Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Tổng hợp từ vựng ôn thi IOE lớp 3-4-5 phần 3

d41d8cd98f00b204e9800998ecf8427e
Gửi bởi: Thành Đạt 29 tháng 10 2020 lúc 14:03:39 | Được cập nhật: hôm kia lúc 1:06:34 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 403 | Lượt Download: 8 | File size: 0.045568 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TỔNG HỢP TỪ VỰNG LUYỆN THI IOE LỚP 345 (PHẦN 3)

Healthy: sức khỏe Fine/ well: tốt,
khỏe
Sick/ ill: bệnh
Headache: nhức đầu
Toothache: nhức răng
Stomachache: đau bao tử
Flu: cảm cúm
Cold: cảm lạnh
Hot: nóng
Angry: giận dữ

Cough: ho
Temperature: sốt
Sore throat: đau cổ
Sore eye: đau mắt
Sore arm: đau tay
Pain: đau
Hurt = injure: bị thương
Accident: tai nạn
Break: gãy
Running nose: sổ mũi

Tired: mệt mõi

Feel: cảm xúc

Cold: lạnh

Happy/funny: vui

Hot: nóng

Smile: mỉm cười

Thirsty: khát

Sad: buồn

Hungry: đói

Cry: khóc

Full: no

Laugh: cười to

Fine: khỏe
Well/good: tốt

Adjective: tính từ

Careful: cẩn thận

Tall: cao

Careless: bất cẩn

Long: dài

Tidy: gọn gàng

Short: ngắn/thấp

Untidy/mess: lộn xộn

Big/ fat: mập

Lazy: lười biếng

Slim/ thin: ốm, mảnh mai

Hard: chăm chỉ

Small/ tittle/ tiny: nhỏ

Noisy: ồn ào

Giant: to lớn

Quiet/silent: im lặng

Huge: khổng lồ

High: cao

Strong/fit: mạnh khỏe

Old: già/cũ

Weak: yếu

New: mới

Heavy: nặng

Young: trẻ

Lift: nhẹ

Round/circle: tròn

Beautiful: xinh đẹp

Square: vuông

Pretty: dễ thương

Lazy: lười biếng

Lovely: đáng yêu

Hard-working: chăm chỉ, siêng năng

Friendly: thân thiện

Amazing = surprised: ngạc nhiên

Nice/good/well: tốt

Terrible: kinh khủng

Kind: tử tế

Afraid: đáng sợ

Intelligent/smart: thông minh

Dangerous: nguy hiểm

Cheerful: vui mừng

Delicious: ngon

Wonderful: tuyệt vời

Action: hoạt động

Take: dẫn

Run: chạy

Get: lấy

Go: đi

Star/ begin: bắt đầu

Walk: đi dạo

Get up/wake up: thức dậy

Fly: bay

Make up: trang điểm

Jump: nhảy

Do/make: làm

Sit: ngồi

Play: chơi

Stand: đứng

Ask: hỏi

Sing: hát

Answer: trả lời

Chant: đọc theo nhịp điệu

Study/learn: học

Chat: tán gẫu, trò chuyện

Draw: vẽ

Dance: múa/nhảy

Paint: sơn

Write: viết

Colour/color: tô màu

Read: đọc

Brush: đánh răng

Speak/talk/say: nói

Wash: rửa, giặt

Hear/listen: nghe

Wear: mặc

Look/see: nhìn

Hit: đánh

Watch: xem

Catch: bắt, chụp

Smile: mỉm cười

Touch: chạm

Laugh: cười (chế giễu)

Communicate: giao tiếp

Cry: khóc

Explain: giải thích

Count: đếm

Move: di chuyển

Come in: đi vào

Drink: uống

Go out: đi ra ngoài

Build: xây dựng

Come here: đến đây

Take photos/ photographs: chụp ảnh

Arrive: đến

Explore: khám phá, thám hiểm

Ride: cưỡi (ngựa), lái (xe đạp)

Visit: thăm

Drive: lái xe

Cruise: du ngoạn

Get dressed: thay quần áo
Cook: nấu ăn
Eat: ăn

Command: câu mệnh lệnh
Try your/my best: cố lên
Don’t give up: đừng từ bỏ/ bỏ cuộc
Be quiet/don’t talk/ keep silent: im lặng
Look at the board: nhìn lên bảng
Write what the teacher say: viết những gì giáo viên nói
Listen carefully: lắng nghe cẩn thận
Listen to the teacher: lắng nghe giáo viên nói
Don’t make a noisy/ mess: ko làm ồn, lộn xộn
Stand up: đứng lên
Sit down: ngồi xuống
Raise your hand / hand up: giơ tay lên
Put your hand down / hand down: để tay xuống

Turn round: di chuyển theo vòng tròn
Open your book: mở sách ra
Close your book: đóng sách lại
Take out your book: lấy sách ra
Put your book away: cất sách vào
Pick up you pencil: cầm bút chì lên
Put you pencil down: để bút chì xuống
Go to the board: đi lên bảng
Move your seat: di chuyển chổ ngồi
Come back your seat: trở về chổ ngồi
Hurry up: nhanh lên
Calm down: bình tĩnh
Go on: tiếp tục
Listen and repeat: nghe và lặp lai
Listen and match: nghe và nối
Listen and tick: nghe và đánh dấu tick
Listen and number: nghe và điền số
Read and answer: đọc và trả lời
Read and match: đọc và nối
Point to your teacher: chỉ giáo viên
Touch your desk: chạm vào bàn
Clap your hand: vỗ tay
Read the chant aloud: đọc lớn lên

Let’s count the boys/girls: hãy đếm số bạn nam/nữ
Check the words you hear: kiểm tra những từ bạn nghe
Point to the map: chỉ vào bản đồ
Don’t make a mess: không làm lộn xộn
It’s time for breakfast: thời gian cho buổi điểm tâm/ăn sang
Repeat after me: lặp lại sau tôi
Let’s draw a picture: hãy vẽ 1 bức tranh
Write your name here: viết tên bạn ở đây
Let’s make a line/two lines: hãy xếp thành 1/ 2 hàng
Let’s make a circle: hãy xếp thành 1 vòng tròn
Read aloud and then sit down: đọc to và sau đó ngồi xuống

Country/ Nation: quốc gia, nước
Viet Nam: Việt Nam
China: Trung Quốc
Laos: Lào
Cambodia: Cam-pu-chia
Thailand: Thái Lan
Malaysia: Ma-lay-xi-a
Singapore: Xin-ga-po
Japan: Nhật Bản
Korea: Hàn Quốc
Russia: Nga

Australia: Úc
America/the USA/ The United States of America: Mỹ, Hoa Kỳ
England/the UK/ The United Kingdom: Anh, Vương quốc Anh
Canada: Ca-na-đa
France: Pháp
Spain: Tây Ban Nha
Philippines: Phi-líp-pin
Indonesia: In-đô-nê-xi-a
Italy: nước Ý
India: Nước Ấn Độ

Nationality: quốc tịch
(Language: ngôn ngữ)
Vietnamese: người Việt, tiếng Việt
Chinese: người Trung Quốc, người Hoa
Laotian/Lao: người Lào
Cambodian: người Cam-pu-chia
Thai: người Thái
Malaysian: người Ma-lay-xi-a
Singaporean: người Xin-ga-po
Japanese: người Nhật
Korean: người Hàn
Russian: người Nga

Australian: người Úc
American: người Mỹ
English/British: người Anh
Canadian: người Ca-na-đa
French: người Pháp
Spanish: người Tây Ban Nha
Filipino: người Phi-líp-pin
Indonesian: người In-đô-nê-xi-a
Italian: người Ý
Indian: người Ấn Độ
City/Capital city: Thành phố, thủ đô
Beijing: thủ đô Trung Quốc
Vientiane: thủ đô Lào
Phnom Penh: Cam-pu-chia
Bangkok: Thái Lan
Kuala Lumpur: thủ đô Ma-lay-xi-a
Tokyo: thủ đô Nhật Bản
Seoul: thủ đô Hàn Quốc
Sydney: thành phố Úc
New York: thành phố của Mỹ
Washington D.C.: thủ đô Mỹ
London: thủ đô Anh
Paris: thủ đô Pháp

Jakarta: thủ đô In-đô-nê-xi-a
Roma: thủ đô Ý