Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Tổng hợp bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

32e2739e8789ccfa06c90aa6e2e60569
Gửi bởi: Tài liệu VN 9 tháng 8 2016 lúc 14:27:10 | Được cập nhật: 10 giờ trước (0:57:27) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 2152 | Lượt Download: 64 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnCHỦ ĐỀ GIA ĐÌNHPart 1:Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.Uncle Family Sister Eight Daughter GrandmaFather Table Nine Mother Eggs MapRuler Yellow Old Pink Aunt Grandpa ………………. gia đình ………………. bố………………. anh, em trai ………………. cháu trai………………. cháu gái ………………. mẹ………………. cô, dì ………………. chú………………. bà ………………. ông………………. số 9Câu 2: Hoàn thành các câu sau.1. What is your name? My n....me is ................2. Who is this? This is ....y mo...her.3. Who is he? This is my fath..r.4. What is this? This is my p...n Câu 3: Nối từ tiếng Anh cột với nghĩa tiếng Việt cột B1. My aunt2. My father3. My mother4. My family5. My brother a. mẹ của emb. bố của emc. cô của em d. em trai của eme. gia đình của emCâu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt1. This/ mother: This is my mother: Đây là mẹ của em.2. This/ father __________________________________________3. This/ brother __________________________________________ 4. This/family __________________________________________Doc24.vnPart 2: Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa :1. bro…...r 4. Fa...her2. mo....her 5. a...nt3. n…me 6. s....nBài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt1. What…….your name?2. My……is Quynh Anh.3. How ……you?4. I……fine. Thank you.5. What….......this?6. This is…........mother.Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:1. name/ your/ What/ is?…………………………………………………………………………………………2. Nam is My name.…………………………………………………………………………………………3. is this What?…………………………………………………………………………………………4. pen It is.…………………………………………………………………………………………Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh…………………………………………………………………………………………2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.…………………………………………………………………………………………Doc24.vnCHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬTPart 1: Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau pple at o_topus tw_ c_ock ook f_ sh d_or p_ ncil t_ble t_nBài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh. 1. It is an apple ...................................... .............................. .............................. ............................ ......................... ................................ ................................ ............................. ............................. ................................. .............................Bài 3: Nối từ tiếng Anh cột với nghĩa tiếng Việt cột B.A Bfish quả trứng board con khỉegg con cá monkey cái bảngtable con mèo elephant trường họcbook quyển sách seven số bảyDoc24.vncat cái bàn school con voidesk cái bàn panda con gấuPart 2: Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu .1. ..... octopus 2. ..... panda3. ..... monkey 4. ..... elephant5. ..... tiger 6. ..... board 7. ..... fish 8. ..... egg9. ..... cat 10. ..... orange Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu is, what, egg, it, an, it)1. What ............it? 2. It is .......... elephant3. ............is it? 4. .....is tiger5. What is.......? 6. It is an..............Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't"1. Is it dog? ....... .............. 2. Is it an elephant? ....... ..............3. Is it an egg? ....... .............. 4. Is it pen? ....... ..............5. Is it cat? ....... .............. 6. Is it doll? ....... ..............7. Is it pencil? ....... .............. Is it an erazer ....... ..............9. Is it book? ....... .............. 10. Is it bag? ....... ..............Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh: 1. Mai/ am/ I/ …………………………….2. name/ is/ My/ Lara/ …………………………….3. it/ cat/ is? …………………………….Doc24.vn4. are/ you/ How/ …………………………….5. Mara/ Goodbye/ ,/ …………………………….6. fine/ I/ thanks/ am/ …………………………….7. Nam/ Hi/ ,/ …………………………….Part 3: Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.1. This is book.2, This is bag. 3, This is pen 4, This is pencil. 5, This is ruler.6, This is chair. 6, This is bag.7, This is ball.8, This is an egg. Bài 2: Em hãy nhìn tranh đặt vào câu đúng Và vào câu sai.1. This is chair. 2. This is dog. 3. This is ruler. 4. This is doll. 5. This is pen. 6. This is pencil. 7. This is an erazer. 8. This is an ant. 9. This is train 10. This is doll. Bài 3: Em hãy quan sát tranh và trả lời các câu hỏi sau: 2Doc24.vn What is it? It is ...................What is it? It is ...................... Is it bag? No, ................. Is it an apple? Yes, ................Cách xác định các ngôi trong tiếng AnhNgôi thứ Đại từ nhân xư ng Nghĩa tiếng ViệtNhất(ng ười nói) Tôi, mình, cháu, conWe Chúng tôi, chúng taHai(Ng ười nghe) you Bạnyou Các bạn Ba(Ng ười ược nhắc đến) it Nó (chỉ vật)She Cô ấy (con gái)He Anh ấy, ông ấy (con trai)They Họ, chúng nóCách chia động từ " To Be"1- Tobe đi kèm các đại từ nhân ưng:Ngôi thứ Đại từ nhânxư ng Tobe Số ít Số nhiềuNhất(ng ười nói) Am üWe Are üHai(Ng ười nghe) you Are üyou Are üBa it Is üDoc24.vn(Ng ười ược nhắcđến) She Is üHe Is üThey Are ü*Công thức của to be:+> am/is/ are Tính từ/ danh từ/- am not/ isnot/ are not Tính từ/ danh từ/? Is are Tính từ/ danh từ/ trạng từ.- Yes, to be.- No, to be not.*Cách viết tắt của to be:I am I’mShe is she’sIs not isn’t He is he’sIt is it’sare not aren’t They are they’reYou are you’ream not am not 2. Đại từ nhân ưng và tính từ sở hữu:Đại từ nhân ưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng tr ước động từ th ường hoặc động từ tobe.Tính từ sở hữu đứng trư ớc danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ ược.Đại từ nhân ưng Tính từ sở hữu Nghĩa tiếng Việt của TTSHI My Của tôi, của tớ, của mìnhWe Our Của chúng tôi, của chúng tớyou your Của bạnyou your Của các bạnit its Của nóDoc24.vnShe her Của cô ấy, của chị ấy, của bá ấyHe his Của anh ấy, của chú ấy, của bác ấyThey their Của họ, của chúng nóBài tập 1: Điền " am, is, are" vào các câu sau1. It ............. pen.2. Nam and Ba .....................fine.3. They ...................nine.4. ......................Thu.5. We .........................engineers.Bài tập 2: Mỗi câu có lỗi sai, tìm và sửa lỗi:1. How old is you?2. is five years old.3. My name are Linh.4. We am fine thank you.5. Hanh and am fine.6. are fine, thank you.7. She are eleven years old.8. Nam are fine.9. am Thanh, and This are Phong.10. Hoa and Mai is eleven.Bài tập 2: Mỗi câu có lỗi sai, tìm và sửa lỗi:1. Is they black pens?2. They is black books.3. Are they people tourits?4. The books and pens isn't green.5. Are they brown beras teddy?6. It are black dog.7. It is red hats.Bài tập 3: Nhìn tranh và rả lời các câu hỏi sauDoc24.vn1. Are they elephats?..............................2. Are they Dogs? .....................................3. Is it an egg? .........................................4. Are they dolls?5. Are they balls?Bài tập 4: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau 1. What are they? (rats)2. What are they? (wolf)3. What is it? (teddy bears)4. Are they robots? (Yes)5. Are they computers? (No)CHỦ ĐỀ SỐ ĐẾM Bài 1: Complete the blanksDoc24.vn __ ni__e __ive ei__ht si__ fo__r __even t__o Th__ee o- eBài 2: Count and write number and words.1. _6_ six2. __ 3. __ 4. __ __ Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the maths (Thay hình bằng chữ và làm tính) minus: trừ and: cộng equal: bằng1. Ten minus six equals four.2. ..........................................................................................................3. ..........................................................................................................4. ..........................................................................................................5. ..........................................................................................................Bài 4: Put suitable number and word in the blank.Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.