Tuyển tập 20 đề học kì 1 môn toán lớp 8
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 17 tháng 12 2020 lúc 10:08:45 | Được cập nhật: hôm kia lúc 12:29:42 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 643 | Lượt Download: 7 | File size: 1.615348 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Sưu tầm và tổng hợp
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI
HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8
Thanh Hóa, tháng 14 năm 2019
2
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN BÌNH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
Ngày kiểm tra: 17/12/2018
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề số 1
Câu 1 (2,5 điểm):
a) Ph}n tích đa thức sau th|nh nh}n tử: 10x 2 y3
b) Tính v| rút gọn:
2x
2x 3
x 1
2x 3
15x 2 y2
7 x
2x 3
c) Tìm x biết: (x + 2)2 – x2 + 2x = 0
Câu 2 (1 điểm): Một nhóm gồm 8 học sinh thống nhất đi tham quan khu du lịch Suối Tiên
(TP.HCM) với c{ch tính như sau: giao cho một bạn trả tất cả chi phí ăn uống, vé v|o cổng,
trò chơi, < sau đó về sẽ chia đều cho từng bạn. Kết thúc chuyến tham quan, tổng số tiền
c{c bạn phải trả l| 1 080 000 đồng. Ngo|i ra, c{c bạn còn phải trả chung số tiền đi xe Grab
l| 320 000 đồng. Như vậy, mỗi bạn phải trả tất cả bao nhiêu tiền?
Câu 3 (1 điểm): Để giúp gia đình trang trải chi phí học tập, bạn Ph{t xin l|m thêm tại một
qu{n ăn v| bạn ấy được trả 40.000 đồng cho mỗi giờ l|m việc tại qu{n. Hỏi sau 1 tuần l|m
việc bạn Ph{t nhận được bao nhiêu tiền? Biết rằng bạn l|m hết tuần không nghỉ ng|y n|o
v| do phải d|nh thời gian đi học, học b|i nên mỗi ng|y bạn chỉ được l|m 4giờ.
Câu 4 (1 điểm): Ông Huy muốn mua 1 chiếc xe hơi 7 chỗ tại Th|nh phố Hồ Chí Minh gi{
830 000 000 đồng. Ngo|i tiền mua xe, ông còn phải trả thêm c{c loại phí như sau: phí trước
bạ (12% gi{ xe niêm yết), phí đăng kiểm 340 000 đồng, phí bảo trì đường bộ (1 năm) 1 560
000 đồng, phí bảo hiểm bắt buộc 1 080 000, phí bảo hiểm tr{ch nhiệm d}n sự 400 000 đồng,
phí dịch vụ đăng ký xe 2 000 000 đồng. Hỏi sau khi đóng hết c{c loại phí trên thì ông Huy
phải trả tất cả bao nhiêu tiền để xe được phép lưu thông?
Câu 5 (1 điểm): Người ta x}y dựng mô hình như hình bên để đo bề
rộng BC của một c{i hồ nước m| không cần phải đo trực tiếp. Em hãy
tính xem độ rộng của hồ nước trong hình vẽ l| bao nhiêu?
Câu 6 (3,5 điểm):Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi E, F, K, M lần lượt l| trung điểm
của BD, AC, CD, AB.
a) Chứng minh: tứ gi{c AFKD l| hình thang v| tứ gi{c KEMF l| hình bình h|nh.
b) Chứng minh: EF // CD.
c) Đường thẳng qua E vuông góc với AD v| đường thẳng qua F vuông góc với BC cắt
nhau tại H. Chứng minh: tam giác HCD là tam giác cân.
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN 12
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề số 2
(Đề thi có 01 trang)
Câu 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính
a) (x + 5)(x – 3) – x(x + 2)
b) (9xy2 – 12x2y3) : 3xy2 + 4xy
c)
2
x
3
x 1
2x 1
x2 x
(x 0; x 1)
Câu 2 (2 điểm): Ph}n tích đa thức thành nhân tử
a) x2 – 3x – xy + 3y
b) x2 + 5x – y2 – 5y
c) 2x2 – 7x + 6
Câu 3 (1,5 điểm): Tìm x
a) (x – 3)2 – x(x – 7) = 12
b) x2 – 4 + 3x(x – 2) = 0
Câu 4 (0,5 điểm): Một ô tô đi từ A đến B trong thời gian dự định. Sau khi đi được nửa
đoạn đường thì ô tô tăng vận tốc lên 20% nên đến B sớm hơn dự định 10 phút. Tính thời
gian ô tô đi từ A đến B.
Câu 5 (1 điểm): Gần tết, nh| của Bác An có một căn phòng cần thay đổi gạch lót sàn. Biết
chiều d|i căn phòng cần 20 viên gạch, chiều rộng căn phòng cần 10 viên gạch. Mỗi viên
gạch có kích thước 40cm x 40cm với gi{ l| 65 000 đồng /viên.
a) Tính chiều dài, chiều rộng của căn phòng.
b) Diện tích sàn của căn phòng nh| b{c An l| bao nhiêu mét vuông?
c) Bác An cần bao nhiêu tiền để mua gạch lót s|n căn phòng?
Câu 6 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AH l| đường cao. M l| trung điểm AB.
Gọi D l| điểm đối xứng của H qua M.
a) Chứng minh tứ gi{c AHBD l| hình chữ nhật.
b) Trên đoạn HC lấy điểm E sao cho HB = HE. Chứng minh tứ gi{c AEHD l| hình bình h|nh.
c) Gọi N l| điểm đối xứng của A qua H. Chứng minh: Tứ gi{c AENB l| hình thoi.
d) MN cắt BH tại K. Chứng minh: BE = 3BK.
___________________Hết_________________
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN HÓC MÔN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề số 3
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 2x(x -3) – 2x2 + 5x
b) (x – 2) (x + 2) + (x – 2)2
c)
x2
1
x x 2 x
Bài 2: (2 điểm) Ph}n tích đa thức th|nh nh}n tử:
a) 3x – 6x2
b) x2 – (y2 + 2y + 1)
c) x2 + 2x – y2 – 2y
2
Bài 3: (1 điểm) Tìm x, biết: 2x 1 19 45
Bài 4: (1 điểm)
Chỉ số khối cơ thể - thường được biết đến với chữ viết tắt BMI
Phân loại
theo tên tiếng Anh Body Mass Index - được dùng để đ{nh gi{
BMI
tình trạng
mức độ gầy hay béo của một người. Chỉ số n|y do nh| b{c học
(kg/m2)
dinh dưỡng
người Bỉ Adolphe Quetelet đưa ra năm 1832.
< 18,5
Gọi W l| khối lượng của một người (tính bằng kg) v| H l| Thiếu c}n
chiều cao của người đó (tính bằng mét), chỉ số khối cơ thể BMI
18,50 Bình thường
W
22,99
được tính theo công thức: BMI 2
H
23,00 Anh Nam cao 170 cm v| c}n nặng l| 85 kg. Dựa v|o thông tin Thừa c}n
24,99
trên v| bảng ph}n loại bên, em hãy tính Chỉ số BMI của anh
Nam v| cho biết ph}n loại tình trạng dinh dưỡng ở mức n|o?
Béo phì
≥ 25
Bài 5: (1 điểm) Một nền nh| hình chữ nhật ABCD có chiều d|i
25,00 Béo phì độ I
6,4mét v| chiều rộng 4,8mét, người ta dự định trải lên nền nh|
29,99
n|y một tấm thảm hình thoi có 4 đỉnh lần lượt l| 4 trung điểm
30,00 M, N, P, Q của c{c cạnh hình chữ nhật ABCD. Tính cạnh của Béo phì độ II 39,99
tấm thảm hình thoi đó.
Bài 6: (2.5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E l| điểm đối
Béo phì độ III ≥ 40
xứng của B qua C.
a) Chứng minh tứ gi{c ACED l| hình bình h|nh.
b) Gọi M l| trung điểm của BC. Tia AM cắt tia DC tại F. Chứng minh tứ gi{c BDEF l|
hình thoi.
1
c) Gọi I l| giao điểm của AE v| DC. Tia BI cắt DE tại K. Chứng minh KI = AE.
6
n
n
n-1
n-1
n-2
n-2
Bài 7: (0,5 điểm) Chứng minh rằng a – b = (a +b)(a – b ) - ab(a – b ) , với n l| số tự
nhiên và n > 1
___________________Hết_________________
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN 9
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề số 4
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (x – 2).(x2 + 2x + 4)
x
2
x2 4
c)
x 2 x 2 x2 4
b) (x3 + x2 + x + 6):(x + 2)
Bài 2: (3 điểm) Ph}n tích c{c đa thức sau th|nh nh}n tử:
a) 15xy – 5y2
b) x2 + 6x + 9 – 4y2
c) x2 + 3x – 4y2 + 6y
d) x2 + 2x – 24
Bài 3: (3 điểm) Cho ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH (H BC).
Kẻ HD AB tại D v| HE AC tại E.
a) Chứng minh: Tứ gi{c ADHE l| hình chữ nhật.
(1đ)
b) Gọi F l| điểm đối xứng của điểm H qua điểm E.
Chứng minh: Tứ gi{c ADEF l| hình bình h|nh.
(1đ)
c) Gọi M l| trung điểm của BC. Chứng minh: AM AF. (1đ)
Bài 4: (1 điểm)
Nh}n ng|y “BLACK FRIDAY”, siêu thị “May mắn” tổ chức chương trình khuyến
mãi giảm gi{ 10% cho c{c loại m{y lạnh v| 15% cho c{c loại m{y giặt. B{c An muốn mua
một chiếc m{y lạnh hiệu TOSHIBA có gi{ niêm yết 8.500.000 đồng v| một chiếc m{y giặt
hiệu SANYO có gi{ niêm yết 7.500.000 đồng. Hỏi b{c An phải trả tất cả bao nhiêu tiền (bao
gồm cả thuế VAT) để mua cả hai loại m{y trên? (thuế VAT được gọi l| thuế gi{ trị gia tăng
được tính bằng 10% trên tổng số tiền b{n)
Bài 5: (1 điểm)
Hai điểm A v| B ở hai bờ của một hồ nước (hình vẽ )
Có độ d|i đoạn thẳng DE bằng 100 mét.
a) Hãy x{c định khoảng c{ch AB.
b) Lúc 8 giờ, bạn Bình chèo một chiếc thuyền đi
theo đường thẳng từ A đến B với vận tốc 2 km/h.
Hỏi bạn Bình đến B lúc mấy giờ?
biết rằng bạn Bình chèo liên tục v| không nghỉ dọc đường.
___________________Hết_________________
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN BÌNH THẠCH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề số 5
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1 (2.5 điểm). Rút gọn:
a) 3x x 1 x 4 2x 5
c)
b)
5x 4 2 3x 6x 2 3x 5
2
x
2 x 12 10x
2
x2 x2
x 4
Bài 2 (1.5 điểm). Tìm x biết:
a) x 2 9 3(x 3)
b) 3(3x 2 1) 6 2(3x 2)
Bài 3 (1.5 điểm). Ph}n tích đa thức th|nh nh}n tử:
a) x 2 3xy 6x 18y
b) x 2 y 2 8( x 2)
Bài 4 (0.75 điểm). Một người thợ l|m b{nh thiết kế một
chiếc b{nh cưới có 3 tầng hình tròn như hình bên. Tầng
đ{y có đường kính CH l| 30cm. Tầng thứ 2 có đường kính
DG nhỏ hơn đường kính tầng đ{y 10cm. Em hãy tính độ
d|i đường kính EF của tầng 1, nếu biết rằng EF // CH và D,
G lần lượt l| trung điểm của EC v| FH?
Bài 5 (0.75 điểm). Một s}n bóng đ{ hình chữ nhật có chiều
dài là 2x + 19(m) và chiều rộng là 2x – 19(m) (x > 0). Tìm
chiều dài sân nếu biết diện tích sân là 7035m2.
Bài 6 (3 điểm). Cho tam gi{c ABC vuông tại A (AB > AC). Gọi M l| trung điểm của BC.
Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA.
a) Chứng minh tứ gi{c ABDC l| hình chữ nhật.
b) Gọi E l| điểm đối xứng của C qua A. Chứng minh tứ gi{c ADBE l| hình bình h|nh.
c) EM cắt AB tại K v| cắt CD tại I. Vẽ IH AB (H AB). Chứng minh IKB cân.
___________________Hết_________________
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề số 6
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính
a) 3x .( 3x2 + x – 7 )
b) ( x + 2)( 5x2 – 1 )
c) (x3 + 4x2 + 5x + 2) : ( x + 2 )
Bài 2: (2 điểm) Ph}n tích c{c đa thức sau th|nh nh}n tử
a) 6x2 + 10x
b) 2(x + 5) – x(x + 5)
c) 2x – 2y + ax – ay
d)
x2 + 2x + 1 – y2
Bài 3: (2 điểm) Tính
a)
5x 1 x 1
3 xy
3 xy
b)
1
5
2x
2
x2 x2 x 4
Bài 4: (1 điểm) Nh| Ông Tư có một c{i s}n hình chữ nhật rộng 6m v| d|i 8m. Ông Tư dự
định sẽ l{t gạch trên to|n bộ mặt s}n bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm, biết
gi{ mỗi viên gạch gi{ 60000 đồng. Hỏi ông Tư cần chu n bị bao nhiêu tiền để mua gạch?
Bài 5: (1 điểm) Ng|y thứ nhất, gi{ xăng RON 92 l| 17500 đồng/lít. Ng|y thứ hai, gi{ xăng
tăng 1% /lít, Ng|y thứ ba, gi{ xăng tăng 2% /lít so với ng|y thứ hai. Hỏi ng|y thứ ba, gi{
xăng RON 92 l| bao nhiêu tiền một lít ?
Bài 6: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi G, H v| E lần lượt l| trung điểm của c{c cạnh AB,
AC và BC.
a) Chứng minh tứ gi{c BCHG l| hình thang.
b) Gọi O l| điểm đối xứng với E qua H. Chứng minh tứ gi{c EAOC l| hình bình h|nh.
c) Chứng minh AE, GH, OB đồng quy.
___________________Hết_________________
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN 3
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề số 7
(Đề thi có 01 trang)
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính, rút gọn:
a) x x 5 x 3 3 – x
b) (8x3 y 4 12 x4 y3 ) : 4 x2 y 2 2 xy 2
Câu 2. (2,0 điểm) Ph}n tích c{c đa thức sau thành nhân tử:
b) x2 – xy 2 x – 2 y
a) 4 x 2 – 4 y 2
c) x 2
4 y2
2x
d) 6 x2 7 x 2
4y
Câu 3. (1,5 điểm)
x 2 10 x 25
a) Rút gọn phân thức:
x2 5x
b) Cộng, trừ các phân thức sau:
x
x2
5
2
2 x 1 x 1 2 x 2
Câu 4. (1,0 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có kích thước 3,6 m v| 12 m. Người ta nhờ
thợ xây dựng lát hết nền nhà bằng một loại gạch hình vuông có cạnh 60 cm. Người ta tính
được hao phí khi lát gạch là 5% trên tổng số gạch lát nền nhà và phải dự trữ lại 5 viên gạch
dùng thay thế các viên gạch bị hỏng sau này. Hỏi người ta phải mua tất cả bao nhiêu viên
gạch nói trên? (Giả sử khoảng cách giữa cạnh hai viên gạch kề nhau l| không đ{ng kể).
Câu 5. (1,0 điểm) Công ty A dự định mua về 5 tấn xoài cát Hòa Lộc với giá vốn là 50 000
đ/kg v| chi phí vận chuyển l| 11 000 000 đồng.
a) Tính tổng số tiền vốn của công ty A đã mua số xoài nói trên.
b) Giả sử rằng 10% số xoài trên bị hỏng trong quá trình vận chuyển và số xoài còn lại được
bán hết. Hỏi giá bán của mỗi kg xo|i l| bao nhiêu để công ty có lợi nhuận là 30%?
Câu 6. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH, đường trung
tuyến AM. Vẽ HD AB, HE AC (D AB, E AC).
a) Chứng minh: tứ giác ADHE là hình chữ nhật và AB . AC = AH . BC.
b) Gọi P l| điểm đối xứng của A qua E. Tứ giác DHPE là hình gì? Vì sao?
c) Gọi V l| giao điểm của DE và AH. Qua A kẻ đường thẳng xy vuông góc với đường
thẳng MV. Chứng minh ba đường thẳng xy, BC, DE đồng quy.
___________________Hết_________________
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN 4
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề số 8
(Đề thi có 01 trang)
Câu 1 (2,5 điểm) Thực hiện phép tính :
a/ 4 x 3x 2 2 x 7 3x 2 x
4 x 3 x 3
2
3
5 x 27
c/
x 5 x 4 x 5 x 4
b/
2 x 3
2
Câu 2 (2 điểm) Ph}n tích đa thức thành nhân tử:
a/
a b 5x 3 2 a b
c/ 5 x 5 y x y
2
b/ 25 – 4x2
d/ xy 6 x 3x 2 y
2
2
2x
Câu 3 (1 điểm) Làm tính chia:
Câu 4 (1 điểm) Nh| bạn
An có miếng đất như hình
vẽ bên, gồm hình vuông
ABCD v| hình chữ nhật
EHKF có diện tích bằng
nhau. Biết chiều rộng hình
chữ nhật EHKF l| HK =
5m v| chiều d|i EH gấp 4
lần chiều rộng HK.
B
3
11x 2 13x 4 : 2 x 1
C
E
H
5m
F
A
K
D
a/ Tính diện tích miếng đất của nh| bạn An.
b/ Ba bạn An muốn r|o xung quanh khu đất trên bằng d}y kẽm gai có gi{ 8000 đồng /
1mét. Tính số tiền m| ba bạn An phải trả khi mua d}y kẽm gai?
Câu 5 (3,5 điểm) Cho ABC c}n tại A. Gọi D, E lần lượt l| trung điểm của AB v| AC.
a/ Cho BC = 10 cm. Tính độ d|i DE.
b/ Chứng minh tứ gi{c BDEC l| hình thang c}n.
c/ Gọi K l| trung điểm BC, F l| trung điểm BK, H l| giao điểm của AK v| DE. Chứng
minh tứ gi{c DHKF l| hình chữ nhật.
d/ Chứng minh 3 đường thẳng DK, HF, BE đồng quy.
___________________Hết_________________
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN 6
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề số 9
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện c{c phép tính
a/ (x – 5)2 – 3x(x – 2)
b/
6
12
7
x 2 x x 2 x
Bài 2: (2 điểm) Ph}n tích đa thức th|nh nh}n tử
a/ x3 – 9x
b/ x2 – 2xy + y2 – 25
Bài 3: (1,5 điểm) Một đội m{y xúc trên công trường đường Hồ Chí Minh nhận nhiệm vụ
xúc 11900 m3 đất. Giai đoạn đầu còn nhiều khó khăn nên m{y l|m việc với năng suất
trung bình x m3/ng|y v| đội đ|o được 7500 m3. Sau đó công việc ổn định hơn, năng suất
của m{y tăng 25 m3/ngày.
a/ Hãy biểu diễn:
- Thời gian xúc 7500 m3 đầu tiên;
- Thời gian l|m nốt phần việc còn lại;
- Thời gian l|m việc để ho|n th|nh công việc.
b/ Tính thời gian l|m việc để ho|n th|nh công việc với x = 250 m3/ngày.
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam gi{c ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D l| trung
điểm của AB.
a/ Chứng minh: MD AB.
b/ Gọi E l| điểm đối xứng với M qua D. Chứng minh tứ gi{c EACM l| hình bình h|nh.
c/ Chứng minh tứ gi{c AEBM l| hình thoi.
d/ Cho BC = 6cm, tính chu vi tứ gi{c AEBM.
Bài 5: (0,5 điểm) Một đ{m đất hình chữ nhật d|i 800m, rộng 500m. Hãy tính diện tích đ{m
đất đó theo đơn vị m2, km2.
Bài 6: (0,5 điểm) Tìm n Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1.
___________________Hết_________________
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN THỦ ĐỨC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề số 10
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1:(2.0 điểm) Ph}n tích c{c đa thức sau th|nh nh}n tử:
a)
7 x2 y 21xy 14 x
b)
x2 xy 5( x y)
Bài 2:(3.0 điểm)Thực hiện phép tính:
a)
x (3 x) ( x 1) x 1
b)
(x 1) ( x2 x 1) 10
c)
d)
5x y
3 2
20x 4 y + 15x 2 y 2 : 5x 2 y
2x 4
2x 2
2
x 1
x 1
Bài 3:(1.0 điểm)
Nh}n dịp Lễ Gi{ng Sinh, siêu thị điện m{y b{n h|ng khuyến mãi gi{ 1 chiếc tivi hiệu
Samsung 40 inch l| 9000000 đồng. Lần 1 giảm 10%, lần 2 giảm thêm 5% trên gi{ trị còn lại của
lần 1. Hỏi cô Nga mua tivi sau 2 lần giảm gi{ phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 4. (1.0 điểm)
Một miếng đất hình thang vuông (xem hình 1)
được dùng đề trồng rau v| trồng hoa.Phần diện
tích được tô đậm có dạng hình chữ nhật để trồng
rau, phần còn lại để trồng hoa.Tính diện tích đất
trồng hoa biết diện tích đất trồng rau l| 40m2.
B
3m
A
C
5m
E
Hình 1
D
Bài 5: (3.0 điểm)
Cho tam gi{c ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M, N, K thứ tự l| trung điểm của AB, AC
và BC.
1
AB và ABKN là hình thang vuông.
a) Chứng minh KN
2
b) Qua M kẻ đường thẳng song song với BN v| cắt tia KN tại Q.Chứng minh AKCQ l|
hình thoi.
c) MN cắt BQ tại O v| AK cắt BN tại I. Biết BC = 24cm, tính độ d|i OI.
___________________Hết_________________
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN BÌNH CHÁNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề số 11
(Đề thi có 01 trang)
Câu 1. (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) x 2 x 2 2 x 3
2
b) 2x 3 3x 2 8x 3 : x 3
c)
x x 6
2x
3x
2
x2 x2
x 4
Câu 2. (1,5 điểm) Ph}n tích c{c đa thức sau thành nhân tử:
a) 6x 2 2xy 3x y
b) 9x 2 6x 1 y2
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Tìm x biết: x 1 x 6 3 x 1
2
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 25x2 + 10x + 3
Câu 4. (1,0 điểm) Theo kết quả khai quật của Viện Khảo cổ học công bố sáng 26/12/2016,
c{c di tích Ho|ng Th|nh Thăng Long ph{t lộ cho thấy nhiều tầng văn hóa thời Lý đến thời
Nguyễn đang xen nhau. Dấu tích kiến trúc thời Lý gồm đường nước lớn được xây bằng
gạch vuông, gạch bìa và cọc gỗ chạy suốt chiều Đông – Tây dài 16m, bề rộng 2m.
Lát gạch móng cho đường nước thời nhà Lý là những viên gạch có kích thước 38cm x 38cm.
Tìm tổng số viên gạch cần dùng để lót 16m đường nước thời nhà Lý, chiều ngang 2m.
Câu 5. (3.5 điểm) Cho ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Gọi M l| trung điểm
của cạnh AB, N l| trung điểm của cạnh AC.
a) Tính độ d|i đoạn thẳng MN.
b) Gọi D l| trung điểm của cạnh BC. Chứng minh tứ giác BMND là hình bình hành.
c) Chứng minh tứ giác AMDN là hình chữ nhật.
Gọi E l| điểm đối xứng của D qua M. Chứng minh tứ giác BDAE là hình thoi.
___________________Hết_________________
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN 8
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề số 12
(Đề thi có 02 trang)
Câu 1: (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức:
a)
2x
2y
x y x y
b)
a
5a 4
2
2
a 2 3a 6a 3a
(a 0; a 2)
3
6x
x 2
2
x 4 x2
( x 2)
(x
c)
y)
Câu 2: (1,5 điểm) Ph}n tích đa thức thành nhân tử:
a) x 2 x x
3
2
b) x x 1 5 x 1
c) x y 8 x 8 y
2
2
Câu 3: (1,0 điểm)
Nhân dịp Tết Dương lịch, một siêu thị điện m{y đã giảm 10% so với giá niêm yết cho
tất cả các mặt hàng. Nhân dịp này, bác Tâm vào siêu thị mua một chiếc máy lạnh có giá
niêm yết l| 12 000 000 đồng v| được thu ngân thối lại 200 000 đồng. Hỏi b{c đã đưa cho
nhân viên thu ngân bao nhiêu tiền?
Câu 4: (1,0 điểm)
Hai Robot xuất phát cùng một lúc từ vị trí điểm A đi thẳng theo hai hướng tạo với
nhau một góc 900. Robot 1 đi với vận tốc 90 cm/s, Robot 2 đi với vận tốc 60 cm/s. Hỏi sau
10 giây hai Robot cách nhau bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
A
14
Website:tailieumontoan.com
Câu 5: (1,0 điểm)
B{c Thương muốn l{t gạch một c{i s}n hình chữ nhật có hai kích thước l| 8m v|
12m. Tiền gạch l| 120 000 đồng/m2; tiền công lót l| 60 000 đồng/m2. Hỏi B{c Thương phải
tốn tổng cộng bao nhiêu tiền gạch v| tiền công để l{t gạch c{i s}n đó?
Câu 6: (1,0 điểm)
Ông An có một khu vườn, trong đó có miếng đất dạng hình tam gi{c vuông ABC
như hình vẽ bên. Biết M l| trung điểm của BC; AC=40 m; AM = 25 m. Ông muốn trang trí
lại khu vườn của mình nên cần biết khoảng c{ch từ A đến B.
a) Em hãy giúp ông tính khoảng c{ch từ A đến B.
b) Ông muốn trồng hoa trên miếng đất được giới hạn trong tam gi{c AMC. Em hãy
tính diện tích miếng đất được trồng hoa.
B
A
M
C
Câu 7: (2,5 điểm)
Cho ABC vuông tại A có AB < AC. Gọi M l| trung điểm BC. Từ M kẻ MN vuông
góc với AC tại N, kẻ ME vuông góc với AB tại E.
a) Chứng minh tứ gi{c ANME l| hình chữ nhật v| tứ gi{c NMBE l| hình bình h|nh.
b) Vẽ D đối xứng M qua E. Chứng minh tứ gi{c ADBM l| hình thoi.
c) Vẽ đường cao AH của ABC. Chứng minh tứ gi{c MNEH l| hình thang c}n.
___________________Hết_________________
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN 5
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề số 13
(Đề thi có 01 trang)
Câu 1: (1,5 điểm) Ph}n tích c{c đa thức sau th|nh nh}n tử:
a) x 2 ( x 1) 4 x1 x 4( x 1) ;
b) 4 x 2 y 2 2 y 1 .
Câu 2: (2 điểm)
a) Làm tính nhân:
2x 3x 3x 11 x .
x 6x 9x 8x 3: x
3
2
4
3
2
2
5x 3 .
b) Làm tính chia:
Câu 3: (1 điểm)Mỗi mãnh vườn hình chữ nhật sau đ}y đều có diện tích bằng 144 m2 (xem hình).
12 m
24 m
y
z
x
4,8 m
H1
H2
H3
a) Tìm x, y, z trên mỗi hình.
b) Hình nào trong ba hình H1, H2 và H3 có chu vi nhỏ nhất.
Câu 4: (1 điểm) Em hãy cho biết mỗi bạn ph{t biểu sau đ}y l| đúng hay sai? Giải thích?
+ Bạn A: “ x 5 5 x x 2 25 ” .
+ Bạn B: “ x 32 x 2 6 x 9 3 x 2 9 6 x x 2 ”.
Câu 5 (1 điểm) Một m{i nh| kho có khung kèo l|m bằng c{c thanh sắt
A
tạo th|nh tam gi{c c}n ABC v| hình thang c}n BCDE có
B
AH = 1,5 m; BC = 7,6 m; BK = 2,5 m; DE = 10 m (xem hình).
C
H
Tính tổng chiều d|i c{c thanh sắt sử dụng không kể c{c
mối h|n v| c{c đoạn AH, BK, CL (l|m tròn đến chữ số
D
E
thập ph}n thứ nhất).
L
K
Câu 6: (1 điểm) Một cửa h|ng siêu thị điện m{y trong đợt khuyến mãi giảm 30% gi{ của 1
ti vi Samsung - R, giảm 33% gi{ của 1 tủ lạnh LG - K trên tổng gi{ niêm yết của hai loại đó
l| 17 400 000 đồng nên Ba của An chỉ trả tiền mua 2 loại trên với tổng số tiền l| 11 883 000
đồng. Gọi x (đồng) l| gi{ niêm yết 1 chiếc ti vi Samsung - R.
a) Hãy lập biểu thức biểu diễn tổng số tiền Ba của An phải trả theo x dưới dạng một đa thức.
b) Hỏi gi{ niêm yết của 1 tivi Samsung – R l| bao nhiêu tiền?
Câu 7: (2,5 điểm)
Cho hình thang ABCD có độ d|i đ{y lớn AB bằng 2 lần đ{y nhỏ CD. Gọi I l| trung
điểm AB. Đường thẳng AD cắt đường thẳng BC tại E.
a) Chứng minh AICD v| BCDI l| c{c hình bình h|nh.
b) Chứng minh AD = DE.
c) Giả sử A = D = 900 v| AD = CD. Chứng minh BC AC.
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề số 14
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính:
12 xy
a) 4 x3 y 2 12 x 2 y 8 xy
3
2
c) 3x 2 x 9 x 6 : 3x 2
b) x 2 3x 6 x 2
2
d)
x
4x
x
2
x2 x 4 x2
x 2; x 2
Bài 2: (1,5 điểm) Ph}n tích đa thức thành nhân tử
2
a) x x 3 x 1
b) 2 xy – x 2 – y 2 16
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x biết
a) x 2 3x – 5 0
b) 25 x 2 – x 5 0
2
Bài 4: (0,5 điểm) Một xe dự định đi từ A đến B, đường dài 180 km trong x giờ (đi với vận
tốc đều). Thực tế xe đi nhanh hơn dự định nên đến B sớm 1 giờ.
a) Hãy biểu diển qua x : vận tốc dự định đi từ A đến B, vân tốc thực đã đi.
b) Tính vân tốc thực đã đi khi x 4 .
Bài 5: (1 điểm) ROKKAKU là loại diều truyền thống của Nhật Bản gồm có sáu cạnh được
căng trên khung xương dọc v| hai khung xương ngang. Sơ đồ sau hướng dẫn c{ch đo kích
thước của diều ROKKAKU.
Các bạn học sinh trong câu lạc bộ diều muốn làm một con
diều ROKKAKU loại nhỏ nên dựa theo sơ đồ bên, các bạn
học sinh đã chọn độ dài của một phần là 10cm. Em hãy
giúp các bạn học sinh trong câu lạc bộ chọn một tấm giấy
hình chữ nhật nhỏ nhất có chiều dài và chiều rộng là bao
nhiêu centimet để có thể chứa mặt ABCDEF của tấm diều
ROKKAKU. Khi đó diện tích của hình chữ nhật là bao
nhiêu?
Bài 6: (2, 5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại
A AB AC và M , N , P lần lượt l| trung điểm của AB, AC, BC .
a) Chứng minh: Tứ giác BMNP là hình bình hành.
b) Vẽ Q đối xứng với P qua N . Chứng minh: Tứ giác APCQ là hình thoi.
c) Vẽ R đối xứng với P qua M . Chứng minh: R, A, Q thẳng hàng.
___________________Hết_________________
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề số 15
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1(1,5đ)
Thực hiện phép tính
a) x 3x 3x 1 : x 1
3
2
2
x
x x2
b)
x 5 x 5 x 2 25
Bài 2(1đ) Ph}n tích đa thức sau thành nhân tử
a) 6 x 2 6 xy x y
b) x 2 y 2 14 y 49
Bài 3(1,5đ) Tìm x biết
b) x 3 x 2 0
2
a) 7 x( x 2) x 2 4 0
2
Bài 4(1,5đ) Gi{ b{n nước tại th|nh phố Hồ Chí Minh được quy định như sau
Đối tượng sinh hoạt (theo gia đình
sử dụng)
Gi{ tiền kh{ch h|ng phải
Giá cũ
trả (đã tính thuế VAT v|
phí BVMT)(đồng/m3)
Giá mới
1) Đến 4m3/người/th{ng
5595
6095
3
3
2) Trên 4m đến 6m / người/th{ng
10730
11730
3
3) Trên 6m /người/th{ng
12710
13100
a) Nh| Nam có 4 người nhận phiếu ghi chỉ số nước như sau: chỉ số cũ l| 506 v| chỉ số
mới l| 528. Hỏi nh| Nam phải trả bao nhiêu tiền nước theo gi{ cũ?
b) Nếu nh| Nam trung bình mỗi th{ng tiêu thụ 22 m3 nước thì theo gi{ mới số tiền
phải trả mỗi th{ng tăng lên bao nhiêu?
Bài 5 (1,5đ) Một mảnh đất có lối đi bộ rộng 2m vòng quanh khu vườn trồng cây có chiều
dài là 30m, chiều rộng là 20m. Tính diện tích của lối đi bộ?
2m
30m
20m
2m
2m
2m
Bài 6 (3đ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Gọi M, N, K lần lượt là trung
điểm của AB, BC và AC.
a) Chứng minh tứ giác AMNK là hình bình hành. (1đ)
b) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Tứ giác MKNH là hình gì? Vì sao? (1đ)
c) Gọi I l| điểm đối xứng của H qua M . AH và IC lần lượt cắt MK tại E và F . Chứng
minh HC – HB = 2EF (1đ)
___________________Hết_________________
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề số 16
Bài 1 (3 điểm) Thực hiên các phép tính sau:
a) x –1 x 2 2. x 2 1– x
2
c)
2
2
b) 2 x –19 x –10 : 2 x 1
x 1
x
10 8 x
2
x 5 x 5 x 25
Bài 2 (2điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x3 12 x 2 y 12 xy 2
b) x 2 6 x 9 – y 2
c) 6 x3 – 4 x 2 – 6 x 4 .
Bài 3 (1 điểm) “Tranh Đông Hồ - Nét tinh hoa của văn hóa dân gian Việt Nam ”
Trong rất nhiều dòng tranh d}n gian Việt Nam, Tranh
giấy dó Đông Hồ luôn luôn đặc biệt hấp dẫn bởi sự độc đ{o ở
m|u sắc, bố cục, khuôn hình. Với những chất liệu ho|n to|n tự
nhiên, tranh Đông Hồ có m|u sắc gần gũi, ấm {p rất đặc biệt m|
có lẽ chỉ riêng Việt Nam mới có.
Tranh Đông Hồ được vẽ trên giấy dó được mua từ Đống
Cao - Yên Phong hoặc l|ng Hồ Kh u ven Hồ T}y với tờ giấy lớn
có khổ giấy l| 25 x 70 cm. Khi đem về, người ta dừng thanh nứa
hoặc dao cùn để rọc giấy, chia chiều d|i tờ giấy th|nh những
phần bằng nhau. Do đó tranh Đông Hồ được chia th|nh ba loại theo khổ giấy l| tranh ph{
đôi, tranh ph{ ba, tranh ph{ tư<
Ví dụ: Tranh ph{ tư nghĩa l| người ta cắt chiều dài tờ giấy dó khổ là 25 x 70 cm ở trên
làm 4 phần bằng nhau.
Hãy tính diện tích của một bức tranh Đông Hồ loại tranh ph{ tư
Bài 4: (2 điểm) Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, trường của Hủng tổ chức cho
các học sinh nam khối 8 thi đấu bóng đ{. C{c đội thi đấu theo thể thức vòng tròn 1 lượt.
Tổng số trận các bạn thi đấu được tính theo công thức:
T
x x 1
(T là số trận đấu, x là số đội tham gia)
2
a/ Nếu có 5 đội đăng ký tham gia thì có tổng cộng bao nhiêu trận đấu?
b/ Em hãy tính xem có bao nhiêu đội tham gia thi đấu nếu tổng số trận đấu l| 10 trận?
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi M là trung
điểm của cạnh BC.
a/ Tính độ d|i đoạn thẳng AM.
b/ Gọi D l| điểm đối xứng của A qua M. Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
c/ Gọi N l| điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh tứ giác BNDC là hình thang cân.
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề số 17
Bài 1:
i m
a) Ph}n tích đa thức th|nh nh}n tử: x 4xy 25 4y
2
2
b) Tìm x biết: 2x 1 4x 31 x 0
2
c) Tìm a để đa thức x 5x 7x a chia cho đa thức x 2 có dư l| 3
3
Bài 2:
2
i m
3x 2 12x 12
Rút gọn ph}n thức:
x2 4
x2 x2 4
i m Cho biểu thức M
4 5
x2 x
Bài 3:
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức M x{c định
b) Rút gọn biểu thức M
b) Chứng minh rằng M luôn dương với mọi gi{ trị của x thỏa mãn điều kiện x{c
định.
Bài 4:
i m
Cho tam gi{c ABC đường cao AH. Gọi I, K lần lượt l| trung điểm của
cạnh AB, AC. E l| điểm đối xứng với H qua I, F l| điểm đối xứng với H qua K.
a) Tứ gi{c AHBE l| hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh tứ gi{c BEFC l| hình chữ nhật.
c) Biết AH = 5cm, IK = 4cm. Tính diện tích hình chữ nhật BEFC?
Bài 5:
i m
Cho A
4bc a 2
4ca b 2
4ab c 2
;B
;C
.
bc 2a 2
ac 2b 2
ab 2c 2
Chứng minh rằng nếu a b c = 0 thì A.B.C=1
___________________Hết_________________
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề số 18
(đề thi có 02 trang)
A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài:
(Ví dụ: Câu 1 chọn ý A thì ghi 1A)
Câu 1. Vế phải của hằng đẳng thức: x3 – y3=<<< l|:
C. x y x
A. x y x 2 xy y 2
2
xy y 2
D. x y x
B. x y x 2 xy y 2
2
2xy y 2
Câu 2 Kết quả của phép chia – 15x3y2 : 5x2y bằng :
A. 5x2y
B. 3xy
C. – 3xy
D. – 3x2y
x 3 3x 2 3x 1
Câu 3: Rút gọn biểu thức
được kết quả n|o sau đ}y ?
x 1
A. x 2 3x 1
B. x 2 3x 1
Câu 4. Ph}n thức đối của ph}n thức
A.
xy
xy
B.
C. x 2 2x 1
xy
l| ph}n thức :
xy
yx
xy
Câu 5. Điều kiện x{c định của ph}n thức
A. x y
D. x 2 2x 1
B. x y
C.
xy
yx
D.
xy
xy
x 1
là
xy
C. x 1
D. x 0; y 0
Câu 6. Hình n|o sau đ}y không có trục đối xứng ?
A. Hình thang cân B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
Câu 7. Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì độ d|i đường trung bình của hình thang
được tính theo công thức n|o sau đ}y ?
A.
AD BC
2
B.
AD BC
2
C.
AB CD
2
D.
AB CD
2
Câu 8.Tứ gi{c ABCD có số đo góc A=750; góc B=1150; góc C = 1000. Vậy số đo góc D bằng
A. 700
B. 750
C. 800
D. 850
Câu 9. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 2 m v|
chiều d|i 8m, độ d|i cạnh hình vuông l|:
A. 2m
Sưu tầm và tổng hợp
B. 4m
C. 6m
D. 8m
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
Câu 10. Hình đa gi{c lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
B. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài : .5 i m Ph}n tích c{c đa thức sau th|nh nh}n tử:
x 4y xy 4
x 2 10y 5x 2xy
a)
b)
Bài :
i m
x x y xy
x 2 x y xy
x4
2
b) 2
2
x 4 x 2x
2
a)
Bài 3: 5 i m
Cho ABC trung tuyến AD, gọi E l| trung điểm của AB, N l| điểm đối xứng của điểm D
qua E.
1. Chứng minh: Tứ gi{c ANBD l| hình bình h|nh
2. Tìm điều kiện của tam gi{c ABC để tứ gi{c ANBD l| :
a) Hình chữ nhật
b) Hình thoi
c) Hình vuông
3. Gọi M l| giao điểm của NC với AD, chứng minh EM =
1
BC
4
Bài 4 5 i m
Cho x, y, z l| ba số kh{c 0 v| x + y + z = 0. Tính gi{ trị của biểu thức :
xy
xz
yz
x 2 y 2 z2 x 2 z2 y 2 y 2 z2 x 2
___________________Hết_________________
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề số 19
(đề thi có 02 trang)
A. TRẮC NGHIỆM : (2.5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời úng cho mỗi câu hỏi sau rồi
ghi vào giấy làm bài: Ví dụ: Câu chọn ý B thì ghi B
Câu 1. Vế còn lại của hằng đẳng thức : a2 2ab b2 =<< l|
A. a2 b2
B. a2 b2
C. (a b)2
D. (a b)2
Câu 2. Ph}n tích đa thức : x3 – 8 th|nh nh}n tử ta được kết quả l|:
C. x 2 . x
4x 4
D. x 2 . x
A. x 2 . x 2 2x 4
2
Câu 3. Kết quả của phép tính: ( - 20x4y3) : 5x2y bằng :
A. 4x 2y 2
B. 4x 2y 3
C. 4x 3y 2
Câu 4. Điều kiện x{c định của ph}n thức
2x 4
B. x 2 . x 2 2x 4
2
D. 4x 2 y 3
x
là :
x 1
2
C. x 1
D. Cả B v| C
xy
Câu 5. Ph}n thức nghịch đảo của ph}n thức
là :
xy
x
y
xy
x
A.
B.
C.
D.
xy
xy
xy
xy
Câu 6. Hình n|o sau đ}y có 2 trục đối xứng:
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
Câu 7. Hình bình h|nh ABCD cần có thêm điều kiện gì để trở th|nh hình thoi
A. Hai đường chéo vuông góc
B. Hai cạnh liên tiếp bằng nhau
C. Có một góc vuông
D. Cả A v| B đều đúng
Câu 8. Hình thang MNPQ có 2 đ{y MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ d|i đường trung bình
của hình thang đó bằng:
A. 8 cm
B. 10 cm
C. 12 cm
D. 20 cm
Câu 9. Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ d|i mỗi cạnh hình vuông đã tăng
lên gấp mấy lần so với lúc ban đầu ?
A.2
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 10. Một hình thoi có độ d|i hai đường chéo l}n lượt bằng 8 cm v| 6 cm, hỏi độ d|i
cạnh hình thoi bằng bao nhiêu cm
A. 5cm
B. 10 cm
C. 12 cm
D. 20 cm
B. TỰ LUẬN : (7,5 điểm)
Bài 1 : 5 i m) Ph}n tích đa thức th|nh nh}n tử
A. x 0
Sưu tầm và tổng hợp
B. x 1
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
a. 3x 2 6xy 3y 2
b. x 2 6x 9y 2 9
Bài 2 :
i m Đặt phép chia để tính
(2x 9x 2 11x 3) : (2x 3)
Bài 3 : 5 i m Rút gọn biểu thức :
3
x2
xy
A 2
x y2 y2 x2
x4
4
B
2
x 2 x 2x
Bài 4 : 5 i m Cho tam gi{c ABC vuông tại A, AB < AC. Gọi D, E, F lần lượt l| trung
điểm của c{c cạnh AB, AC, BC.
1. Chứng minh : Tứ gi{c FDEC l| hình bình h|nh
2. Chứng minh : AF = DE
3. Gọi K l| hình chiếu của điểm A trên cạnh BC, chứng minh tứ gi{c KDEF l| hình thang
cân.
___________________Hết_________________
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề số 20
(đề thi có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các
câu từ 1 đến 12. mỗi câu đúng 0,25 điểm
1
Câu 1. Kết quả của phép nh}n đa thức 5x3 - x với đơn thức x2 là :
2
1
1
1
1
a) 5x5 - x3 + x2
b) 5x5 - x3 - x2
c) 5x5 + x3 + x2
d) 5x5 + x3 - x2
2
2
2
2
Câu 2. Hình thang cân có :
a) Hai góc kề một đ{y bằng nhau.
b) Hai cạnh bên bằng nhau.
c) Hai đường chéo bằng nhau.
d) Cả a, b, c đều đúng.
2
x 1
Câu 3. Điều kiện x{c định của ph}n thức
là :
x x 1 x 1
a) x 0
b) x 1; x -1
c) x 0; x 1; x -1
2
x x
Câu 4. Gi{ trị của ph}n thức
tại x = 4 l| :
2 x 1
d) x 0 ; x 1
a) 2
b) 4
c) 6
d) 8
Câu 5 : Cho tam gi{c ABC ,đường cao AH = 3cm , BC = 4cm thì diện tích của tam
giác ABC là :
a) 5 cm2
b) 7 cm2
c) 6 cm2
d) 8 cm2
Câu 6 : Phép chia 2x4y3z : 3xy2z có kết quả bằng :
2 3
2 4
a).
xy
b.) x3y
c.)
x yz
3
3
3 3
d.)
xy
2
Câu 7 : Gi{ trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 5 có kết quả bằng
a). 3
b). 4
c.) 5
d). 6
Câu 8: Gi{ trị của biểu thức 852 - 372 có kết quả bằng
a). 0
b). 106
c). – 106
d.) 5856
Câu 9: Hai đường chéo hình thoi có độ d|i 8cm v| 10cm. Cạnh của hình hình thoi có độ
dài là:
a). 6cm
b). 41
c.) 164
d.) 9
Câu 10 : Hình vuông là hình :
a). có 4 góc vuông
b). có c{c góc v| c{c cạnh bằng nhau
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
c.) có c{c đường chéo bằng nhau
d.) có c{c cạnh bằng nhau
Câu 11: Đường trung bình MN của hình thang ABCD có hai đ{y AB = 4cm v| CD = 6 cm
độ d|i MN l| :
a). 10cm
b). 5cm
c) 4cm.
d). 6cm
Câu 12 : Công thức tính diện tích tam gi{c (a l| cạnh đ{y ; h l| đường cao tam gi{c)l|
1
3
a) S = 2a.h.
b) S = a.h
c) S = ah
d) S = ah
2
2
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Ph}n tích đa thức sau th|nh nh}n tử : x3 + 2x2y + xy2 - 9x
Câu 2. (1.5 điểm)
3x 2
x
1 : 1
Thực hiện phép tính
2
x 1 1 x
Câu 3: Thực hiện phép chia sau : (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4) ( 0,5)
Câu 4 : Tìm x, biết : 2x2 + x = 0
(0,5)
Câu 5. (3.5 điểm)
Cho tứ gi{c ABCD, biết AC vuông góc với BD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự l| trung
điểm của AB, BC, CD, DA
a) Tứ gi{c EFGH l| hình gì ? vì sao ?
b) Tính diện tích của tứ gi{c EFGH, biết AC = 6(cm), BD = 4(cm)
___________________Hết_________________
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ SỐ 1
Câu 1.
a) 10x 2 y3
b)
2x
2x 3
15x 2 y2 = 5x2y2(2y – 3)
x 1
2x 3
7 x 2x
=
2x 3
x 1 7 x
2x 3
4x 6
2x 3
2 2x 3
2x 3
2
c) (x + 2)2 – x2 + 2x = 0
x2 + 4x + 4 – x2 + 2x = 0
6x + 4 = 0
x
2
3
Câu 2. Số tiền mỗi bạn phải trả: 1 080 000 : 8 + 320 000 : 8 = 175 000 (đồng)
Câu 3. Số tiền sau 1 tuần l|m việc bạn Ph{t nhận được:
4 . 7 . 40 000 = 1 120 000 (đồng)
Câu 4. Số tiền trả phí trước bạ: 12% . 830 000 000 = 99 600 000 (đồng)
Tổng chi phí phải trả để sở hữu chiếc xe:
830 000 000 + 99 600 000 + 340 000 + 1 560 000 + 1 080 000 + 400 000 + 2 000 000 = 934 980 000
(đồng).
Câu 5. Ta có: EF l| đường trung bình của tam gi{c ABC
BC
2.EF
2.20
40m
Câu 6.
A
I
B
M
E
F
H
D
K
C
a) Chứng minh: tứ giác AFKD là hình thang và tứ giác KEMF là hình bình hành.
Ta có:
F l| trung điểm của AC (gt)
K l| trung điểm của CD (gt)
KF l| đường trung bình của tam giác ACD
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
KF
KF / /AD và
1
AD
2
(1)
Nên tứ gi{c AFKD l| hình thang.
Ta lại có:
E l| trung điểm của BD (gt)
M l| trung điểm của AB (gt)
EM l| đường trung bình của tam giác ABD
EM
EM / /AD và
1
AD
2
(2)
Từ (1) v| (2) suy ra: KF // EM v| KF EM
Do đó: tứ gi{c KEMF l| hình bình h|nh.
b) Chứng minh: EF // CD.
Gọi I l| trung điểm của AD
HS chứng minh được: IE // AB v| IF // CD (sử dụng đường trung bình)
M| AB // CD nên 3 điểm I, E, F thẳng h|ng.
Do đó: EF // CD.
c) Chứng minh: tam giác HCD là tam giác cân.
Ta có: AD // KF và EH
AD suy ra: KF
EH
EK // BC và FH
BC suy ra: EK
FH
Nên H l| trực t}m tam gi{c EFK.
KH
EF mà EF // CD nên KH
CD
HK l| đường cao tam gi{c HCD
M| HK l| đường trung tuyến tam gi{c HCD (KC = KD)
Nên Tam gi{c HCD c}n tại H.
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (2 điểm)
a) (x + 5)(x – 3) – x(x + 2)
= x2 – 3x + 5x – 15 – x2 – 2x
= – 15
b) (9xy2 – 12x2y3) : 3xy2 + 4xy
= 3 – 4xy + 4xy
=3
(x ≠ 0; x ≠ 1)
c)
=
=
(
)
(
(
Sưu tầm và tổng hợp
)
)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com
=
Câu 2: (2 điểm)
a) x2 – 3x – xy + 3y
= x(x – y) – 3(x – y)
= (x – y)(x – 3)
b) x2 + 5x – y2 – 5y
= (x + y)(x – y) + 5(x – y)
= (x – y)(x + y + 5)
c) 2x2 – 7x + 6
= 2x2 – 4x – 3x + 6
= 2x(x – 2) – 3(x – 2)
= (x – 2)(2x – 3)
Câu 3: (1,5 điểm)
a) (x – 3)2 – x(x – 7) = 12
x2 – 6x + 9 – x2 + 7x
12
x + 9 = 12
x=
–9=3
b) x2 – 4 + 3x(x – 2) = 0
(x + 2)(x – 2) + 3x(x – 2) = 0
(x – 2)(4x + 2) = 0
x–2=0
x=2
hoặc 4x + 2 = 0
hoặc
x=
Vậy x = 2; x =
Câu 4: (0,5 điểm) Vì vận tốc và thời gian l| 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
Nên khi tăng vận tốc 20% thì thời gian đi nửa đoạn đường sau sẽ giảm 20%
Vì ô tô đã đến sớm 10 phút so với dự định
Nên thời gian dự định đi nửa đoạn đường sau là 10 : 20% = 50 phút
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
⇒ Thời gian dự định đi từ A đến B: 50 . 2 = 100 phút = 1 giờ 40 phút
Và thời gian thực tế đi từ A đến B: 1g40ph – 10ph = 1g30ph
Câu 5: (1 điểm)
a) Chiều d|i của căn phòng: 20 x 40 = 800 (cm) = 8(m)
Chiều rộng của căn phòng: 10 x 40 = 400 (cm) = 4(m)
b) Diện tích sàn của căn phòng: 8 x 4 = 32 (m2)
c) Số tiền để mua gạch: 20 x 10 x 65 000 = 13 000 000 (đồng)
Câu 6: (3 điểm)
a) Chứng minh: AHBD l| hình bình h|nh
Hˆ 90 0 => AHBD l| hinh chữ
nhật
b) Chứng minh: DA // HE v| DA = HE =>
tứ gi{c AEHD l| hình bình h|nh
c) Cm: AENB l| hình bình h|nh;
AN vuông góc BE => AHBD là h.
thoi
d) Cm: K l| trọng t}m ABN => BK
2
2 BE BE
BH .
3
3 2
3
Vậy BE = 3BK
ĐỀ SỐ 3
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 2x(x -3) – 2x2 + 5x
= 2x2 – 6x – 2x2 + 5x
=-x
b) (x – 2) (x + 2) + (x – 2)2
= x2 – 4 + x2 – 4x + 4
= 2x2 – 4x
c)
x2
1
x x 2 x
x 2
x2
=
x x 2 x x 2
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
2x
x x 2
2
=
x2
=
Bài 2: (2 điểm) Ph}n tích đa thức th|nh nh}n tử:
b) 3x – 6x2
= 3x(1- 2x)
c) x2 – (y2 + 2y + 1)
= x2 – (y+1)2
= (x + y + 1)(x –y – 1)
d) x2 + 2x – y2 – 2y
= (x2 – y2) + (2x – 2y)
= (x – y)(x + y) + 2 (x – y)
= (x – y)(x + y + 2)
Bài 3: (1 điểm) Tìm x, biết:
2x 12 19 45
2x 12 - 64 0
(2x – 9)(2x + 7) = 0
2x – 9 = 0 hay 2x + 7 = 0
9
7
x=
hay x =
2
2
Bài 4: (1 điểm)
BMI
85
29, 41
1,72
Ph}n loại tình trạng dinh dưỡng: Béo phì độ I
Bài 5: (1 điểm) [p dụng định lý Pytago trong tam gi{c
vuông AMQ
MQ2
= AM2 + AQ2
M
A
Q
B
N
= 3,22 + 2,42
D
P
C
= 16
MQ = 4
Vậy cạnh hình thoi d|i 4 mét
Bài 6: (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E l| điểm đối xứng của B qua C.
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com
B
A
N
D
M
C
I
F
K
E
d) Chứng minh tứ giác ACED là hình bình hành
Ta có BC = CE (E l| điểm đối xứng của B qua C)
v| BC = AD (ABCD l| hình chữ nhật)
nên CE = AD
mà AD//CE (do AD//BC)
Vậy tứ gi{c ACED l| hình bình h|nh
e) Gọi M là trung điểm của BC. Tia AM cắt tia DC tại F. Chứng minh tứ giác BDEF là
hình thoi
Xét 2 tam giác ABM và FCM có:
AM̂B CM̂F (đối đỉnh)
BM = CM
AB̂M FĈM 90 0
Nên ABM = FCM
Suy ra AB = CF
M| AB = CD (ABCD l| hình chữ nhật)
Do đó CF = CD
Tứ gi{c BDEF có 2 dường chéo BE v| CF vuông góc nhau tại trung điểm mỗi đường
Nên tứ gi{c BDEF l| hình thoi
1
f) Gọi I là giao điểm của AE và DC. Tia BI cắt DE tại K. Chứng minh IK = AE
6
Gọi N l| giao điểm của AC v| BI
Ta có tứ gi{c ACED l| hình bình h|nh, I l| giao điểm của AE v| CD
nên I l| trung điểm của AE.
Tam gi{c ABE có 2 đường trung tuyến AC v| BI cắt nhau tại N
nên N l| trọng t}m của ABE
1
Suy ra IN = IB
3
1
Ngoài ra IB = AE (do BI l| trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam gi{c vuông
2
ABE)
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
1
AE
6
Mặt kh{c IK = IN (do hình bình h|nh ACED l| hình có tính chất đối xứng)
1
Vậy IK = AE
6
Do đó IN =
Bài 7: (0,5 điểm) Với n l| số tự nhiên v| n > 1, ta có:
(a +b)(an-1 – bn-1) - ab(an-2 – bn-2)
= an – abn-1 + an-1b – bn – an-1b + abn-1
= an – bn
ĐỀ SỐ 4
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) (x – 2).(x2 + 2x + 4) = x3 + 2x2 + 4x – 2x2 – 4x – 8 = x3 – 8
b) (x3 + x2 + x + 6):(x + 2)
Thực hiện đúng được số hạng x2 của thương v| thực hiện phép trừ đúng
Thực hiện đúng được c{c số hạng còn lại của thương v| thực hiện phép trừ đúng
x
2
x2 4
2
MTC = (x + 2)(x – 2)
x2 x2 x 4
x(x 2)
2(x 2)
x2 4
4
...
(x 2)(x 2) (x 2)(x 2) (x 2)(x 2)
x2
c)
Bài 2: (3 điểm) Ph}n tích c{c đa thức sau th|nh nh}n tử
a) 15xy – 5y2 = 5y(3x – y)
b) (x + 3)2 – 4y2 = (x + 3 + 2y)(x + 3 – 2y)
c) x2 + 3x – 4y2 + 6y = (x2 – 4y2) + (3x + 6y) = (x + 2y)(x – 2y) + 3(x + 2y)
= (x + 2y)(x – 2y + 3)
d) x2 + 2x – 24 = x2 – 4x + 6x – 24 = < = (x – 4)(x + 6)
Bài 3: (3 điểm)
F
A
E
O
D
B
Sưu tầm và tổng hợp
H
M
C
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
a) Chứng minh được tứ gi{c ADHE l| hình chữ nhật (tứ gi{c có 3 góc vuông)
b) Ta có AD//HE v| AD = HE (cạnh đối HCN)
M| HE = EF (t/c đối xứng)
AD //EF và AD = EF
DECM l| HBH (2 cạnh đối // v| bằng nhau)
c) H v| F đối xứng nhau qua E nên HE = EF (t/c đối xứng)
HF AC nên tam giác AHF c}n tại A (đường cao đồng thời l| trung tuyến)
AFE AHE mà AHE C (cùng phụ góc CHE)
Có AM l| trung tuyến thuộc cạnh huyền của tam gi{c ABC AM = MC = BC/2
AMC c}n tại M MAC C MAC AFE (= C AHE )
Có AFE FAE 900 (vì HE AC) MAC FAE 900 AM AF
Bài 4: (1 điểm)
Gi{ b{n (chưa tính thuế) 1 m{y lạnh sau khi giảm gi{: 8.500.000 x 90% = 7.650.000 (đồng)
Giá bán (chưa tính thuế) 1 m{y giặt sau khi giảm gi{: 7.500.000 x 85% = 6.375.000 (đồng)
Tổng số tiền (chưa tính thuế) b{n 1 m{y lạnh v| 1 m{y giặt l|:
7.650.000 + 6.375.000 = 14.025.000 (đồng)
Tổng số tiền B{c An phải trả l|: 14.025.000 x 110% = 15.427.500 (đồng).
Bài 5: (1 điểm)
a) Do DE l| đường trung bình của tam gi{c ABC
nên AB = 2DE = 2.100 = 200 m = 0,2 km
b) Thời gian bạn Bình chèo thuyền từ A đến B l|
0,2 : 2 = 0,01 giờ = 6 phút
Vậy bạn Bình đến B lúc 8 giờ 6 phút
ĐỀ SỐ 5
Bài 1 (2.5 điểm). Rút gọn:
a) 3xx 1 x 42x 5
3x 2 3x 2x 2 5x 8x 20
5x 2 20
b)
5x 42 3x 6x 2 3x 52
10x 15x 2 8 12x 6x 2 9x 2 30x 25
2x 9x 2 8 9x 2 30x 25
28x 33
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com
c)
x
2 x 12 10x
2
x2 x2
x 4
x( x 2) (2 x )( x 2) 12 10x
( x 2)( x 2)
x 2 2x 2x 4 x 2 2x 12 10x
( x 2)( x 2)
4x 8
( x 2)( x 2)
4( x 2)
( x 2)( x 2)
4
x2
Bài 2 (1.5 điểm). Tìm x biết:
a) x 2 9 3( x 3)
( x 3)( x 3) 3( x 3) 0
xx 3 0
x 0 hay x 3
b) 3(3x 2 1) 6 2(3x 2)
9x 2 3 6 6x 4
9x 2 6x 1 0
(3x 1)2 0
x
1
3
Bài 3 (1.5 điểm). Ph}n tích đa thức th|nh nh}n tử:
a) x 2 3xy 6x 18y
xx 3y 6x 3y
( x 6)x 3y
b) x 2 y 2 8( x 2)
x 2 y 2 8x 16
( x 4)2 y 2
( x 4 y)( x 4 y)
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com
Bài 4 (0.75 điểm).
Chứng minh: CEFH hình thang
Chứng minh: DG đường trung bình hình thang
CEFH
EF = 10cm
Bài 5 (0.75 điểm).
Ta có: (2x + 19)(2x – 19) = 7035
x = 43 (x > 0)
Vậy chiều dài sân là 2 . 43 + 19 = 105m
Bài 6 (3 điểm).
B
D
a) Chứng minh tứ gi{c ABDC l| hình
chữ nhật.
CM: ABCD là hình bình hành.
H
I
CM: ABCD l| hình chữ nhật.
M
b) Gọi E l| điểm đối xứng của C qua A.
K
Chứng minh tứ gi{c ADBE l| hình
bình hành.
CM: BD = AE
E
C
A
CM: ADBE hình bình hành
c) EM cắt AB tại K v| cắt CD tại I. Vẽ IH AB (H AB). Chứng minh IKB cân.
CM: K trọng t}m EBC AK
1
AB
3
CM: AK = HK.
CM: HK = BH.
CM: IKB cân.
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 6
Bài 1: (1,5 điểm) Tính đúng mỗi c}u cho 0,5 điểm.
a) 3x .( 3x2 + x – 7 ) = 9x3 + 3x2 – 21x
b) ( x + 2)( 5x2 – 1 ) = 5x3 – x + 5x2 – 2 = 5x3 + 5x2 – x – 2.
c) (x3 + 4x2 + 5x + 2) : ( x + 2 ) = (x + 2)(x2 + 2x + 1) : (x + 2) = x2 + 2x + 1.
Bài 2: (2 điểm) L|m đúng mỗi c}u cho 0,5 điểm.
2
a) 6x + 10x = 2x(3x + 5)
b) 2(x + 5) – x(x + 5) = -x2 – 3x + 10 = (2 - x)(x + 5)
c) 2x – 2y + ax – ay = 2(x – y) + a(x – y) = (x – y)(a + 2)
d) x2 + 2x + 1 – y2 = (x + 1)2 – y2 = (x + y – 1)(x + y + 1)
Bài 3: (2 điểm)
5x 1 x 1
a)
3xy
3xy
5x 1 x 1
=
3xy
6x
=
3 xy
2
=
y
b)
1
5
2x
x 2 5x 10 2x 4x 8
4(x 2)
4
2
x2 x2 x 4
(x 2)(x 2)
x 2 (x 2)(x 2) x 2
Bài 4: (1 điểm)
Diện tích s}n nh| b{c Tư: 6 . 8 = 48 (m2)
Diện tích 1 viên gạch: 0,4 . 0,4 = 0,16 (m2)
Số viên gạch cần để l{t to|n mặt s}n: 48 : 0,16 = 300 (viên)
Số tiền cần để mua gạch: 300 . 60000 = 18.000.000 (đồng)
Bài 5: (1 điểm)
Gi{ xăng ng|y thứ 2: 17500 + 1%.17500 = 17675 (đồng)
Gi{ xăng ng|y thứ 3: 17675 + 2%.17675 = 18028,5 (đồng)
Bài 6:
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com
A
O
G
B
H
C
E
a)
Xét tam giác ABC có
G l| trung điểm của AB (gt)
H l| trung điểm của AC (gt)
Vậy GH l| đường trung bình của tam giác ABC.
=>GH // BC.
Xét tứ giác BCHG có
GH // BC (cmt)
Vậy tứ giác BCHG là hình thang.
b)
Xét tứ giác AECO có
H l| trung điểm của AC (gt)
H l| trung điểm của OE (O đối xứng với E qua H).
Vậy tứ giác AECO là hình bình hành
c)
Chứng minh được tứ giác AGEH là hình bình hành
=> Hai đường chéo AE và GH cắt nhau tại trung điểm của AE và GH
Chứng minh được tứ giác ABEO là hình bình hành
=> AE cắt BO tại trung điểm của AE và BO
Điều phải chứng minh
ĐỀ SỐ 7
Câu 1.
a) x x 5 3 x 3 – x
x2 – 5x 9 – x2
–5 x 9
b) (8x3 y 4 12 x4 y3 ) : 4 x2 y 2 2 xy 2
2 xy 2 3x2 y 2 xy 2
3x 2 y
Câu 2.
a) 4 x 2 – 4 y 2 4 x 2 – y 2 4 x – y x y
b) x 2 – xy 2 x – 2 y x x – y 2 x – y
x 2 x – y
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com
c) x 2
4 y2
2x
4y
x 2 y (x
( x 2 y)( x
2 y) 2 x 2 y
2 y 2)
d ) 6 x2 7 x 2
6 x 2 3x 4 x 2
3x(2 x 1) 2(2 x 1)
(2 x 1).(3x 2)
Câu 3.
x 2 10 x 25 x 5
x 5
2
x 5x
x x 5
x
2
x
x2
5
2
2 x 1 x 1 2 x 2
MC: 2( x 1)( x 1)
x x 1 2 x 2 5 x 1
x2 2x 1
2 x 1 x 1
2 x 1 x 1
x 1
x 1
2 x 1 x 1 2 x 1
2
Câu 4. Số viên gạch lát chiều rộng: 3,6 : 0,6 = 6 viên.
Số viên gạch lát chiều dài: 12 : 0,6 = 20 viên.
Số viên gạch lát nền nhà: 6 . 20 = 120 viên.
Tổng số gạch người ta phải mua tất cả là:
120 + 5% . 120 + 5 = 131 viên.
Câu 5.
Tổng số tiền vốn:
5 000 . 50 000 + 11 000 000 = 261 000 000 đ
Tổng số tiền bán với lợi nhuận 30% là:
261 000 000 . 130% = 339 300000 đ
Số xoài còn lại: 5 000 . 90% = 4500 kg
Số tiền cần phải bán 1kg xoài là:
339 300 000 : 4500=75 400 đ/ kg
Câu 6.
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com
x
F
B
H
D
M
V
A
E
P
C
y
a) Chứng minh: tứ giác ADHE là hình chữ nhật.
ADH 900 (AB DH)
AEH 900 (AC HE)
EAD 900 ( ABC vuông tại A)
Vậy tứ giác AEHD là hình chữ nhật.
1
AH . BC
2
1
AB . AC
2
S ABC
S ABC
Vậy AB . AC AH . BC
b) Chứng minh: tứ giác DHPE là hình gì? Vì sao?
Chứng minh được PE // DH
Chứng minh được PE = DH
Vậy tứ giác DHPE là hình bình hành. Giải thích.
c) Gọi F l| giao điểm của Ax và BC
V là trực tâm tam giác AMF (MV Ax; AV BC)
FV AM (1)
Ta lại có AM
1
BC (AM l| đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC của vuông
2
ABC)
MAC MCA
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website:tailieumontoan.com
Mà AEV EAV (Tứ giác AEHD là hình chữ nhật)
Đồng thời EAV ACM 900 (tam giác ACH vuông tại H)
AEV CAM 900
Do đó DE AM (2)
Từ (1) v| (2) suy ra 4 điểm E, V, D, F thẳng hàng
Vậy ba đường thẳng Ax, BC, DE đồng quy tại F.
ĐỀ SỐ 8
Câu 1. Thực hiện phép tính :
a/ 4 x 3x 2 2 x 7 3x 2 x
12 x2 8x 2 x 14 6 x 3x 2
9 x 2 14
b/
2 x 3
2
4 x 3 x 3
4 x 2 12 x 9 4 x 2 9
4 x2 12 x 9 4 x 2 36
12 x 45
c/
2
3
5 x 27
x 5 x 4 x 5 x 4
2. x 4
3. x 5
5 x 27
x 5 x 4 x 5 x 4 x 5 x 4
2 x 8 3x 15 5 x 27
x 5 x 4
10 x 50
x 5 x 4
10. x 5
x 5 x 4
10
x4
Câu 2. Ph}n tích đa thức th|nh nh}n tử:
a b 5x 3 2 a b
a b 5x 3 2
a/
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com
a b 5x 5
5 a b x 1
b/ 25 – 4x2
52 2x
2
5 2 x 5 2 x
c/ 5 x 5 y x y
2
2
5 x y x y x y
x y 5 x y
d/ xy 6 x 3x 2 y
2
x y 3x 2 y 3x
y 3x x 2
Câu 3.
Làm tính chia:
2x
3
11x 2 13x 4 : 2 x 1
2x3 – 11x2 + 13x – 4
– 2x3 +
x2
2x – 1
x2 – 5x + 4
– 10x2 + 13x – 4
10x2 – 5x
8x – 4
– 8x + 4
0
Vậy
2x
3
11x 2 13x 4 : 2 x 1 x 2 5 x 4
B
C
Câu 4 (1 điểm)
E
a/ Chiều d|i EH của hình chữ
nhật EHKF l|:
5 . 4 = 20 (m)
Diện tích hình chữ nhật EHKF
là:
5m
F
A
Sưu tầm và tổng hợp
H
K
D
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
5 . 20 = 100 (m2)
Diện tích miếng đất của nh| bạn An l|:
100 . 2 = 200 (m2)
100 10 m
b/ Vì diện tích hình vuông ABCD l| 100 (m2) nên cạnh hình vuông l|:
Chu vi miếng đất của nh| bạn An l|:
4 . 10 + 2 . (20 + 5) – 2.5 = 80 (m)
Số tiền m| ba bạn An phải trả khi mua d}y kẽm gai là:
80 . 8000 = 640000 (đồng)
Câu 5
A
a/ Cho BC = 10 cm. Tính độ d|i DE.
Xét ABC có:
D l| trung điểm của AB (gt)
E l| trung điểm của AC (gt)
Suy ra DE l| đường trung bình của ABC
Suy ra DE // BC và DE
b/ Chứng minh tứ giác BDEC là hình thang
cân.
Xét tứ gi{c BDEC có:
DE // BC (cmt)
H
D
1
1
BC .10 5 cm
2
2
E
O
B
F
C
K
BC
(do ABC c}n tại A)
tứ gi{c BDEC l| hình thang c}n.
c) Gọi K l| trung điểm BC, F l| trung điểm BK, H l| giao điểm của AK v| DE. Chứng minh
tứ gi{c DHKF l| hình chữ nhật.
Xét ABK có:
D l| trung điểm của AB (gt)
(1)
DH // BK (do DE // BC)
H l| trung điểm AK ( H AK ) (2)
Từ (1) v| (2) suy ra: DH l| đường trung bình của ABK
1
BK
2
1
Mà FK BK (do F l| trung điểm BK)
2
DH
Nên DH = FK
Xét tứ gi{c DHKF có:
DH // FK (do DE // BC; F BC ; H DE )
DH = FK
Do đó tứ gi{c DHKF l| hình bình h|nh
Lại có: AKB 90 (do ABC c}n tại A có AK l| trung tuyến nên cũng l| đường cao)
Vậy tứ gi{c DHKF l| hình chữ nhật.
0
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website:tailieumontoan.com
d) Chứng minh 3 đường thẳng DK, HF, BE đồng quy.
- Chứng minh tứ gi{c DEKB l| hình bình h|nh
- Gọi O l| giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật DHKF
Nên O l| trung điểm của DK v| HF (*)
- Hình bình h|nh DEKB có O l| trung điểm của đường chéo DK (cmt)
Nên O cũng l| trung điểm của đường chéo BE (**)
Từ (*) v| (**) suy ra: 3 đường thẳng DK, HF, BE đồng quy.
ĐỀ SỐ 9
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện c{c phép tính
a/ (x – 5)2 – 3x(x – 2)
= x2 – 10x + 25 – 3x2 + 6x
= -2x2 – 4x + 25
b/
=
=
=
6
12
7
x 2 x x 2 x
7 x 2
6x
12
x x 2 x x 2 x x 2
6 x 12 7 x 14
x x 2
x 2
x x 2
1
x
Bài 2: (2 điểm) Ph}n tích đa thức th|nh nh}n tử
a/ x3 – 9x
= x(x2 – 9)
= x(x + 3)(x – 3)
b/ x2 – 2xy + y2 – 25
= (x2 – 2xy + y2) – 25
= (x – y)2 – 25
= (x – y – 5)(x – y + 5) ;
Bài 3: (1,5 điểm)
7500 4400 7500 4400
a/
;
;
x
x 25
x
x 25
7500 4400 7500
4400
b/
46 (ngày)
x
x 25 250 250 25
Bài 4: (3,5 điểm)
=
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com
B
E
D
A
M
C
a/ Tam giác ABC có:
M l| trung điểm của AB (gt)
D l| trung điểm của AC (gt)
MD l| đường trung bình của ABC
MD // AB
Mà AC AB (vì tam gi{c ABC vuông tại A)
MD AB
b/ Ta có:
MD = AC : 2 (vì MD l| đường trung bình của tam gi{c ABC)
MD = ME : 2 (vì E đối xứng với M qua D)
AC = ME
Mà AC // ME (vì AC // MD)
Tứ giác EACM là hình bình hành
c/ Xét tứ gi{c EAMB có:
D l| trung điểm của AB
D l| trung điểm của EM
Tứ giác EAMB là hình bình hành
Mà EM AB (vì MD AB)
Tứ gi{c EAMB l| hình thoi
d/ Ta lại có: tam gi{c ABC vuông tại A có AM l| trung tuyến
AM = BC : 2 = 6 : 2 = 3 (cm)
EA = AM = MB = BE = 3cm
Vậy chu vi tứ gi{c EAMB l|:
EA + AM + MB + BE = 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)
Bài 5: (0,5 điểm) Một đ{m đất hình chữ nhật d|i 800m, rộng 500m. Hãy tính diện tích đ{m
đất đó theo đơn vị m2, km2
Diện tích đ{m đất
800 . 500 = 400000 (m2)
= 0,4 (km2)
Bài 7: (0,5 điểm) Tìm n Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1.
2n2 – n + 2
2n + 1
– 2
2n + n
n–1
-2n + 2
–
-2n – 1
3
2
2n – n + 2 = (2n + 1)(n – 1) + 3
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website:tailieumontoan.com
Đề 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 thì 2n + 1 Ư(3) = {1 ; 3}
Vậy n {0; -2: 1: -2}
ĐỀ SỐ 10
Bài 1.
a) 7 x2 y 21xy 14 x 7 x( xy 3 y 2)
b) x2 xy 5( x y) x x y 5 x y x y x 5
Bài 2.
a) x (3 x) ( x 1) x 1 3x x2 x2 1 3x 1
b) (x 1) ( x2 x 1) 10 x3 1 10 x3 9
c) 5 x3 y 2 20x 4 y + 15x 2 y 2 : 5x 2 y
5 x3 y 2 : 5x 2 y 20x 4 y : 5x 2 y + 15x 2 y 2 : 5x 2 y
xy 4 x 2 3 y
2
2x 4
2 x 2 2 x 4 x 1 2 x 2 2 x 1
d)
2
2
2
x 1
x 1
x2 1
x 1
Bài 3.
Số tiền tivi sau khi giảm lần 1:
9000000. 90% = 8 100 000 (đồng)
Số tiền tivi sau khi giảm lần 2:
8100000. 95% = 7 695 000 (đồng).
Bài 4.
Chiều d|i miếng đất hình chữ nhật:40 : 5 = 8 m
Diện tích đất trồng hoa :
3.8 : 2 = 12 (m2)
Bài 5.
a) C/m:NK l| đường trung bình của tam gi{c ABC nên:
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com
NK//AB, NK=1/2AB.
0
Và A 90 (gt)
Nên T/g ABKN hthang vuông
b) C/m được BNQM l| hình bình h|nh.N l| trung điểm của QK.
C/m được AKCQ là hình bình hành. KQ AC
Hình bình hành AKCQ là hình thoi
c) Chứng minh được I l| trọng t}m của tam gi{c ABC, C, I, M thẳng h|ng. Gọi V sao cho I
l| trung điểm của MV. OI=1/2NV=1/2.1/2AI=1/4.2/3AK=1/6AK; OI=2cm
ĐỀ SỐ 11
Câu 1. (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) x 2 x 2 2 x 3 x 2 4 2 x 2 6x 9
2
x 2 4 2x 2 12x 18 3x 2 12x 14
b)
2x3 + 3x2 – 8x + 3
x+3
2x3 + 6x2
2x2 – 3x + 1
– 3x2 – 8x + 3
– 3x2 – 9x
x+3
x+3
0
Vậy: 2x 3 3x 2 8x 3 : x 3 2x 2 3x 1
c)
x x 6
x x 6
2x
3x
2x(x 2)
3x(x 2)
2
x2 x2
x 4
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
2x 2 4x 3x 2 6x x 2 6x
4x 2 8x
4x
x 2 x 2
x 2 x 2 x 2
Câu 2. (1,5 điểm) Ph}n tích c{c đa thức sau thành nhân tử:
a) 6x 2 2xy 3x y 2x(3x y) (3x y) (3x y)(2x 1)
b) 9x 2 6x 1 y 2 3x 1 y 2 3x y 13x y 1
2
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Tìm x:
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website:tailieumontoan.com
x 1 x 6 3 x 1
2
x 2 2x 1 x 2 3x 18 1
5x 19 1 5x 20 x 4
b) A 25x 2 10x 3 25x 2 10x 1 2
5x 1 2 2 (vì 5x 1 0 với mọi giá trị của x)
2
2
Dấu “ = “ xảy ra khi 5x 1 0 x
1
5
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 2 khi x
1
5
2
Câu 4. (1,0 điểm)
Diện tích đường nước lớn khai quật được là:
16.2 = 32 (m2)
Diện tích một viên gạch hình vuông là:
38.38 = 1444 (cm2) = 0,1444 (m2)
Số viên gạch cần để l{t đường nước lớn là:
32 : 0,1444 221,6 222 (viên)
Vậy để l{t đường nước lớn cần phải dùng 222 viên gạch hình vuông
Câu 5. (3.5 điểm)
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
B
E
Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có:
D
M
A
C
N
BC2 AB2 AC2 (định lý Pytago)
0,25đ
BC2 62 82 36 64 100
BC 100 10 (cm)
Ta lại có:
M l| trung điểm AC (gt)
N l| trung điểm AB (gt)
MN l| đường trung bình của tam giác ABC
MN // BC và MN
Sưu tầm và tổng hợp
BC 10
5 (cm)
2
2
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com
b) Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh tứ giác BMND là hình bình hành.
BC
(cmt)
2
Ta có: MN // BC và MN
Mà D thuộc BC và BD
BC
(do D l| trung điểm của BC)
2
MN // BD và MN = BD
Tứ giác BMND là hình bình hành.
c) Chứng minh tứ giác AMDN là hình chữ nhật.
Ta có:
D l| trung điểm BC (gt)
M l| trung điểm AB (gt)
DM l| đường trung bình của tam giác ABC
DM // AC và DM
AC
2
Mà N thuộc AC và AN
AC
(do N l| trung điểm của AC)
2
DM // AN và DM = AN
Tứ giác AMDN là hình bình hành.
Mà BAC 900 (tam giác ABC vuông tại A)
Tứ giác AMDN là hình chữ nhật.
d) Gọi E là điểm đối xứng của D qua M. Chứng minh tứ giác BDAE là hình thoi.
Ta có :
M l| trung điểm AB (gt)
M l| trung điểm ED (E v| D đối xứng qua M)
Tứ gi{c BDAE có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
Nên tứ giác BDAE là hình bình hành.
Mà ED AB (do AMDN là hình chữ nhật)
Tứ gi{c BDAE l| hình thoi (hình bình h|nh có hai đường chéo vuông góc)
Sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC