Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Trắc nghiệm Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro (có đáp án)

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 21 tháng 5 2020 lúc 11:03:18


Mục lục
* * * * *

Câu 1: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro

A. Nặng hơn không khí

B. Nhẹ nhất trong các chất khí

C. Không màu

D. Tan rất ít trong nước

Câu 2: Ứng dụng của Hidro

A. Oxi hóa kim loại

B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ

C. Tạo hiệu ứng nhà kinh

D. Tạo mưa axit

Câu 3: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:

A. H2

B. H2O

C. O2

D. CO2

Câu 4: Công thức hóa học của hidro:

A. H2O

B. H

C. H2

D. H3

Câu 5: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?

A. Cu, m = 0,64g

B. Cu, m = 6,4g

C. CuO dư, m = 4g

D. Không xác định được

Câu 6: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào không bị Hidro khử:

A. CuO, MgO

B. Fe2O3, Na2O

C. Fe2O3, CaO

D. CaO, Na2O, MgO

Câu 7: Tỉ lệ mol của Hidro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:

A. 2:1

B. 1:3

C. 1:1

D. 1:2

Câu 8: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 1

Câu 9: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:

A. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam

B. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ

C. Có chất khí bay lên

D. Không có hiện tượng

Câu 10: Sản phẩm thu được sau khi nung Chì (II) oxit trong Hidro

A. Pb

B. H2

C. PbO

D. Không phản ứng

Đáp án:

Hướng dẫn:

Câu 5:

nCuO = 

 = 0,1 ( mol)

PTHH:        CuO + H2 −to→ Cu + H2O

→ Chất rắn là Cu

Ta thấy: nCuO = ncu = 0,1 (mol)

→ mCu = n.M = 0,1 .64 = 6,4 (g)

Câu 9:

Câu 10: PbO + H2 −to→ Pb + H2O


Được cập nhật: 11 tháng 4 lúc 22:29:58 | Lượt xem: 459

Các bài học liên quan