mét sè chó ý khi chÊm bµi
H-íng dÉn chÊm thi d-íi ®©y dùa vµo lêi gi¶i s¬ l-îc cña mét c¸ch, khi chÊm thi
gi¸m kh¶o cÇn b¸m s¸t yªu cÇu tr×nh bµy lêi gi¶i ®Çy ®ñ, chi tiÕt vµ hîp logic.
ThÝ sinh lµm bµi c¸ch kh¸c víi H-íng dÉn chÊm mµ ®óng th× tæ chÊm cÇn thèng nhÊt
cho ®iÓm t-¬ng øng víi biÓu ®iÓm cña H-íng dÉn chÊm.
§iÓm bµi thi lµ tæng c¸c ®iÓm thµnh phÇn kh«ng lµm trßn sè.
II. §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm
c©u 1 (2 ®iÓm)
T×m nghiÖm nguyªn d-¬ng cña ph-¬ng tr×nh
xyz x y z .
§¸p ¸n
biÓu
®iÓm
Ph-¬ng tr×nh ®· cho t-¬ng ®-¬ng víi
1
1
1
1.
xy yz zx
0,25 ®iÓm
Kh«ng mÊt tÝnh tæng qu¸t, gi¶ sö x y z (*)
0,25 ®iÓm
- NÕu z 3 th×
1
1
1
3 1
2 1 (lo¹i).
xy yz zx z
3
0,25 ®iÓm
- NÕu z 2 th× ph-¬ng tr×nh ®· cho trë thµnh
2xy x y 2 .
Hay
0,25 ®iÓm
2x 1 2y 1 5 .
Do (*) nªn chØ cã tr-êng hîp 2x - 1 = 5 vµ 2y - 1 = 1, suy ra x = 3 vµ y =
1
- NÕu z 1 th× ph-¬ng tr×nh ®· cho trë thµnh
xy x y 1
x 1 y 1 2 .
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Do (*) nªn chØ cã tr-êng hîp x - 1 = 2 vµ y - 1 = 1, suy ra x = 3 vµ y = 2.
0,25 ®iÓm
NghiÖm lµ: (3 ; 2 ; 1), (3 ; 1 ; 2), (2 ; 3 ; 1), (2 ; 1 ; 3), (1 ; 3 ; 2), (1 ; 2 ; 3).
0,25 ®iÓm
C¢U 2 (2 ®iÓm)
1
3
a) Gi¶i ph-¬ng tr×nh x 3 x 2 x .
b) Cho c¸c sè d-¬ng x, y, z tháa m·n ®iÒu kiÖn xyz = 100. TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu
thøc
A
y
x
10 z
.
xy x 10
yz y 1
xz 10 z 10
§¸p ¸n
biÓu
®iÓm
a) Ph-¬ng tr×nh ®· cho t-¬ng ®-¬ng víi ph-¬ng tr×nh
0,25 ®iÓm
4x3 x3 3x 2 3x 1
4x 3 x 1
3
0,25 ®iÓm
x 3 4 x 1
NghiÖm cña ph-¬ng tr×nh: x
3
3
0,25 ®iÓm
4 1 x 1
1
4 1
0,25 ®iÓm
b) Ta cã xyz 10
0,25 ®iÓm
A
xy
x
10 z
xy x 10
xyz xy x
xz 10 z xyz
0,25 ®iÓm
A
xy
x
xy x 10 10 xy x
z
0,25 ®iÓm
A
xy
x
10
=1
xy x 10 10 xy x
x 10 xy
10 z
x 10 xy
0,25 ®iÓm
C¢U 3 (2 ®iÓm)
a) Chøng minh r»ng nÕu c¸c sè x, y, z cã tæng lµ mét sè kh«ng ©m th×
x3 y3 z3 3xyz.
1
2
b) Cho m, n lµ c¸c sè tháa m·n ®iÒu kiÖn mn . T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu
thøc
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
P
m2 n 2
m2 n 2
.
m2 n 2
m2 n 2
§¸p ¸n
biÓu
®iÓm
a) (1,25 ®iÓm). Ta có
P x 3 y3 z3 3xyz
3
x y 3xy x y z3 3xyz
0,25 ®iÓm
3
x y z3 3xy x y 3xyz
2
x y z x y z 2 x y z 3xy x y z
0,25 ®iÓm
2
x y z x y z 2 x y z 3xy
x y z x 2 y2 z 2 xy yz zx
0,25 ®iÓm
1
2
2
2
x y z x y y z z x 0 (Do gi¶ thiÕt x + y + z 0
2
0,25 ®iÓm
)
Suy ra P x 3 y3 z3 3xyz 0 vµ do ®ã x 3 y3 z3 3xyz
0,25 ®iÓm
b) Tõ m2 n 2 2mn m n 2 0 vµ gi¶ thiÕt suy ra m2 n 2 2mn 1.
Do ®ã
2
2
m2 n 2
m2 n 2
m2n 2
m 2 n 2 15 m n
P
2
.
m2 n 2
m n 2 16m 2 n 2 m 2 n 2
16m 2 n 2
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
¸p dông B§T a b 2 ab víi a, b kh«ng ©m, ®Êu ®¼ng thøc cã khi a = b,
ta cã.
P
KÕt luËn: Pmin
1 15 17
2 4
4
0,25 ®iÓm
17
1
, ®¹t ®-îc khi m n
.
4
2
c©u 4 (1.5 ®iÓm)
Trong mÆt ph¼ng Oxy, cho ®-êng th¼ng (d) cã ph-¬ng tr×nh m 4 x m 3 y 1 (m lµ
tham sè). T×m m ®Ó kho¶ng c¸ch tõ gèc täa ®é ®Õn ®-êng th¼ng (d) lµ lín nhÊt.
§¸p ¸n
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
biÓu
®iÓm
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
b) Víi mäi m, ®-êng th¼ng (d) kh«ng ®i qua gèc to¹ ®é O(0; 0).
m = 4, ta cã ®-êng th¼ng y = 1, do ®ã kho¶ng c¸ch tõ O ®Õn (d) lµ 1
(1).
0,50 ®iÓm
m = 3, ta cã ®-êng th¼ng x = -1, do ®ã kho¶ng c¸ch tõ O ®Õn (d) lµ
1 (2).
m 4, m 3 th× (d) c¾t trôc Oy, Ox lÇn l-ît t¹i
1
1
; 0.
A 0;
vµ B
m4
m 3
0,25 ®iÓm
H¹ OH vu«ng gãc víi AB, trong tam gi¸c vu«ng AOB, ta cã
OA
1
1
, OB
m3
m4
0,50 ®iÓm
2
1
1
1
7 1 1
2
2
m 3 m 4 2m2 14m 25 2 m .
2
2
2
OH OA OB
2 2 2
OH2 2 OH 2 (3).
Suy ra
Tõ (1), (2), (3) ta cã GTLN cña OH lµ
7
2 , ®¹t ®-îc khi vµ chØ khi m = .
2
0,25 ®iÓm
7
2
KÕt luËn: m = .
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
C¢U 5 (2,5 ®iÓm)
Cho ®-êng trßn t©m O, ®-êng kÝnh BC = 2R. Tõ ®iÓm P trªn tia tiÕp tuyÕn Bt cña ®-êng
trßn, vÏ tiÕp tuyÕn thø hai PA (A lµ tiÕp ®iÓm) víi ®-êng trßn. Gäi H lµ h×nh chiÕu cña A
lªn BC, E lµ giao ®iÓm cña PC vµ AH. §-êng th¼ng qua E vµ song song víi BC c¾t OA t¹i
F..
a) TÝnh AH theo R vµ kho¶ng c¸ch d = PO.
b) Chøng minh r»ng khi P di chuyÓn trªn tia Bt th× F lu«n thuéc mét cung trßn cè
®Þnh.
§¸p ¸n
a) Ta cã BP d 2 R 2
BI.PO BP.BO BI
0,25 ®iÓm
BP.BO R
2R
. d 2 R 2 BA
. d2 R 2
PO
d
d
AC BC2 AB2 4R 2
4R 2 2
4R 4 2R 2
2
(d
R
)
d2
d2
d
Cã AH.BC AB.AC AH.2R
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
biÓu
®iÓm
2R
2R 2
2R 2
. d2 R 2 .
AH 2 . d 2 R 2
d
d
d
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
b) Ta cã AH // PB (v× AH, PB cïng vu«ng gãc víi BC)
EH CH
(1)
PB CB
0,25 ®iÓm
L¹i cã AC // PO (v× AC, PO cïng vu«ng gãc víi AB) nªn hai tam gi¸c
vu«ng AHC vµ PBO ®ång d¹ng
0,25 ®iÓm
AH CH
(2)
PB BO
Mµ CB = 2.BO nªn AH = 2. EH hay E lµ trung ®iÓm cña AH.
EF // OH suy ra F lµ trung ®iÓm cña AO OF
Nªn F thuéc ®-êng trßn cè ®Þnh t©m O b¸n kÝnh
0,25 ®iÓm
R
.
2
0,25 ®iÓm
R
.
2
0,25 ®iÓm
Khi P di chuyÓn trªn tia Bt th× F thuéc cung MN cè ®Þnh cña ®-êng trßn
t©m O b¸n kÝnh
R
(phÇn n»m trªn nöa mÆt ph¼ng bê BC chøa tia Bt).
2
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
0,25 ®iÓm
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
PHÚ THỌ
Lớp 9 THCS năm học 2009-2010
Môn Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi có 01 trang
-----------------------------------------------------------
Câu 1 (4 điểm)
a) Chứng minh rằng A = (2n - 1)(2n + 1) chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên n.
b) Tìm số các số nguyên n sao cho B = n2 – n + 13 là số chính phương ?
Câu 2 (5 điểm)
a) Giải phương trình
x2 2 x 3 2 2 x2 4 x 3
x 2 y 2 1 xy
b) Giải hệ phương trình
2
2
x y 3xy 11
x y z 2010
Câu 3 (3 điểm) Cho ba số x, y, z thoả mãn: 1 1 1
1 .
x y z 2010
Tính giá trị của biểu thức: P x 2007 y 2007 y 2009 z 2009 z 2011 x 2011
Câu 4 (6 điểm)
Cho đường tròn (O; R) và dây cung AB cố định, AB = R 2 . Điểm P di động trên
dây AB (P khác A và B). Gọi (C; R1) l| đường tròn đi qua P v| tiếp xúc với đường
tròn (O; R) tại A, (D; R2) l| đường tròn đi qua P v| tiếp xúc với đường tròn (O; R)
tại B. Hai đường tròn (C; R1) và (D; R2) cắt nhau tại điểm thứ hai M.
a) Trong trường hợp P không trùng với trung điểm dây AB, chứng minh
OM//CD v| 4 điểm C, D, O, M cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh khi P di động trên d}y AB thì điểm M di động trên đường tròn
cố định v| đường thẳng MP luôn đi qua một điểm cố định N.
c) Tìm vị trí của P để tích PM.PN lớn nhất ? diện tích tam giác AMB lớn nhất?
Câu 5 (2 điểm)
Cho các số dương x, y, z thoả mãn điều kiện: xy + yz + zx = 670.
Chứng minh rằng:
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
x
y
z
1
2
2
x yz 2010 y zx 2010 z xy 2010 x y z
2
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TOÁN
(Hướng dẫn chấm thi đề chính thức có 6 trang)
I. Một số chú ý khi chấm bài
Hướng dẫn chấm thi dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách, khi
chấm thi giám khảo cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết và
hợp logic.
Thí sinh làm bài cách khác với Hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm cần
thống nhất cho điểm tương ứng với biểu điểm của Hướng dẫn chấm.
Điểm bài thi là tổng các điểm thành phần không làm tròn số.
II. §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm
C©u 1 (4 điểm)
a) Chøng minh r»ng A = (2n - 1)(2n + 1) chia hÕt cho 3 víi mäi sè tù nhiªn n.
b) T×m sè c¸c sè nguyªn n sao cho B = n2 – n + 13 lµ sè chÝnh ph-¬ng ?
ĐÁP ÁN
BIỂU
ĐIỂM
a) Theo giả thiết n là số tự nhiên nên: 2n – 1, 2n , 2n + 1 là 3 số tự
nhiên liên tiếp.
Vì tích của 3 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 3 nên
(2n - 1).2n.(2n + 1) chia hết cho 3
Mặt khác (2n, 3) = 1 nên 2n 1 2n 1 chia hết cho 3
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
VËy A chia hÕt cho 3 víi mäi sè tù nhiªn n
b) Ta thấy B là số chính phương 4B là số chính phương
Đặt 4B = k2 (k N) thì 4B = 4n2 – 4n + 52 = k2 (2n-1-k)(2n-1+k) =- 1,0 điểm
51
Vì 2n-1+k 2n-1-k nên ta có các hệ
0,5 điểm
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
2n 1 k 1
2n 1 k 3
2n 1 k 51
2n 1 k 17
(1)
(2)
(3)
(4)
2n 1 k 51
2n 1 k 17
2n 1 k 1
2n 1 k 3
Gi¶i hÖ (1), (2), (3), (4) ta t×m ®-îc n = -12, n = -3, n = 13, n = 4
VËy c¸c sè nguyªn cÇn t×m lµ n 12; 3; 4;13
1,0 điểm
Câu 2 (5 điểm)
x2 2 x 3 2 2 x2 4 x 3
a) Giải phương trình:
x 2 y 2 1 xy
2
2
x y 3xy 11
b) Giải hệ phương trình
ĐÁP ÁN
BIỂU
ĐIỂM
a) Ta có: 2 x2 4 x 3 2 x 12 1 1 nªn tËp x¸c ®Þnh cña ph-¬ng tr×nh lµ
0,5 điểm
R
Phương trình đã cho tương đương với
2x
2
4x 3 4 2 x2 4 x 3 3 0
Đặt y 2 x2 4 x 3 1 thì phương trình đã cho trở thành
1,0 điểm
y 4y 3 0
2
y 1
y 3
(thoả mãn điều kiện)
Với y = 1 ta có 2 x2 4 x 3 1 2 x2 4 x 3 1
x=1
Với y = 3 ta có 2 x2 4 x 3 3 2 x2 4 x 3 9
1,0 điểm
x 1
x3
VËy ph-¬ng tr×nh cã 3 nghiÖm x1 = 1, x2 = -1, x3 =3.
b) Hệ đã cho tương đương với
2
2
x 2 xy y 2 1
11 x xy y 11
2
2
2
2
2
2
x
3
xy
y
11
11 x xy y x 3xy y
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
1,0 điểm
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
2
2
x xy y 1
(*)
x 2 y 5 x 3 y 0
Từ hệ (*) ta suy ra
x 2 xy y 2 1
(I) hoặc
x 2y 0
x 2 xy y 2 1
(II)
5x 3 y 0
Giải hệ (I) ta tìm được (x; y) = ( 2; -1), (-2; 1)
0,5 điểm
1,0 điểm
Hệ (II) vô nghiệm
Vặy hệ có nghiệm (x; y) = ( 2; -1), (-2; 1).
Câu 3 (3 điểm)
x y z 2010
Cho ba số x, y, z thoả mãn: 1 1 1
1
x y z 2010
Tính giá trị của biểu thức: P x2007 y 2007 y 2009 z 2009 z 2011 x2011
§¸p ¸n
biÓu
®iÓm
Từ giả thiết suy ra x, y, z khác 0 và
1 1 1
1
x y z xyz
1 1 1
1
0
x y z xyz
0,5 điểm
0,5
®iÓm
xy
xy
0
xy
z x y z
1
1
x y
0
2
xy
xz
yz
z
0,5 điểm
x y xz yz z 2 xy 0
x y xz z 2 yz xy 0
x y z z x y z x 0
x y y z z x 0
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
0,5 điểm
0,5 điểm
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
x 2007 y 2007
x 2007 y 2007 0
x y 0
x y
z y 0 y z y 2009 z 2009 y 2009 z 2009 0
z 2011 x 2011
z 2011 x 2011 0
x z 0
z x
nên P = 0
0,5 điểm
Câu 4 (6 điểm)
Cho đường tròn (O; R) và dây cung AB cố định, AB = R 2 . Điểm P di động
trên dây AB (P khác A và B). Gọi (C; R1) l| đường tròn đi qua P v| tiếp xúc với
đường tròn (O; R) tại A, (D; R2) l| đường tròn đi qua P v| tiếp xúc với đường tròn
(O; R) tại B. Hai đường tròn (C; R1) và (D; R2) cắt nhau tại điểm thứ hai M.
a) Trong trường hợp P không trùng với trung điểm dây AB, chứng minh
OM//CD v| 4 điểm C, D, O, M cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh khi P di động trên d}y AB thì điểm M di động trên đường tròn
cố định v| đường thẳng MP luôn đi qua một điểm cố định N.
c) Tìm vị trí của P để tích PM.PN lớn nhất ? diện tích tam giác AMB lớn nhất?
ĐÁP ÁN
BIỂU
ĐIỂM
O
M
D
C
A
K
H
B
P
N
a) Nối CP, PD ta có ACP, OAB lần lượt cân tại C, O nên
CPA = CAP = OBP do đó CP//OD (1)
0,5 điểm
Tương tự DBP, OAB lần lượt cân tại D, O nên DPB =
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
DBP = OAB
nên OC//DP (2). Từ (1) và (2) suy ra tứ giác ODPC là hình bình
hành
Giả sử CD cắt MP tại H cắt OP tại K thì K là trung điểm của OP
0,5 điểm
Theo tính chất 2 đường tròn cắt nhau ta có CD MP vµ H lµ trung
®iÓm MP VËy HK//OM, do ®ã CD//OM
Ta phải xét 2 trường hợp AP < BP và AP > BP, đáp án chỉ yêu cầu
xét 1 trường hợp giả sử AP < BP
Vì tứ giác OCPD là hình bình hành nên OD = CP = CM = R2 nên
0,5 điểm
tứ giác CDOM là hình thang cân.
Vậy 4 điểm C, D, O, M cùng thuộc một đường tròn.
b) Xét tam giác AOB có: OA2 OB2 2R2 AB2 nên tam giác AOB
vuông cân tại O
Vì 4 điểm C, D, O, M cùng thuộc 1 đường tròn (kể cả M trùng
O) nên
0,5 điểm
COD = CMD (1)
Xét MAB và MCD có
MAB = MCD (cùng bằng
1
sđ MP của (C))
2
1
MBA = MDC ( cùng bằng sđ MP của (D))
2
0,5 điểm
nên MAB đồng dạng với MCD (g.g)
Vì MAB đồng dạng với MCD suy ra AMB = CMD (2)
Từ (1) và (2) suy ra AMB = AOB = 900
0,5 điểm
Do AB cè ®Þnh nªn ®iÓm M thuéc ®-êng trßn t©m I ®-êng kÝnh AB
Ta có ACP BDP AOB 900 nên
AMP =
1
ACP = 450 (góc nội tiếp và góc ở tâm của (C))
2
1
BMP = BDP = 450 (góc nội tiếp và góc ở tâm của (D))
2
0,5 điểm
Do đó MP là phân giác AMB
Mà AMB = AOB = 900 nên M ®-êng trßn (I) ngo¹i tiÕp tam gi¸c 0,5 điểm
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
AOB
Giả sử MP cắt đường tròn (I) tại N thì N là điểm chính giữa của
cung AB không chứa điểm O nên N cố định
0,5 điểm
Vậy MP luôn đi qua điểm N cố định.
c) MAP và BNP có MPA = BPN (đđ), AMP = PBN (góc
nội tiếp cùng chắn 1 cung) nên MAP đồng dạng với BNP
0,5 điểm
(g.g)
PA PM
AB 2 R 2
PA PB
Do đó
(không
PM .PN PA.PB
PN PB
2
4
2
2
đổi)
0,5 điểm
R2
Vậy PM.PN lớn nhất bằng
khi PA = PB hay P là trung điểm
2
dây AB
Vì tam giác AMB vuông tại M nên
S AMB
1
1
AB 2 R 2
AM .BM AM 2 BM 2
2
4
4
2
R2
Diện tích tam giác AMB lớn nhất bằng
khi PA = PB hay P lµ trung
2
0,5 điểm
®iÓm d©y AB
CÂU 5 (2 điểm)
Cho các số dương x, y, z thoả mãn điều kiện: xy + yz + zx = 670.
x
y
z
1
2
2
x yz 2010 y zx 2010 z xy 2010 x y z
Chứng minh rằng:
2
§¸p ¸n
biÓu
®iÓm
Trước tiên ta chứng minh bất đẳng thức: Với a, b, c R và x, y,
z > 0 ta có
a 2 b2 c2 a b c
x
y z
x yz
Dấu “=” xảy ra
2
(*)
0,5 điểm
a b c
x y z
Thật vậy, với a, b R và x, y > 0 ta có
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
a 2 b2 a b
x
y
x y
2
a y b x x y xy a b
2
2
(**)
2
bx ay 0 (luôn đúng)
2
Dấu “=” xảy ra
a b
x y
Áp dụng bất đẳng thức (**) ta có
a 2 b2 c 2 a b c 2 a b c
x
y z
x y
z
x yz
2
Dấu “=” xảy ra
2
a b c
x y z
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có
x
y
z
2
2
x yz 2010 y zx 2010 z xy 2010
VT
2
x2
y2
z2
x x 2 yz 2010 y y 2 zx 2010 z z 2 xy 2010
x y z
0,5 điểm
2
x3 y 3 z 3 3xyz 2010 x y z
(1)
Chú ý: x x2 yz 2010 = x x2 xy zx 1340 0 , y y 2 zx 2010 0
và
z z 2 xy 2010 0
Chøng minh: x3 y3 z 3 3xyz x y z x 2 y 2 z 2 xy yz zx
2
x y z x y z 3 xy yz zx (2)
Do ®ã: x3 y3 z3 3xyz 2010 x y z
2
3
x y z x y z 3 xy yz zx 2010 = x y z
0,5 điểm
(3)
Từ (1) và (3) ta suy ra
x y z
VT
3
x y z
2
Dấu “=” xảy ra x = y = z =
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
1
x yz
0,5 điểm
2010
.
3
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
PHÚ THỌ
Lớp 9 THCS năm học 2010-2011
Môn Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi có 01 trang
-----------------------------------------------------------
Câu 1 (4 điểm) a) Cho x 2011 x 2
y
2011 y2 2011 .
Tính giá trị của biểu thức : T x 2011 y2011 .
b) Tính tổng : S =
4 3 8 15
240 14399
...
.
1 3
3 5
119 121
(mỗi số hạng trong tổng trên có dạng
4n 4n 2 1
, với n N và 1 n 60).
2n 1 2n 1
x 3 3x 2 2x 5 y
Câu 2 (3 điểm) Giải hệ phương trình: y3 3y 2 2y 5 z
z3 3z 2 2z 3 x .
Câu 3 (4 điểm)
a) Tìm số nguyên dương n để B n 4 n3 n 2 n 1 là số chính phương.
b) So sánh M và N biết M 20102010 20112010
2011
, N 20102011 20112011
2010
.
Câu 4 (2 điểm) Cho a, b, c là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A
4a
b 3c
8c
.
a b 2c 2a b c a b 3c
Câu 5 (7 điểm) Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Qua B kẻ tiếp tuyến d của
đường tròn (O). MN là một đường kính thay đổi của đường tròn (M không trùng
với A, B). C{c đường thẳng AM và AN cắt đường thẳng d lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh AM.AC AN.AD .
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của tích AC.AD .
c) Chứng minh t}m đường tròn ngoại tiếp tam giác MNC thuộc một đường
thẳng cố định.
d) Gọi I là giao điểm của CO v| BM. Đường thẳng AI cắt đường tròn (O) tại
điểm thứ hai là E, cắt đường thẳng d tại F. Chứng minh ba điểm C, E, N thẳng hàng.
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TOÁN
(Hướng dẫn chấm thi đề chính thức có 5 trang)
I. Một số chú ý khi chấm bài
Hướng dẫn chấm thi dưới đ}y dựa vào lời giải sơ lược của một cách, khi chấm thi giám khảo
cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết và hợp logic.
Thí sinh làm bài cách khác với Hướng dẫn chấm m| đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho
điểm tương ứng với biểu điểm của Hướng dẫn chấm.
Tổ chấm có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm. Điểm bài thi là tổng c{c điểm thành phần không
làm tròn số.
II. §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm
Đáp án
Điểm
Câu 1 (4 điểm)
a) Cho x 2011 x 2
y
2011 y2 2011 . Tính giá trị của biểu thức
T x 2011 y2011 .
b) Tính tổng
S=
4 3 8 15
240 14399
...
.
1 3
3 5
119 121
(mỗi số hạng trong tổng trên có dạng
a) (2 điểm). Từ giả thiết, suy ra
x
2011 x 2
4n 4n 2 1
, với n N và 1 n 60).
2n 1 2n 1
2011 x 2 x y 2011 y 2 2011
2011 x 2 x
0,50
y 2011 y 2 2011 x 2 x (1)
0,50
Tương tự ta có: x 2011 x2 2011 y 2 y (2)
0,50
Từ (1) và (2) suy ra: x + y = 0 hay x = – y. Suy ra T = 0
0,50
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
b) (2điểm). Với k là số tự nhiên khác 0 ta có:
4k 4k 2 1
=
2k 1 2k 1
4k
4k 2 1
2k 1 2k 1
2k 1 2k 1
2k 1 2k 1
2k 1
3
2k 1
3
0,75
2
Cho k lần lượt nhận các giá trị 1, 2, <, 60. Ta được:
4 3 1
1 3 2
33 13
8 15 1
3 5 2
53 33
0,75
<
240 14399 1
119 121 2
Vậy S =
1
2
1213 1193
1213 1 665
0,5
Câu 2 (3 điểm)
x 3 3x 2 2x 5 y
Giải hệ phương trình y3 3y 2 2y 5 z
z3 3z 2 2z 3 x .
x 3 3x 2 2x 5 y
Viết lại hệ đã cho dưới dạng y3 3y 2 2y 5 z
z3 3z 2 2z 5 x 2 .
0,25
Đặt t = x – 2 thì x = t + 2, thế v|o phương trình thứ nhất của hệ ta được
t 2
3
3 t 2 2 t 2 5 y
2
0,50
t 3 6t 2 12t 8 3t 2 12t 12 2t 4 5 y
t 3 3t 2 2t 5 y
Khi đó có hệ phương trình
t 3 3t 2 2t 5 y
3
2
y 3y 2y 5 z
z3 3z 2 2z 5 t
0,25
(I)
Do vai trò bình đẳng trong hoán vị vòng quanh của t, y, z nên ta có thể giả
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
0,25
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
sử t = max t , y, z .
3
2
t 3t 2t 5 t
1) Trường hợp t y z . Từ hệ (I) ta có 3
2
z 3z 2z 5 z
t 1 t 2 2 1 0
t 1
2
z 1 z 2 1 0 z 1
0,75
Do đó t = y = z = 1.
t 1
y 1
2) Trường hợp t z y . Tương tự ta có:
0,75
Do đó t = y = z = 1.
Nghiệm của hệ phương trình đã cho l|:
(x: y: z) = (3: 1: 1)
0,25
Câu 3 (4 điểm)
a) Tìm số nguyên dương n để B = n4 + n3 + n2 + n + 1 là số chính phương.
b) So sánh M và N biết M 20102010 20112010
2011
, N 20102011 20112011
a) (2 điểm). Đặt n4 + n3 + n2 + n + 1 = k2 (1) (với k nguyên dương)
Ta có (1) 4n4 + 4n3 + 4n2 + 4n + 4 = 4k2
2010
.
0,25
0,75
(2n2 +n)2 +2n2 +(n+2)2 = (2k)2
(2k)2 > (2n2 +n)2
(2k)2 (2n2 +n+1)2 (do k v| n nguyên dương)
4n4 + 4n3 + 4n2 + 4n + 4 (2n2 +n+1)2
0,75
(n+1)(n-3) 0
n 3
n 1; 2; 3
Thay các giá trị của n vào (1), chỉ có n = 3 thoả mãn đề bài.
0,25
2010
2010
b) (2 điểm). Đặt a 2010 , b 2011 . Ta có:
M (a b)2011 , N (2010a +2011b)2010 2010(a +b)+b
2010
N 2010 a b b
2010
Xét: M
a b a b
2010
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
1
b
2010
a b
a b
0,50
2010
0,50
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
b
b
Vì a b 1 2010 a b
Nên
2010
20112010 b
0,50
N
b
1 N M
M ab
0,50
Câu 4 (2 điểm)
Cho a, b, c là các số dương. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức
A
4a
b 3c
8c
.
a b 2c 2a b c a b 3c
x a b 2c a y z 2x
Đặt y 2a b c b 5x y 3z (x,y,z > 0)
z a b 3c
c z x
0,50
Khi đó:
A
4(y z 2x) 2x y 8(z x) 4y 2x 4z 8x
17
x
y
z
y x
z
x
Do đó
A 2 8 2 32 17 12 2 17
0,50
0,50
2y 2x
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
2z 2 2x
4 3 2
t
a
2
b 10 7 2 t
2
c 2 1 t
0,50
(với t R, t > 0)
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Câu 5 (7 điểm)
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Qua B kẻ tiếp tuyến d của đường tròn (O).
MN là một đường kính thay đổi của đường tròn (M không trùng với A, B). Các
đường thẳng AM và AN cắt đường thẳng d lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh AM.AC AN.AD .
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của tích AC.AD .
c) Ch/minh t}m đường tròn ngoại tiếp tam giác MNC thuộc một đường thẳng
cố định.
d) Gọi I l| giao điểm của CO v| BM. Đường thẳng AI cắt đường tròn (O) tại
điểm thứ hai là E, cắt đường thẳng d tại F. Chứng minh ba điểm C, E, N thẳng hàng
Hình vẽ:
C
d
B
M
E
I
F
K
P
M
A
N
B
O
D
A
C
P
N
D
a) (1,5 điểm). Ta có ANM ABM , ABM ACB . Suy ra: ACB ANM
Do đó AMN và ADC đồng dạng.
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
0,75
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
AM AN
AM.AC AN.AD
AD AC
0,75
b) (2 điểm). Ta có: AC.AD CD.AB 2R.CD (1)
0,50
Lại có CD BD BC 2 BD.CD 2 AB2 4R (2)
0,50
Từ (1) và (2), suy ra CD.AD 8R 2
0,50
Dấu “=” xảy ra khi MN vuông góc với AB
0,50
c) (2 điểm). Gọi P l| t}m đường tròn ngoại tiếp MNC , K l| trung điểm
của CD, S l| giao điểm của AK với MN.
0,75
Ta thấy tứ giác MNDC là tứ giác nội tiếp đường tròn tâm P nên
AMN ADC , SAM KCA ANM . Suy ra: MN vuông góc với AK
Lại có: PO vuông góc với MN nên AK song song với OP, mà PK song
song với AO. Suy ra: tứ giác AOPK là hình bình hành, hay KP = AO =R
Vì d l| đường thẳng cố đinh, PK = R không đổi nên P thuộc đường thẳng
song song với d, cách d một khoảng R cố định.
0,75
0,50
d) (1,5 điểm). Trước hết ta chứng minh bài toán: Nếu tam giác ABC có các
điểm M, N, P thẳng hàng và lần lượt thuộc c{c đường thẳng AB, BC, CA
thì:
AP CN BM
.
.
= 1.
PC NB MA
0,50
Thật vậy: Qua C kẻ đường thẳng song song với AB cắt MN tại D, ta có:
AP AM
CN CD
và
.
PC CD
NB BM
Do đó ta có điều phải chứng minh.
Áp dụng bài toán trên vào tam giác ACO với ba điểm thẳng hàng là B, I,
M, ta có:
AB OI CM
OI MA
. .
1
(1)
BO IC MA
IC 2CM
0,25
Tương tự với tam gi{c BCO v| ba điểm thẳng hàng là A, I, F ta có:
OI FB
(2)
IC 2CF
Từ (1) và (2) ta có
MA FB
=
. Do đó MF // AB (định lí Ta lét đảo)
CM CF
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
0,25
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Mà AB BC MF BC MFC 900
Ta có EFB EBA (cùng phụ với góc EAB)
EBA EMC (tứ giác AMEB nội tiếp)
0,25
EFB EMC Tứ giác MEDC nội tiếp
MEC MDC 900 . Do đó: ME EC (3)
Lại có MEN 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ME EN (4)
0,25
Từ (3) và (4) suy ra M, E, N thẳng hàng.
––––––––––––––––––– Hết ––––––––––––––––––––
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
PHÚ THỌ
Lớp 9 THCS năm học 2011-2012
Môn Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi có 01 trang
-----------------------------------------------------------
Câu 1 (3,0 điểm) Tìm tất cả các số nguyên dương n để hai số n 26 và n 11
đều là lập phương của hai số nguyên dương n|o đó.
Câu 2 (4,0 điểm)
Giả sử a là một nghiệm của phương trình:
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức A
Câu 3 (4,0 điểm)
a) Giải phương trình
2x 2 x 1 0 .
2a 3
2 2a 4 2a 3 2a 2
8x 1 x 2 3x 1
2x 2 y 2 1
b) Giải hệ phương trình
2
xy x 2
Câu 4 (7,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R) v| điểm M nằm ngo|i đường tròn.
Qua điểm M vẽ hai tiếp tuyến MA, MB tới đường tròn (A và B là các tiếp điểm).
Gọi D l| điểm di động trên cung lớn AB (D không trùng với A, B v| điểm chính
giữa của cung) và C là giao điểm thứ hai của đường thẳng MD với đường tròn
(O; R).
a) Giả sử H l| giao điểm của c{c đường thẳng OM với AB. Chứng minh
rằng MH.MO MC.MD, từ đó suy ra đường tròn ngoại tiếp tam giác HCD luôn
đi qua một điểm cố định.
b) Chứng minh rằng nếu dây AD song song với đường thẳng MB thì
đường thẳng AC đi qua trọng tâm G của tam giác MAB.
c) Kẻ đường kính BK của đường tròn (O; R), gọi I l| giao điểm của các
đường thẳng MK v| AB. Tính b{n kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MBI theo
R, khi biết OM = 2R.
Câu 5 (2,0 điểm)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn: abc a b 3ab . Chứng minh rằng
ab
b
a
3.
a b 1
bc c 1
ca c 1
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 THCS, NĂM HỌC 2011-2012
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN
(Hướng dẫn chấm thi gồm 5 trang)
I. Một số chú ý khi chấm bài
Hướng dẫn chấm thi dưới đ}y dựa vào lời giải sơ lược của một cách, khi chấm thi
giám khảo cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic và có thể
chia nhỏ đến 0,25 điểm.
Thí sinh làm bài cách khác với Hướng dẫn chấm m| đúng thì tổ chấm cần thống nhất
cho điểm tương ứng với biểu điểm của Hướng dẫn chấm.
Điểm bài thi là tổng c{c điểm thành phần không làm tròn số.
II. Đáp án và biểu điểm
Câu 1 (3,0 điểm)
Tìm tất cả các số nguyên dương n để hai số n 26 và n 11 đều là lập phương
của hai số nguyên dương n|o đó.
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Giả sử có số nguyên dương n sao cho: n 26 x 3 ; n 11 y3 (với x, y là hai số
nguyên dương v| x > y)
1,5 đ
Khi đó x 3 y3 37 x y x 2 xy y 2 37
Lại có 0 x y x 2 xy y2 và 37 là số nguyên tố nên
(1)
x y 1
2
2
x xy y 37 (2)
1,5 đ
Thay x = y + 1 v|o (2) ta được: y2 y 12 0 y = 3 là nghiệm duy nhất thoả
mãn. Vậy n = 38 là giá trị cần tìm.
Câu 2 (4,0 điểm)
Giả sử a là một nghiệm của phương trình:
2x 2 x 1 0 . Không giải phương
trình, hãy tính giá trị của biểu thức
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
A
2a 3
2 2a 4 2a 3 2a 2
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
2a 2 a 1 0
Vì a là nghiệm của phương trình nên:
*
2a 2 1 a
1,0 đ
2a 4 a 2 2a 1.
Thay vào biểu thức A ta được:
A
=
2a 3
2 a 4a 4 2a
2
2
2a 3
2 a 2 2a
2
2a 3
2a 3
2
2 a 2 2a
2 2 a 2a 2
2
2a 3
2a 2 a 1 2 2a 3
1,0 đ
2
( vì theo * thì a 1 )
1
2
1,0 đ
1,0 đ
Câu 3 (4,0 điểm)
a) Giải phương trình
8x 1 x 2 3x 1
b) Giải hệ phương trình
2x 2 y 2 1
2
xy x 2
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
2
(1)
x 3x 1 0
4
3
2
8x 1 x 6x 7x 6x 1 (2)
a) (2,0 điểm) Phương trình
Ta có (2) x 4 6x 3 7x 2 14x 0 x x 3 6x 2 7x 14 0
1,0 đ
x x 1 x 2 7x 14 0
x 0
x 1
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
1,0 đ
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Kết hợp (1) ta tìm được x =1 là nghiệm của phương trình.
b) (2,0 điểm)
Từ hệ đã cho ta suy ra: xy x 2 4x 2 -2y2 3x 2 xy 2y2 0
x y
(x y)(3x 2y) 0
3x 2y
1,0 đ
Nếu x y thì: x2 = 1 x 1 .
y2
Nếu 3x 2y thì: 1 (không thỏa mãn).
9
1,0 đ
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình đã cho l|: S 1; 1 , 1; 1.
Câu 4 (7,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R) v| điểm M nằm ngo|i đường tròn. Qua điểm M vẽ hai tiếp
tuyến MA, MB tới đường tròn (A và B là các tiếp điểm). Gọi D l| điểm di động trên
cung lớn AB (D không trùng với A, B v| điểm chính giữa của cung) và C là giao điểm
thứ hai của đường thẳng MD với đường tròn (O; R).
a) Giả sử H l| giao điểm của OM với AB. Chứng minh rằng MH.MO = MC.MD,
từ đó suy ra đường tròn ngoại tiếp tam gi{c HCD luôn đi qua một điểm cố định.
b) Chứng minh rằng nếu dây AD song song với đường thẳng MB thì đường
thẳng AC đi qua trọng tâm G của tam giác MAB.
c) Kẻ đường kính BK của đường tròn (O; R), gọi I l| giao điểm của c{c đường
thẳng MK v| AB. Tính b{n kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MBI theo R, khi biết
OM = 2R.
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
K
A
I
D
C
M
H
O
E
B
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
a) (2,5 điểm) Vì tam giác AOM vuông tại A có AH OM nên MH.MO MA2 .
Mặt khác MAC ADC nên MAC đồng dạng MDA (g.g), do đó
1,5 đ
MA MC
MC.MD MA 2
MD MA
Vậy MH.MO MC.MD
Khi đó
MH MC
. Do đó MHC đồng dạng MDO MHC MDO.
MD MO
Từ đó suy ra OHCD nội tiếp, vì vậy đường tròn ngoại tiếp HCD luôn đi qua
1,0 đ
điểm O cố định.
b) (2,5 điểm) Giả sử AC cắt MB tại E, vì CBE EAB nên EBC đồng dạng
EAB. Do đó
1,0 đ
EB EC
EA.EC EB2 .
EA EB
Vì AD // MB nên EMC MDA MAC. Do đó EMC đồng dạng EAM
EM EC
EA.EC EM 2 .
EA EM
1,5 đ
Vậy EB = EM, tức l| E l| trung điểm của MB.
Tam gi{c MAB có MH v| AE l| c{c đường trung tuyến, nên AC luôn đi qua
trọng tâm G của MAB.
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
I
M
N
B
c) (2,0 điểm) Vì OM = 2R nên MAB l| tam gi{c đều, do đó MBA 600.
Kẻ đường kính MN của đường tròn ngoại tiếp BMI thì trong tam giác vuông
IMN ta có sin INM
IM
IM
2IM
MN
(1)
0
MN
sin 60
3
Ta có AK // MO nên HIM đồng dạng AIK (g.g). Do đó
Dễ thấy OH
Mặt khác
Vì AH
1,0 đ
IM MH
.
IK AK
R
3R
IM 3
3IK
nên AK = R và MH
, do đó
(2)
IM
2
2
IK 2
2
IH 3
IH 3
.
IA 2
AH 5
R 3
3R 3
R 3
, IA
.
nên IH
2
10
5
2R 7
3R 7
Khi đó IK
, do đó IM
5
5
1,0 đ
(3)
Vậy đường tròn ngoại tiếp BMI có bán kính R /
R 21
.
5
Câu 5 (2,0 điểm) Cho các số dương a, b, c thỏa mãn: abc a b 3ab . Chứng minh rằng
ab
b
a
3.
a b 1
bc c 1
ca c 1
ĐÁP ÁN
Bất đẳng thức phải chứng minh tương đương với
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
ĐIỂM
1,0 đ
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
1
1 1 1 1
.
a b a b
Đặt
1
1
x , y , zc
a
b
thì
1
1
3
1
1
1
1
.c c
c. c
b
b
a
a
x, y, z 0
và
x yz3
(1)
đồng thời bất đẳng thức phải
chứng minh trở thành
1
1
1
3
xy x y
yz y z
zx z x
Ta chứng minh x y 1 3 xy x y , với
2
(2)
x, y.
Thật vậy, bất đẳng thức trên tương đương với
2 x 2 y 2 1 2xy 2y 2x 6 xy x y
Dấu “=”xảy ra
Do đó
x y x 1 y 1
2
2
2
0
x y 1.
1
3
, với x, y 0 . Dấu “=” xảy ra x y 1.
xy x y x y 1
Tương tự ta suy ra
1
1
1
3
3
3
xy x y
yz y z
zx z x x y 1 y z 1 z x 1
Dấu “=” xảy ra
(3)
x y z 1.
Ta chứng minh:
1 1 1
9
, m, n, p 0
m n p mnp
1,0 đ
Thật vậy, bất đẳng thức trên tương đương với
1
n p m
p m n
n m p m p n
1 1 9 6
m m n
n p p
m n m p n p
Theo bất đẳng thức Cô si ta thấy bất đẳng thức trên luôn đúng.
Dấu “=”xảy ra
Do đó:
m n p.
9 3
3
3
3
3
x y 1 y z 1 z x 1 2 x y z 3
(4)
Từ (3) v| (4) suy ra điều phải chứng minh.
Dấu “=”xảy ra
x y z 1 hay a b c 1.
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề
Câu1( 3,0 điểm) 1) Giải phương trình nghiệm nguyên 8x2 3xy 5 y 25
2)Tìm tất cả số nguyên dương n sao cho A= n.4n 3n 7
Câu 2( 4,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức: A=
2 10 30 2 2 6
2
:
2 10 2 2
3 1
x 2 yz y 2 zx z 2 xy
2) Cho các số thực dương a,b,c,x,y,z kh{c 0 thoả mãn .
a
b
c
a 2 bc b2 ca c 2 ab
Chứng minh rằng
x
y
z
Câu 3( 4,0 điểm) 1) Cho phương trình: x2 6x m 0 (Với m là tham số). Tìm m để phương
trình đã cho có hai nghiệm x1 và x2 thoả mãn x12 x22 12
8x 3 y 3 27 18 y 3
2) Giải hệ phương trình: 2
2
4x y 6x y
Câu 4( 7,0 điểm) 1) Cho đường tròn (O) đường kính BD=2R, dây cung AC của đường tròn
(O) thay đổi nhưng luôn vuông góc v| cắt BD tại H. Gọi P,Q,R,S lần lượt l| ch}n c{c đường
vuông góc hạ từ H xuống AB,AD,CD,CB.
a) CMR: HA2 HB2 HC 2 HD2 không đổi.
b) CMR : PQRS là tứ giác nội tiếp.
2) Cho hình vuông ABCD và MNPQ có bốn đỉnh M,N,P,Q lần lượt thuộc các cạnh
MN NP PQ QM
AB,BC,CD,DA của hình vuông. CMR: S ABCD ≤ AC
4
Câu 5( 2,0 điểm)
Cho a,b,c là các số thực dương. CMR:
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
ab
bc
ca
abc
a 3b 2c b 3c 2a c 3a 2b
6
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Hướng dẫn
8x 2 25
25
Câu1.1) 8x 3xy 5 y 25 y(3x 5) 8x 25 y
9 y 24 x 40
Z
3x 5
3x 5
2
2
Khi 3x+5 l| ước 25 từ đó tìm được ( x; y) (10;31); (2;7); (0;5)
( cách khac nhân 2 vế với 9 đưavề tích)
1.2) Với n chẵn n=2k thì
A 2k.4 2 k 32 k (2k 1).4 2 k (16 k 9 k ) 7 2k 1 7 k
7t 1
n 14t 1 14m 6m N
2
Với n lẻ n=2k+1
A (2k 1).4 2k 1 32k 1 2k.4 2k 1 (4 2k 1 32k 1 )7 2k 7 k 7t n 14m 1m N
Vậy n 14m 6 hoặc n 14m 1 ( với mọi n N ) thì A chia hết cho 7
Câu2.1)
2 10 30 2 2 6
2
:
=
2 10 2 2
3 1
2 2 ( 5 1) 6 ( 5 1) 3 1
.
2
2 2 ( 5 1)
2.2)
2 3 3 1
.
2
2
4 2 3 3 1
3 1 3 1 1
.
.
4
2
2
2
2
x 2 yz y 2 zx z 2 xy
a
b
c
a
b
c
a2
bc
a 2 bc
(1)
x 2 yz y 2 xz z 2 xy
x 4 2 x 2 yz y 2 z 2 y 2 z 2 xy 3 xz 3 x 2 yz x( x 3 y 3 z 3 3xyz )
b2
ac
b 2 ac
Tuongtu : 4
(2)
y 2 y 2 xz x 2 z 2 x 2 z 2 x 3 y yz 3 xy 2 z y ( x 3 y 3 z 3 3xyz )
c2
ab
c 2 ab
Tuongtu : 4
(3)
Z 2 xyz 2 x 2 y 2 x 2 y 2 x 3 z y 3 z xyz 2 z ( x 3 y 3 z 3 3xyz )
Từ (1) (2) (3) ta co ĐPCM
Câu 3.1) Để phương trình có nghiệm / 0 m 9 (*)
x1 x2 6
x1 x2 6
x1 4
Mặt khác ta phải có x1 .x2 m x1 .x2 m x1 .x2 m m 8 TM ĐK (*)
2
2
x1 x2 12 x1 x2 2 x2 2
3 3
3
8 x y 27 18 y
3.2)Giải hệ phương trình 2
2
4 x y 6 x y
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
HD y =0 không là nghiệm của hệ chia 2 vế PT(1) cho y3 PT(2) cho y2 Ta có hệ
3 27
8 x y 3 18
2
4 x 6 x 1
y
y2
2 x a
Đặt 3
ta có hệ
y b
3
3
a b 3
a b 18
2
2
ab 1
a b ab 3
6 3 5
6
3 5
;
;
;
3 5 4
3 5
4
Hệ có 2 nghiệm ( x, y )
Câu 4.1)
A
Q
P
D
B
H
O
S
R
C
a) theo Pitago HA2 HB2 AB 2 ; HC 2 HB2 BC 2 ; HC 2 HD2 CD 2 ; HA2 HD2 AD 2 ;
suy ra đpcm
b)Tứ giác HPBS nội tiếp HPS HBS DBC
Tứ giác HPAQ là hình chữ nhật HPQ HAQ CAD CBD
Do đó SPQ HPS HPQ 2CBC
Tương tự SQR 2BDC
Do đó DBC BDC 1800 SPQ SRQ 1800 nên tứ giác PQRS nội tiếp ( đ/lí đảo)
4.2)
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
M
A
B
I
N
K
Q
L
C
D
P
Cách 1 Gọi T, K, L l| trung điểm MQ, MP, NP theo t/c đường trung bình và trung tuyến tam
giác vuông ta có MN NP PQ QM 2( KL CL IK AI ) 2 AC từ đó suy ra đpcm
Cách 2 Ta có theo Pitago
( BM BN ) 2
BM BN
MN BN BM
MN
( áp dụng BĐT Bunhiacoopsky
2
2
2
2
Tương Tự NP
2
CN NP
DP DQ
AQ AM
; PQ
; MQ
2
2
2
Nên
MN NP PQ QM
BM NB NC CP PD DQ QA AM 4a
2a 2
2
2
a 2
MN NP PQ QM a 2 dpcm
4
Dấu “=” xảy ra khi MNPQ là hình chữ nhật
Câu 5
Cho a,b c > 0 .Chứng minh rằng:
ab
bc
ca
abc
a 3b 2c 2a b 3c 3a 2b c
6
Dự đo{n a = b = c tách mẫu để a+c = b+c = 2b
1
x
Tacó áp dụng BĐT ( x y z )
1 1
1
11 1 1
9
y z
x y z 9 x y z
ab
ab
ab 1
1
1 1 ab
ab a
(1)
a 3b 2c (a c) (b c) 2b 9 a c b c 2b 9 a c b c 2
Tương tự
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
bc
bc
bc 1
1
1 1 bc
bc
b
(2)
2a b 3c (a b) (a c) 2c 9 a c b c 2b 9 a b b c 2
ac
ac
ac 1
1
1 1 ac
ac
c
(2)
3a 2b c (a b) (b c) 2a 9 a b b c 2a 9 a b b c 2
Từ (1) (2) (3)
1 ac bc ab ac bc ab a b c a b c
P
9 ab
bc
ac
2
6
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
PHÚ THỌ
MÔN: TOÁN 9
NĂM HỌC 2013 – 2014
Câu 1 (3,0 điểm)
a) Giải phương trình trên tập số nguyên x2 5 y 2 4 xy 4 x 8 y 12 0.
b) Cho P x x3 3x 2 14 x 2 . Tìm số các số tự nhiên x nhỏ hơn 100 m| P x chia
hết cho 11.
Câu 2 (4,0 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức P
a3 3a 2
, biết a 3 55 3024 3 55 3024.
3
2
a 4a 5a 2
b) Cho các số thực x, y, z đôi một khác nhau thỏa mãn
x3 3x 1, y3 3 y 1 và z 3 3z 1.
Chứng minh rằng x 2 y 2 z 2 6 .
Câu 3 (4,0 điểm)
a) Giải phương trình 3x 1
x 1
3x 1.
4x
3x 2 2 y 2 4 xy x 8 y 4 0
b) Giải hệ phương trình 2
2
x y 2 x y 3 0.
Câu 4 (7,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R) v| d}y cung BC không đi qua t}m. Gọi A l| điểm chính
giữa của cung nhỏ BC. Góc nội tiếp EAF quay quanh điểm A v| có số đo bằng
không đổi sao cho E, F khác phía với điểm A so với BC; AF v| AE cắt đường thẳng
BC lần lượt tại M v| N. Lấy điểm D sao cho tứ giác MNED l| hình bình h|nh.
a) Chứng minh MNEF l| tứ gi{c nội tiếp.
b) Gọi I l| t}m đường tròn ngoại tiếp tam gi{c MDF. Chứng minh rằng khi góc nội
tiếp EAF quay quanh điểm A thì I chuyển động trên một đường thẳng cố định.
c) Khi 600 và BC R , tính theo R độ dài nhỏ nhất của đoạn thẳng OI.
Câu 5 (2,0 điểm) Cho c{c số thực dương x, y, z thỏa mãn x y z 3 .
Chứng minh rằng
2 x2 y 2 z 2 2 y 2 z 2 x2 2z 2 x2 y 2
4 xyz.
4 yz
4 zx
4 xy
-----------Hết---------Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC THI HỌC SINH GIỎI
PHÚ THỌ
MÔN: TOÁN 9
NĂM HỌC 2013 – 2014
I. Một số chú ý khi chấm bài
Đ{p {n chấm thi dưới đ}y dựa vào lời giải sơ lược của một cách, khi chấm thi, giám
khảo cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp lô-gic và có thể chia nhỏ
đến 0,25 điểm.
Thí sinh làm bài cách khác với Đ{p {n m| đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm
tương ứng với thang điểm của Đ{p {n.
Điểm bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn số.
II. Đáp án-thang điểm
Câu 1 ( 3,0 điểm)
a) Giải phương trình sau trên tập số nguyên x2 5 y 2 4 xy 4 x 8 y 12 0.
b) Cho P x x3 3x 2 14 x 2 . Tìm số các số tự nhiên x nhỏ hơn 100 m| P x chia hết
cho 11.
Nội dung
Điểm
a) Phương trình tương đương với
x
mà x, y
2
0,5
4 y 2 4 xy 4 x 2 y 4 16 y 2 x 2 y 2 16 y 2 ;
2
nên x 2 y 2 16, y 0 (1) hoặc x 2 y 2 0, y 2 16 (2) .
2
0,5
Ta có (1) x 2, y 0 hoặc x 6, y 0 .
(2) y 4, x 6 hoặc y 4, x 10 .
0,5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x; y 2; 0 , 6; 0 , 6; 4 , 10; 4 .
b) Bổ đề: Cho x, y là các số tự nhiên và số nguyên tố p có dạng p 3k 2 thì
x3 y3 mod p x y mod p .
Thật vậy, x y mod p x3 y 3 mod p , đúng.
0,5
Với x3 y3 mod p x3k y3k mod p .
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Với x, y cùng chia hết cho p thì hiển nhiên đúng.
Với x, p 1, y, p 1 ta có x p1 y p1 1 mod p x3k 1 y3k 1 mod p
x.x3k y. y 3k mod p x y mod p vì x3k y 3k mod p .
Áp dụng Bổ đề, ta có
P x P y mod 11 x 1 11 x 1 10 y 1 11 y 1 10 mod 11
3
3
x 1 y 1 mod 11 x 1 y 1 mod 11 x y mod 11 .
3
3
0,5
Do đó, P x P y mod 11 x y mod 11 .
Suy ra với mỗi n , trong 11 giá trị P n , P n 1 ,
, P n 10 , có duy nhất
một giá trị chia hết cho 11. Do đó, trong c{c số P 1 , P 2 ,
, P 99 có đúng 9
số chia hết cho 11, còn P 0 2 không chia hết cho 11.
0,5
Vậy có đúng 9 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 2 ( 4,0 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức P
a3 3a 2
, biết a 3 55 3024 3 55 3024.
3
2
a 4a 5a 2
b) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x3 3x 1, y3 3 y 1, z 3 3z 1. Chứng minh rằng
x 2 y 2 z 2 6.
Nội dung
Điểm
a 1 a 2 a 2 ;
a3 3a 2
a) Ta có P 3
2
a 4a 5a 2 a 12 a 2 a 2
2
mà a3 110 3 3 552 3024
3
0,5
55 3024 3 55 3024 .
0,5
a3 110 3a a3 3a 110 0 .
a 5 a 2 5a 22 0 a 5 . Suy ra P
7
.
3
1,0
b) Ta có x3 3x 1(1), y3 3 y 1 (2), z 3 3z 1 (3) .
x3 y 3 3 x y
x 2 xy y 2 3 (4)
Từ (1), (2) và (3) suy ra y 3 z 3 3 y z y 2 yz z 2 3 (5)
3 3
2
2
z zx x 3 (6).
z x 3 z x
Từ (4) và (5) suy ra
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
1,0
1,0
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
x 2 z 2 xy yz 0 x y x y z 0 x y z 0 ,
(vì x, y, z đôi một phân biệt).
Cộng (4), (5) và (6) theo vế với vế ta có
3 2
1
2
x y 2 z 2 x y z 9 x2 y 2 z 2 6 .
2
2
Câu 3 ( 4,0 điểm)
a) Giải phương trình 3x 1
x 1
3x 1.
4x
3x 2 2 y 2 4 xy x 8 y 4 0
b) Giải hệ phương trình 2
2
x y 2x y 3 0
Nội dung
Điểm
1
a) Điều kiện x{c định: x , x 0 .
3
Phương trình tương đương với 12 x 2 3x 1 4 x 3x 1 . Đặt a 2 x, b 3x 1
1,0
ta có phương trình 3a 2 b2 2ab b a b 3a 0 b a hoặc b 3a . Khi
đó
3x 1 2 x hoặc
+) Với
3x 1 6 x .
3x 1 2 x , điều kiện x 0 , ta có
1
3x 1 2 x 3x 1 4 x2 4 x 2 3x 1 0 x 1 hoặc x (loại).
4
+) Với
0,5
1
3x 1 6 x , điều kiện x 0 , ta có
3
3x 1 6 x 36 x 2 3x 1 x
3 153
3 153
hoặc x
(loại).
72
72
Vậy phương trình có hai nghiệm x 1, x
0,5
3 153
.
72
b) Nhân cả hai vế của (2) với 2 ta có hệ phương trình
3x 2 2 y 2 4 xy x 8 y 4 0 (1)
2
2
(2)
2x 2 y 4x 2 y 6 0
1,0
Lấy (1) trừ (2) theo vế với vế ta có
x
2
4 xy 4 y 2 3 x 2 y 2 0 x 2 y 3 x 2 y 2 0
2
x 2 y 1 x 2 y 2 0 x 2 y 1 hoặc x 2 y 2.
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
+) Với x 2 y 1 , thế vào (2) và rút gọn ta có y y 3 0 y 0 hoặc y 3.
Suy ra x 1, y 0 hoặc x 5, y 3.
+) Với x 2 y 2 , thế vào (2) và rút gọn ta có 3 y 2 13 y 5 0 y
hoặc y
13 109
6
13 109
.
6
1,0
7 109
13 109
7 109
13 109
,y
,y
.
Suy ra x
hoặc x
3
6
3
6
Vậy hệ có 4 nghiệm x 1, y 0 ; x 5, y 3 ;
x
7 109
13 109
7 109
13 109
,y
,y
.
; x
3
6
3
6
Câu 4 ( 7,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R) v| d}y cung BC không đi qua t}m. Gọi A l| điểm chính giữa của
cung nhỏ BC. Góc nội tiếp EAF quay quanh điểm A v| có số đo bằng không đổi sao
cho E, F khác phía với điểm A so với BC; AF v| AE cắt đường thẳng BC lần lượt tại M v|
N. Lấy điểm D sao cho tứ giác MNED l| hình bình h|nh.
a) Chứng minh MNEF l| tứ gi{c nội tiếp.
b) Gọi I l| t}m đường tròn ngoại tiếp tam gi{c MDF. Chứng minh rằng khi góc nội tiếp
EAF quay quanh điểm A thì I chuyển động trên một đường thẳng cố định.
c) Tìm độ d|i nhỏ nhất của đoạn thẳng OI khi 600 và BC R .
A
a) Ta có
M
B
1
MNE = (sđ AC sđ BFE ) =
2
T H
N
C
Q
K
1
= (sđ AB sđ BFE )
2
O
I
2,5
S
F
AFE sđ AC sđ CE
Suy ra: MNE MFE 180o
J
G
D
E
P
Vậy tứ gi{c MNEF nội tiếp.
b) Gọi P l| giao điểm khác A của AO với đường tròn (O; R).
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình
1,0
TÀI LIỆU TOÁN HỌC