Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 10 Unit 3: People\'s Background

a1b8d5f99359217062c7966f13475308
Gửi bởi: Tuyển sinh 247 10 tháng 9 2017 lúc 4:21:20 | Được cập nhật: 15 giờ trước (10:49:34) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 534 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnT ng Ng pháp Ti ng Anh 10 Unit 3: People's Backgroundừ ớVOCABULARYA. READING­ ambitious (adj): có tham ng; đy tham ngọ ọ­ atomic (adj): (thu c)ộ nguyên tử atomic weight (n): tr ng ng nguyên tọ ượ ử­ award (v): trao gi th ngả ưở­ brilliant (adj): thông minh; sáng dấ ạ­ degree (n): văn ng (do tr ng ĐH p)ằ ườ ấ­ determine (v): xác đnhị­ ease (v): xoa điị­ founding (n): thành pự ậ­ from now /then/ that day on: nay tr đi; đó tr điừ ở­ general (adj): chung; không chuyên sâu general education (n): giáo ph thôngụ ổ­ harbour (v): nuôi ngấ ưỡEx She harboured her hope of being teacher.­ hard­working (adj): chăm ch cùỉ ầ­ humane (adj): nhân văn; nhân đoạ­ humanitarian (adj): nhân đoạ­ human suffering (n): đau nhân lo iỗ ạ­ intelligent (adj): thông minhDoc24.vn­ live on: ng; ti iố ạ­ mature (adj): tr ng thành; chính ch nưở ắ­ in spite of despite (prep): dùặ­ institute (n): vi nọ ệ­ interrupt (v): gián đo nạ­ joy (n): ni vuiề­ obtain (v): đt đcạ ượ­ position (n): tríị­ PhD: ng ti sĩằ ế­ private (adj): riêng cá nhânư­ professor (n): giáo sư­ radium (n) (U): Rađi, nguyên kim lo phóng xố ạ­ receive (v): nh nậ­ realize (v): th hi n/đt đc mong mu nự ượ ố realize goal/dream/ambition: th hi n/ đt đc đích/ tham ng.ự ượ ướ ọ­ research (v): nghiên uứ­ scientific (adj): (thu c)ộ khoa c; có tính khoa cọ ọ­ scientist (n) (C): nhà khoa cọ­ specializations (n) [C/U]: chuyên ngành; chuyên môn­ suffering (n) [C/U]: đau đn; kh đauự ổEx There is too much suffering in the world. (Có quá nhi đau kh trên cõi đi này)ề ờ­ take up: đm nhi m; gánh vácả ệDoc24.vn­ tutor (n) (C): gia sư­ with flying colours: cách vang; cách xu cộ ắ­ strong­willed (adj): có chí­ tragic (adj): bi th m; th th ngả ươB. SPEAKING­ appearance (n): ngoàiẻ ề­ background (n) [C/U]: lai chị­ experience (n): kinh nghi mệ­ interview (v): ph ng nỏ ấ­ journalist (n): phóng viên­ primary school (n): tr ng ti cườ ọ­ secondary school (n): tr ng THCSườC. LISTENING champion (n) (C): nhà vô đchị­ join (v): gia nh pậ­ Olympic (adj): (thu c) th Olympicế ộ­ sports teacher (n): giáo viên th cể ụD. WRITING attend (v): tham dự­ interest (n): thíchở­ pass (v): (thi) đuậ­ tourist guide (n): ng viên du chướ ị­ telephonist (n): nhân viên đi tho iệ ạDoc24.vn­ travel agency (n): văn phòng du chị­ work as (v): làm vi nh làệ ưE. LANGUAGE FOCUS­ angry (adj): gi nậ­ bench (n): gh dàiế­ carpet (n): th mấ ả­ drop (v): làm tớ­ dry (adj): khô­ expensive (adj): cheap (adj): rắ ẻ­ handbag (n): túi xách; ví xách tay­ manage (v): xoay sở­ mat (n): cái chi uế­ mess (n): nự ộ­ pan (n): cái ch oả­ parrot (n): con tẹ­ sand (n): cát­ shelf (n): giá; kệ­ thief (n): tên tr mộ­ torch (n): đèn pin­ turn off (v): turn on (v): mắ ở­ vase (n): ch uọ ậ­ voice (n): gi ng nóiọDoc24.vnGrammar Notes (Chu đi ng pháp)ế ữThe past perfect (Thì quá kh hoàn thành)ứForm: (D ng)ạ1. AffirmativeS had past participleC Past Participle (quá kh phân )ấ ừa. Đi đng qui c: edb. Đi đng qui quá kh phân tố 3. Ex: to see saw seen to come came come2. NegativeS hadn't past participle3. Questions(Wh­word) had subject past participle ?Usage (Cách dùng):Thì quá kh hoàn thành:ứ1. Di hành đng hay vi ra tr th đi th trong quá kh hay ướ ửtr hành đng khác trong quá kh Hành đng sau đc di tà ng thì quá kh đn.ướ ượ ơEx: By June 2000 had graduated from university.They had finished their work before they went swimming.2. Th ng đc dùng các liên ch th gian ườ ượ after, when, as soon as .Ex: When had done my homework, watched TV.She didn't feel the same after her pet dog had died .Doc24.vn3. Tuy nhiên khi quan th gian hai hành đng trong quá kh ràng qua các liên ừbefore, after, as soon as ta có th dùng quá kh đn cho hai hành đng.ể ộEx: He (had) died before she had chance to speak to him.After she (had) cleaned the house, she cooked the meal.4. Th ng đc dùng iườ ượ already, ever, never, yet nh nh hành đng ra tr hành ướđng khác trong quá kh .ộ ứEx: They went to Paris for their holiday. They had never gone there before.She didn't want snails. She had already tasted snails before