Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1 CT thí điểm
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 29 tháng 1 2021 lúc 23:46:38 | Được cập nhật: 10 tháng 4 lúc 1:50:42 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 495 | Lượt Download: 23 | File size: 0.021479 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 7 trường THCS Lương Thế Vinh năm 2021-2022
- Đề cương học kì 2 Tiếng Anh 7 năm 2021-2022
- Từ vựng, ngữ pháp bài tập theo Unit Tiếng anh 7
- Bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống Tiếng anh 7
- Bài tập Tiếng anh 7 theo Unit
- Ngữ pháp và bài tập vận dụng Tiếng Anh 7
- Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng anh 7 thí điểm năm 2016-2017
- Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 Tiếng anh 7
- Bài tập thực hành chuyên sâu Unit 1 Tiếng anh 7
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 7 tập 2
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
UNIT 1 : MY HOBBIES
I.
Vocabulary :
1.
a piece of cake (idiom) / əpi:s əv keɪk / dễ
ợt
2.
arranging flowers /əreɪndʒɪŋ flaʊər/
cắm hoa
3.
bird-watching (n) / bɜːd wɒtʃɪŋ / quan
sát chim chóc
4.
board game (n) /bɔːd ɡeɪm / trò chơi
trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ
vua)
5.
carve (v) / kɑːv / chạm, khắc
6.
carved (adj) / kɑːvd / được chạm,
khắc
7.
collage (n) / kɒlɑːʒ / một bức tranh
tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ
8.
eggshell (n) / eɡʃel / vỏ trứng
9.
fragile (adj) / frædʒaɪl / dễ vỡ
10.
gardening (n) / ɡɑːdənɪŋ / làm
vườn
11.
horse-riding (n) / hɔːs raɪdɪŋ / cưỡi
ngựa
12.
ice-skating (n) / aɪs skeɪtɪŋ / trượt
băng
13.
making model / meɪkɪŋ mɒdəl / làm mô
hình
14.
making pottery / meɪkɪŋ pɒtəri / nặn
đồ gốm
15.
melody / melədi / giai điệu
16.
monopoly (n) / mənɒpəli / cờ tỉ phú
17.
mountain climbing (n) / maʊntɪn klaɪmɪŋ /
leo núi
18.
share (v) / ʃeər / chia sẻ
19.
skating (n) / skeɪtɪŋ / trượt pa tanh
20.
strange (adj) / streɪndʒ / lạ
21.
surfing (n) / sɜːfɪŋ / lướt sóng
22.
unique (adj) / jʊˈni:k / độc đáo
23.
unusual (adj) / ʌnju:ʒuəl / khác thường
II.
Grammar :
1.
Present simple and future simple : Review
Cùng
ôn lại kiến thức về thì hiện
tại đơn và thì tương lai đơn
nè
Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại [thường dùng với các trạng từ chỉ tần suất như always, often, usually, ..]
Ex: I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ)
Sự thật hiển nhiên hoặc qui luật tự nhiên
Ex: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây)
Diễn tả thời gian biểu, lịch trình [đề cập tới tương lai]
Ex: The train leaves at 5 pm this afternoon.
Sử dụng trong câu điều kiện loại 1:
Ex: What will you do if you fail your exam?
Sử dụng trong một số cấu trúc khác
Ex: We will wait, until she comes. 3. Biểu hiện [ những từ nhận biết] - Every day/ week/ month … : mỗi, mọi ngày/ tuần/ tháng … - Trạng từ chỉ tần suất : [tần suất từ nhiều tới ít]
Always, constantly: luôn
Often: thường
Normally: thông thường
Usually: thường, thường lệ
Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
Seldom: hiếm khi, ít khi
Never: không bao giờ
...
- On Mondays/Sundays …: vào những ngày thứ hai/CN … - Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm) - Once/ twice/ three times/… a day/ week/ month/ year,…. : một lần/ hai lần/ ba lần/ … mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm,.. b. Future simple : 1. Cấu trúc thì hiện tại đơn (+) S + will + Object (-) S will + not + V (?) Will + S + V? Lưu ý : will not = won't 2. Cách dùng thì hiện tại đơn
Diễn tả một quyết định được đưa ra tại thời điểm nói.
Ex : I'm hungry. I'll cook something to eat.
Chỉ hành động hoặc sự phỏng đoán có thể xảy ra hoặc không xảy ra ở tương lai hoặc hành động chắc chắn sẽ xảy ra. [ không có căn cứ ]
Ex: She will probably pass her exam. I think he will be here on time.
Diễn tả một lời hứa, đề nghị.
Ex : I will help you with your homework. Will you please lend me that book?
Sử dụng trong câu điều kiện loại một.
Ex : If he runs, he will get there on time. 3. Biểu hiện [ những từ nhận biết] - Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai: In + thời gian: trong … nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa) Tomorrow: ngày mai Next day/ week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới - Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như: Think/ believe/ suppose/promise/ hope/ … Perhaps: có lẽ Probably: có lẽ 2. Verb of liking : Động từ chỉ ý thích Chú ý : Verbs of liking/not liking + Ving Một số verbs of liking : adore/love/like/enjoy/fancy Ex : I like playing with my friends in my free time. Một số verbs of not liking : dislike/ don't like/ hate/ detest Ex : Helen hates eating vegetables. 3. Cấu trúc ngoài lề : Khi mà bạn muốn đưa ra ý kiến về cái gì, bạn có thể sử dụng các cấu trúc này nha : - find sth/ doing sth adj : cảm thấy cái gì/ việc làm gì như thế nào - think [that] sth/ doing sth is adj : nghĩ [rằng] cái gì/ việc làm gì là như thế nào Ex : I find reading book interesting [ Tôi cảm thấy việc đọc sách thú vị]