Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 12.

e81e8254030bd6458cd27f6cf64d5a0f
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 29 tháng 1 2021 lúc 19:43:15 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 5:14:26 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 494 | Lượt Download: 8 | File size: 0.019136 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

I. VOCABULARY: - prison (n): nhà tù - friendly (adj): thân thiện - carve (v): khắc, chạm - surprise (n): sự ngạc nhiên - hospitable (adj): lòng hiếu khách - tour (n): một vòng - mailman (n): người đưa thư - include (v): bao gồm - drum (n): trống - ticket (n): vé - crowd (n): đám đông - pick up (v): đón - bother (v): làm phiền, bận tâm - itinerary (n): lộ trình - gallery (n): phòng trưng bày - brochure (n): tờ rơi, giới thiệu - overhead (adv): ở phía trên đầu - gym (n): phòng tập thể dục - pour (v): đổ ra - single (n): đơn - sightseeing (n): đi ngắm cảnh, tham quan - double (n): đôi - valley (n): thung lũng - facility (n): cơ sở vật chất - wharf (n): cầu tầu, cầu cảng - humid (adj): ẩm ướt - volcano (n) : núi lửa - lava (n): nham thạch II. GRAMMAR: 1. Thì quá khứ tiếp diễn: (past continuous) * Công thức: (+)S + was/ were + V-ing…………. (-) S + was/ were + not + V-ing…… (?) Was/ Were + S + V-ing……….? -Yes, S + was/ were. -No, S + was/ were + not. * Cách dùng: - Diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ. Ex: I was watching TV at 8 o’clock last night. - Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác cắt ngang.(Hai hành động này thường được nối bằng liên từ when hoặc while). Ex: When my mother came, I was watching TV. I saw her while I was crossing the road. (hành động nào xảy ra trước: chia ở QKTD, hành động xảy ra sau: chia ở QKĐ và đi kèm when) - Diễn tả 2 hành động cùng xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ.(Thường được dùng liên từ While) Ex: While I was watching TV, my father was reading a newspaper. * Lưu ý: Liên từ when (khi; thì), While (trong khi) được dùng để nối 2 mệnh đề. Khi when, While được đặt ở đầu câu, giữa 2 mệnh đề phải có dấu phẩy (,) * Các từ đi kèm: At 8 o’clock last night, at this time last week/ month/ year, when + QKT, while. *Một số động từ không chia ở thì tiếp diễn: Hear, know, understand, have, love, like, want, prefer, need, wish……… 2. Thì hiện tại tiếp diễn với always - Mang ý nghĩa than phiền về điều gì: Ex: You are always getting up late in winter. Mai is always getting up late in winter. - Hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ gây cho người nói sự bực mình, khó chịu. Ex: He was always losing his keys. - Hành động hoặc sự việc tình cờ xảy ra rất thường xuyên. Ex: I’m always meeting Mrs. Blake in the supermarket. - Hành động có tính liên tục Ex: He’s always working ---> S + am/ is / are + always + V_ing computer operator.