Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

tổng hợp bài tập theo các chương vật lý 12

73bc7ec1a669283aa28fb1ec2c9cabb1
Gửi bởi: hoangkyanh0109 16 tháng 2 2017 lúc 13:12:09 | Update: 2 giờ trước (21:11:48) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 936 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌCCâu Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi làA Tần số f. Chu kì T. Pha ban đầu. Tần số góc ω.Câu Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, có chu kì dao động điều hòa T. Khối lượng của vật đượcxác định bởi công thứcA 2πkT. 4π²/(kT²) kT²/(4π) kT²/(4π²)Câu Một dao động điều hòa có phương trình là cos ωt, vận tốc của vật có giá trị cực đại làA vo A²ω. vo 2Aω. vo Aω². vo Aω.Câu Phương trình dao động điều hòa của vật là cos(8πt π/2), với tính bằng cm, tính bằng s.Chu kì dao động của vật làA 0,25 s. 0,125 s. 0,5 s. s.Câu Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ và tần số góc của chất điểm dao động điều hòa thờiđiểm làA A² x² v²/ω. A² v²/ω² x². A² v² ²x². A² x² ²/v².Câu Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Vật dao độngđiều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng làA m/s. 6,28 m/s. m/s m/s.Câu Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vậtA Tăng khi độ lớn vận tốc tăng. Không thay đổi theo thời gian.C Giảm khi độ lớn vận tốc tăng. Bằng không khi vận tốc bằng nhỏ nhất.Câu Trong dao động điều hòa, gia tốc luônA Cùng pha với vận tốc. Sớm pha π/2 so với vận tốc.C Ngược pha với vận tốc. Chậm pha π/2 so với vận tốc.Câu Trong dao động điều hòa, so với li độ thì gia tốc luônA Cùng pha. Sớm pha π/2. Lệch pha góc π. Trễ pha π/2.Câu 10 Dao động cơ học đổi chiều khiA Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. Lực tác dụng hướng về biên.C Lực tác dụng có độ lớn cực đại. Lực tác dụng đổi chiều.Câu 11 Một dao động điều hòa có phương trình Acos ωt thì động năng và thế năng cũng biến thiên tuầnhoàn với tần số gócA 2ω 0,5ω 4ωCâu 12 Pha của dao động được dùng để xác định yếu tố nào của dao động?A Biên độ. Trạng thái. Tần số. Chu kì.Câu 13 Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trícân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật làA cos (ωt π/4). cos ωt.C cos (ωt π/2). cos (ωt ω/2).Câu 14 Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận vớiA biên độ. li độ.C bình phương biên độ. chu kì.Câu 15 Vật nhỏ dao động theo phương trình: 10 cos (4πt π/4) (cm); với tính bằng giây. Động năngcủa vật đó biến thiên với chu kìA 0,50 s. 1,50 s. 0,25 s. 1,00 s.Câu 16 Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f. Chọn góc tọa độ vị trí cânbằng của vật, gốc thời gian to là lúc vật vị trí A. Phương trình dao động của vật làA cos (2πft π/2). cos (2πft π/2).C cos 2πft. cos (2πft π).Câu 17 Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời và li độ biến đổiA cùng pha. B. lệch pha π/2. lệch pha π. lệch pha π/4.Câu 18 Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ của vật khi thế năng bằngmột phần ba động năng làA A/3 A/4 A/2 A/9Câu 19 Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2π s; biên độ cm. Khi chất điểm đi qua vị trícân bằng thì vận tốc làA 0,5 cm/s. cm/s. cm/s. cm/s.Câu 20 Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình cos ωt và có cơ năng là W. Động năngcủa vật tại thời điểm làA Wđ sin² ωt. Wđ sin ωt. Wđ cos² ωt. Wđ cos ωt.Câu 21 Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khiA Li độ có độ lớn cực đại. Li độ bằng không.C Gia tốc có độ lớn cực đại. Pha cực đại.Câu 22 Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật có khối lượng 250 g, dao động điều hòa vớibiên độ cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 0,1π sđầu tiên làA cm. 24 cm. cm. 12 cm.Câu 23 Chu kì của con lắc lò xo phụ thuộc vàoA Biên độ. Cấu tạo con lắc. Cách kích thích. Pha ban đầu.Câu 24 Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi li độ 10 cm, vật có vận tốc 20π cm/s.Chu kì dao động làA 1,0 s. 0,5 s. 0,1 s. 5,0 s.Câu 25 Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng cos (ωt π/2) (cm). Gốc thờigian được chọn khi chất điểm đi qua vị tríA có li độ A/2 và theo chiều dương. có li độ và theo chiều dương.C có li độ A/2 theo chiều âm. có li độ theo chiều âm.Câu 26 Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn vớiviên bi nhỏ, dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướngA theo chiều chuyển động của viên bi. theo chiều âm qui ước.C về vị trí cân bằng của viên bi. theo chiều biến dạng của lò xo.Câu 27 Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn vớimột viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa có cơ năngA tỉ lệ nghịch với khối lượng của viên bi. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.C tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. tỉ lệ nghịch với độ cứng của lò xo.Câu 28 Một con lắc lò xo có độ cứng là treo thẳng đứng. Độ giãn của lò xo vị trí cân bằng là Δl. Conlắc dao động điều hòa với biên độ là Δl. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động làA kΔl. k(A Δl) kA. 0.Câu 29 Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòacó tần số góc 10 rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s² thì tại vị trí cân bằng độ giãn của lò xo làA cm. cm. 10 cm. cm.Câu 30 Trong 10 giây, vật dao động điều hòa thực hiện được 40 dao động. Thông tin nào SAI ?A Chu kì dao động của vật là 0,25 s.B Tần số dao động của vật là Hz.C Chỉ sau 10 quá trình dao động của vật mới lặp lại như cũ.D Sau 0,5 s, quãng đường vật đi được bằng lần biên độ.Câu 31 Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độcứng lên lần và giảm khối lượng đi lần thì tần số dao động của vật sẽA tăng lần. giảm lần. tăng lần. giảm lần.Câu 32 Con lắc lò xo đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ởnơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là Δl. Chu kì dao động của con lắcđược tính bằng biểu thứcA Δl2πg g2πΔl g2 πΔl gΔlCâu 33 Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng và vật có khối lượng dao động điều hòa, khi m1thì chu kì dao động là T1 khi m2 thì chu kì dao động là T2 Khi m1 m2 thì chu kì dao động làA T1 .T2 T1 T2 21 2T T+ 2T TCâu 34 Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của lắc lò xo treo thẳng đứng?A 2πω 2πT 2π/T g2π ΔlCâu 35 Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s², một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2π/7. Chiềudài của con lắc đơn đó làA mm. cm. 20 cm. m.Câu 36 Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vàoA khối lượng quả nặng. độ cao so với mặt đất.C gia tốc trọng trường. chiều dài con lắc.Câu 37 Một con lắc đơn được treo trần thang máy. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động điều hòavới chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 3g/4; với là gia tốctrọng trường nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ làA T’ 2T. T’ 0,5T. T’ 3T/4. T’ 7T/4.Câu 38 Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa con lắc đơn tỉ lệ thuận vớiA gia tốc trọng trường. khối lượng quả nặng.C chiều dài con lắc. căn bậc hai chiều dài con lắc.Câu 39 Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường làA lg 2πlg. l2πg g2πlCâu 40 Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng dâykhông đáng kể. Khi con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì thì hòn bi chuyển động trên cung tròn dài 4cm. Thời gian để hòn bi đi được cm kể từ vị trí cân bằng làA 0,25 s. 0,5 s. 0,75 s. 1,5 s.Câu 41 Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn vớichu kì làA T. 0,5T. 2T. 4T.Câu 42 Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T1 và T2 1,5s. Chukì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc trên làA 3,0 s. 2,5 s. 3,5 s. 0,5 s.Câu 43 Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T1 và T2 1,5s, chu kìdao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói trên làA 1,32 s. 1,35 s. 2,05 s. 2,25 s.Câu 44 Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng lần thì chu kì dao động điều hòa của nóA giảm lần. giảm lần. tăng lần. tăng lần.Câu 45 Một vật nhỏ khối lượng 100 dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6rad/s. Cơ năng của vật dao động này làA. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J.Câu 46 Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 cos 100πt (cm) và x2 3cos (100πt π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ làA cm. 3,5 cm. cm. cm.Câu 47 Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các phương trình là x1 cos (120πt π/2)(cm) và x2 cos (120πt π/2) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên làA cm. cm. cm. 2,4 cm.Câu 48 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa với các phương trình x1 cos 10πt (cm) và x2= cos (10πt 2π/3) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật làA cos (10πt 2π/3) (cm). cos (10πt π/6) (cm).C cos (10πt π/2) (cm). cos (10πt π/3) (cm).Câu 49 Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình: x1 A1 cos(ωt φ1 và x2 A2 cos (ωt φ2 ). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khiA φ2 φ1 (2k 1)π. φ2 φ1 2k 1.C φ2 φ1 2kπ. φ2 φ1 2k.Câu 50 Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình là x1 cos (ωt π/3) và x2= cos (ωt π/6) là hai dao độngA cùng pha. lệch pha π/12. lệch pha π/2. lệch pha π/4.Câu 51 Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là x1 cos (4πt π/4)(cm) và x2 cos (4πt 5π/12) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ làA cm. cm. cm. cm.Câu 52 Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao độngA với tần số bằng tần số riêng. với tần số nhỏ hơn tần số riêng.C với tần số lớn hơn tần số riêng. mà không chịu ngoại lực tác dụng.Câu 53 Một vật tham gia đồng thời dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số lần lượt có phương trìnhlà x1 A1 cos (ωt φ1 và x2 A2 cos (ωt φ2 ). Biên độ dao động tổng hợp đạt cực tiểu khiA Δφ (2k 1)π. Δφ 2kπ. Δφ (k 1/2)π. Δφ (2k 1/2)π.Câu 54 Vật có khối lượng 100 thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương,cùng tần số, có phương trình là x1 cos (10t π) (cm) và x2 10 cos (10t π/3) (cm). Độ lớn cực đại củalực hồi phục trong dao động tổng hợp làA 50 N. N. 0,5 N. N.Câu 55 Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộcA Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.B Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.C Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.D Hệ số lực cản tác dụng lên vật.Câu 56 Một hệ dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn Fn Fo sin 10πt thì xảy ra hiện tượngcộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ làA 5π Hz. 10 Hz. 20 Hz. Hz.Câu 57 Một vật có khối lượng 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tầnsố và có các phương trình dao động là x1 cos (15t π/2) (cm) và x2 A2 cos (15t π) (cm). Biết cơ năngdao động của vật là 0,225 J. Xác định A2 .A cm. cm. cm. cm.Câu 58 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?A Biên độ dao động giảm dần.B Cơ năng dao động giảm dần.C Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.D Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.Câu 59 Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng?A Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì riêng của hệ.B Lực cưỡng bức lớn hơn hoặc bằng giá trị Fo nào đó.C Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.D Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.Câu 60 Nhận định nào sau đây là SAI khi nói về dao động cơ tắt dần?A Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian.B Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.C Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.D Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa.Câu 61 Hai dao động điều hòa, cùng phương theo các phương trình x1 cos 20πt (cm) và x2 cos (20πt+ π) (cm); với tính bằng cm, tính bằng giây. Tần số của dao động tổng hợp làA Hz. 20π Hz 10 Hz. Hz.Câu 62 Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với chu kì T. Nếu cho con lắcnày dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì chu kì dao động của nó lúc này làA 4T. 2T. 0,5T. T.Câu 63 Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, nếu biên độ dao động của con lắc tăng lần thì thì cơnăng của con lắc sẽA giảm lần. tăng 16 lần. giảm 16 lần. tăng lần.Câu 64 Dao động tắt dần của con lắc đơn có đặc điểm làA li độ góc không đổi. cơ năng dao động không đổi.C cơ năng dao động giảm dần. thế năng cực đại không đổi.Câu 65 Một con lắc đơn dao động điều hòa mặt đất với chu kì T. Nếu đưa con lắc đơn này lên Mặt Trăngcó gia tốc trọng trường bằng 1/6 gia tốc trọng trường mặt đất, coi độ dài của dây treo con lắc không đổi,thì chu kì dao động của con lắc trên Mặt Trăng làA 6,0T. 0,6T. T6 (1/6)T.Câu 66 Khi nói về dao động điều hòa của con lắc nằm ngang, phát biểu nào sau đây là sai ?A Tốc độ của vật có giá trị cực đại khi nó đi qua vị trí cân bằng.B Gia tốc của vật có độ lớn cực đại vị trí biên.C Lực đàn hồi tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng.D Gia tốc của vật có giá trị cực đại vị trí cân bằng.Câu 67 Cho một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng và vật nhỏ có khối lượng m, daođộng điều hòa với biên độ A. Vào thời điểm thế năng của con lắc bằng lần động năng, độ lớn vận tốc đượctính bằng biểu thứcA ωA/6. ωA. ωA/2. ωA/4.Câu 68 Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một hòn bi có khối lượng và lò xo nhẹ có độ cứng 45(N/m). Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ cm thì gia tốc cực đại của vật khi dao động bằng18 m/s². Bỏ qua mọi lực cản. Khối lượng bằngA 75 g. 0,45 kg. 50 g. 0,25 kg.Câu 69 Phương trình dao động của một vật có dạng sin² (5πt π/4) (cm). Biên độ dao động làA cm. cm. cm. 2,5 cm.Câu 70 Một con lắc đơn có chiều dài 0,3 được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗikhi bánh xe của toa gặp chổ nối của các đoạn ray. Biết khoảng cách giữa hai mối nối ray là 12,5 và gia tốctrọng trường là 9,8 m/s². Biên độ của con lắc đơn này lớn nhất khi đoàn tàu chuyển động thẳng đều với tốcđộ xấp xĩA 41 km/h 60 km/h 11,5 km/h 12,5 km/hCâu 71 Một con lắc đơn có độ dài được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí biên αo 10°. Bỏ qua mọi masát. Khi con lắc có li độ góc thì tốc độ của con lắc là v. Biểu thức nào sau đây đúng?A v² 2gℓ(cos cos αo v² 2gℓ(1 cos αo )C v² gℓ(cos cos αo v² 2gℓCâu 72 Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, các đại lượng chỉ phụ thuộc vào kích thích ban đầu làA Li độ và gia tốc. Chu kỳ và vận tốc.C Vận tốc và tần số góc. Biên độ và pha ban đầu.Câu 73 Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian,quả cầu m1 thực hiện được 28 dao động, quả cầu m2 thực hiện được 14 dao động. Kết luận nào đúng?A m2 2m1 m2 4m1 m2 0,25m1 m2 0,50m1 .Câu 74 Một con lắc lò xo có động năng biến thiên tuần hoàn với chu kì T. Thông tin sai làA Cơ năng của con lắc là hằng số.B Chu kì dao động là 2T.C Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kì T.D Tần số góc của dao động là 2π/T.Câu 75 Một con lắc gồm vật 0,5 kg treo vào lò xo có 20 N/m, dao động điều hòa theo phươngthẳng đứng với biên độ cm. Tại vị trí có li độ cm, độ lớn vận tốc của con lắc làA 0,12 m/s. 0,14 m/s. 0,19 m/s. 1,96 cm/s.Câu 76 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π² 10. Dao động của con lắc có chu kỳ làA 0,6 s. 0,2 s. 0,8 s. 0,4 s.Câu 77 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình cos 4πt (x tính bằng cm, ttính bằng s). Tại thời điểm s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằngA cm/s. cm/s. –20π cm/s. 20π cm/s.Câu 78 Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 cos (2πt π) (cm) vàx2 4cos(πt π) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ làA cm. cm. cm. cm.Câu 79 Dao động tắt dầnA là dao động điều hòa. có biên độ không đổi.C có cơ năng không đổi. có biên độ giảm dần.Câu 80 Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?A Quỹ đạo chuyển động là đường hình sin. Quỹ đạo chuyển động là đoạn thẳng.C Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. Li độ tỉ lệ với thời gian.Câu 81 Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5π (s) và biên độ cm. Tốc độ của chấtđiểm khi đi qua vị trí cân bằng làA cm/s. 0,5 cm/s. cm/s. cm/s.Câu 82 Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, khôngdãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường π² m/s². Chu kỳ dao động củacon lắc làA 0,5 s. 1,6 s. 1,0 s. 2,0 s.Câu 83 Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g.Lấy π² 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần sốA Hz. Hz. 12 Hz. Hz.Câu 84 Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt, con lắcthực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gianΔt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc làA 144 cm. 60 cm. 80 cm. D. 100 cm.Câu 85 Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x1 5cos (100πt π/2) (cm) và x2 =12cos 100πt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằngA. cm. B. 8,5 cm. C. 17 cm. D. 13 cm.Câu 86 Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo trục cố định nằmngang với phương trình Acos ωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 thì động năng và thế năng củavật lại bằng nhau. Lấy π² 10. Lò xo của con lắc có độ cứng làA 50 N/m. 100 N/m. 25 N/m. 200 N/m.Câu 87 Một nhỏ dao động điều hòa với li độ 10 cos (πt π/6) (x tính bằng cm, tính bằng s). Lấy π² =10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại làA. 100 cm/s². B. 10 cm/s². C. 10π cm/s². D. 1,0 cm/s².Câu 88 Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?A Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.B Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ lực cưỡng bức.C Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số lực cưỡng bức.D Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số lực cưỡng bức.Câu 89 Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 20π cm/s. Tốc độ trung bình của vậttrong một chu kì làA 20 cm/s 10 cm/s 0. 15 cm/s.Câu 90 Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định thìA động năng của vật cực đại khi độ lớn gia tốc cực đại.B khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.C khi vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.D thế năng của vật cực đại khi vật vị trí biên.Câu 91 Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc có độ lớn bằng 0,424 m/s. Biên độ daođộng của con lắc làA cm. cm. 12 cm. cm.Câu 92 Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s², một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao độngđiều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 24,5 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vậtnhỏ của con lắc lò xo làA 1,25 kg. 0,75 kg. 0,50 kg. 0,25 kg.Câu 93 Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?A Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.B Thế năng của vật đạt cực đại khi vật vị trí cân bằng.C Động năng của vật đạt cực đại khi vật vị trí biên.D Thế năng và động năng biến thiên cùng tần số với tần số biến thiên của li độ.Câu 94 Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ cos (2πt π/2) (x tính bằng cm, ttính bằng s). Tại thời điểm 0,25 s, chất điểm có li độ bằngA. cm. B. –1,73 cm. C. –2 cm. D. 1,73 cm.Câu 95 Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốcthế năng gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năngcủa vật bằng nhau làA 6. 12. 4. 3.Câu 96 Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ và chu kì T, với mốc thời gian (t 0) lúc vật ởvị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai ?A Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng A/2.B Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A.C Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A.D Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.Câu 97 Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s², một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6°.Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 và chiều dài dây treo là m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cânbằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằngA 6,8.10 –3 J. 3,8.10 –3 J. 5,8.10 –3 J. 4,8.10 –3 J.Câu 98 Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc 4π cos 2πt (cm/s). Gốc tọa độ vị trícân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc làA cm, cm/s. cm, 4π cm/s.C –2 cm, cm/s cm, –4π cm/s.Câu 99 Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ cm. Vật nhỏ có khối lượng100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật có vận tốc 100 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn làA m/s². 10 m/s². 20 m/s². 24,5 m/s².Câu 100 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật vị trí cân bằng, lòxo dài 44 cm. Lấy π² m/s². Chiều dài tự nhiên của lò xo làA 36 cm. 40 cm. 42 cm. 38 cm.Câu 101 Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng 200 dao động điều hòa với chu kì 0,8 s. Để chu kì củacon lắc là cầnA gắn thêm một quả nặng có khối lượng 112,5 gB gắn thêm một quả nặng có khối lượng 50 gC thay bằng một quả nặng có khối lượng 160gD thay bằng một quả nặng có khối lượng 128gCâu 102 Một con lắc đơn, dây treo dài treo trong thang máy, khi thang máy đang đi xuống nhanh dần đềuvới độ lớn gia tốc là a. Biết gia tốc rơi tự do là g. Chu kì dao động của con lắc trong thời gian thang máycó gia tốc đó cho bởi biểu thứcA l2πg a+ l2πg a- a2πg+ a2πg- .Câu 103 Tại một nơi hai con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian, người tathấy con lắc thứ nhất thực hiện được dao động, con lắc thứ hai thực hiện được dao động. Tổng chiều dàicủa hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt làA l1 100 m, l2 6,4 m. l1 64 cm, l2 100 cm.C l1 1,00 m, l2 64 cm. l1 6,4 cm, l2 100 cm.Câu 104. Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và 43cm được biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đóA. cùng pha nhau. B. lệch pha π/3. C. vuông pha nhau D. lệch pha π/6.Câu 105. Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s;quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm 1,5s vật qua li độ 23 cm theo chiềudương. Phương trình dao động của vật làA. 8cos(πt π/2) cm B. 4cos(2πt 5π/6) cmC. 8cos(πt π/6) cm D. 4cos(2πt π/6) cmCâu 106. Một vật dao động điều hòa có phương trình Acos(ωt φ). Chọn câu phát biểu sai.A. Biên độ phụ thuộc vào cách kích thích dao động.B. Biên độ không phụ thuộc vào gốc thời gian.C. Pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian.D. Tần số góc phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao động.Câu 107. Một vật dao động điều hòa với phương trình Acos(2πt/T π/3) cm. Sau thời gian 7T/12 kể từthời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động làA. 30/7 cm B. cm C. cm D. Đáp án khác.Câu 108. Một vật dao động điều hòa có phương trình 5cos(4πt π/3) (cm; s). Tính tốc độ trung bình củavật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theochiều dương lần thứ nhất.A. 25,7 cm/s B. 42,9 cm/s C. 6,0 cm/s D. 8,6 cm/s.Câu 109. Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cốđịnh, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phươngthẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy 10 m/s², khoảng thời gian mà lòxo bị nén một chu kỳ làA. π3 B. π5 C. π15 D. π6 sCâu 110. Một vật dao động điều hòa theo phương trình 5cos 2πt cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vậtđang có li độ 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 vật có li độ làA. –4 cm. B. cm. C. –3 cm. D. cm.Câu 111. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học.A. Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực.B. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là điều hòa.C. Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ.D. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa.Câu 112. Nhận xét nào dưới đây về dao động tắt dần là đúng?A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian.B. Lực cản môi trường càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.C. Năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian.D. Biên độ dao động không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.Câu 113. Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?A. Khi quả nặng điểm biên, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật.B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽtăng.Câu 114. Một vật dao động điều hòa, khi đi từ vị trí cân bằng ra biên thìA. chuyển động của vật là chậm dần đều. B. thế năng của vật giảm.C. Vận tốc của vật giảm. D. độ lớn của lực tác dụng lên vật tăng.Câu 115. Chọn phát biểu sai về dao động duy trì.A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.B. Cần cung cấp cho hệ năng lượng để dao động không thay đổi chu kỳ và duy trì biên độ ban đầu.C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ.D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.Câu 116. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng 8cos(2πt π/2) cm. Nhận xétnào sau đây về dao động điều hòa trên là sai?A. Sau 0,5 giây kể từ thời điểm ban vật lại trở về vị trí cân bằng.B. Lúc 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.C. Trong 0,25 đầu tiên, chất điểm đi được đoạn đường cm.D. Tốc độ của vật sau 0,75 kể từ lúc 0, bằng không.Câu 117. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Giữ nguyên biên độ, nếu tăng độ cứng lò xo lên lần vàgiảm khối lượng đi hai lần, thì cơ năng của vật sẽA. không thay đổi B. tăng lên lần C. tăng lên lần D. giảm đi lầnCâu 118. Một vật dao động điều hòa, khi vật có li độ x1 cm thì vận tốc v1 403 cm/s; khi vật có liđộ x2 42 cm thì vận tốc v2 402 cm/s. Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳA. 0,1 B. 0,8 C. 0,2 D. 0,4 sCâu 119. Một con lắc lò xo có 200g dao động điều hòa theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xolà lo 30 cm. Lấy 10m/s². Khi lò xo có chiều dài 28 cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi cóđộ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật làA. 1,5 B. 0,1 C. 0,08 D. 0,02 JCâu 120. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật và lò xo có độ cứng 100N/m. Kích thích để vậtdao động điều hòa với động năng cực đại 0,5 J. Biên độ dao động của vật làA. 50 cm B. cm. C. 10 cm D. cm.Câu 121. Một vật dao động điều hòa, có quỹ dạo là một đoạn thẳng dài 12cm. Biên độ dao động của vật làA. 12 cm B. cm C. cm D. cmCâu 122. Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 =–0,5A đến vị trí có li độ x2 0,5A làA. 1/10 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1,0 s.Câu 123. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần Wd Wt khi một vật dao động điều hòa là 0,05s. Tần sốdao động của vật làA. 2,5Hz B. 3,75Hz C. 5,0Hz D. 5,5HzCâu 124. Một vật có khối lượng dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kì tăng lần thì năng lượngcủa vật sẽA. tăng lên lần. B. giảm đi lần C. tăng lên lần. D. giảm đi lần.Câu 125. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng 100N/m và vật 100g, dao động trên mặtphẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn làA. 50m. B. 25m C. 50cm. D. 25cm.Câu 126. Một vật dao động điều hòa, trong phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường màvật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật làA. cm B. cm C. cm D. cm.Câu 127. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thờigian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được dao động, con lắc thứ hai thực hiện được dao động.Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt làA. l1 100m, l2 6,4m. B. l1 64cm, l2 100cm.C. l1 1,00m, l2 64cm. D. l1 6,4cm, l2 100cm.Câu 128. Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên lần thì tần số dao động nhỏ của con lắc sẽA. tăng lên lần. B. giảm đi lần. C. tăng lên lần. D. giảm đi lần.Câu 129. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt làx1 5sin(10t π/6) và x2 5cos(10t). Phương trình dao động tổng hợp của vật làA. 10sin(10t π/6) B. 10sin(10t π/3)C. 53 sin(10t π/6) D. 53 sin(10t π/3)Câu 130. Hai lò xo L1 và L2 có cùng độ dài. Khi treo vật vào lò xo L1 thì chu kỳ dao động của vật là T1 =0,3s, khi treo vật vào lò xo L2 thì chu kỳ dao động của vật là 0,4s. Ghép song song hai lò xo với nhau đượcmột lò xo cùng độ dài rồi treo vật vào hệ hai lò xo thì chu kỳ dao động làA. 0,12s B. 0,24s C. 0,36s D. 0,48sCâu 131. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được dao động điều hòa.Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện 10 daođộng. Chiều dài của con lắc ban đầu làA. 25 B. 25 cm C. 9,0 D. 27 cmCâu 132. Một con lắc lò xo có 200N/m, 0,5 kg, dao động điều hòa với biên độ 5cm. Tổng quãngđường vật đi được trong π/5 đầu tiên làA. 60 cm B. 20 cm C. 50 cm D. 40 cmCâu 133. Một quả lắc đồng hồ có thể xem như con lắc đơn, chạy đúng giờ nơi có nhiệt độ 20°C. Dây treocon lắc có hệ số nở dài 2.10 –5 –1. Khi nhiệt độ nơi đặt đồng hồ lên đến 40°C thì mỗi ngày đồng hồ sẽchạyA. chậm 17,28 B. nhanh 17,28 C. chậm 8,64 s. D. nhanh 8,64 s.Câu 134. Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng 500 và một lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Cơnăng của con lắc làA. 0,16 J. B. 0,08 J. C. 80 J. D. 0,4 J.Câu 135. Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi đặt địa cực Bắc có giatốc trọng trường 9,832 m/s². Đưa đồng hồ về xích đạo có gia tốc trọng trường 9,78 m/s². Hỏi trong một ngàyđêm thì so với đồng hồ chuẩn nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biết nhiệt độ không thay đổi.A. chậm 2,8 phút B. Nhanh 2,8 phút C. Chậm 3,8 phút D. Nhanh 3,8 phútCâu 136. Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánhcủa toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy 9,8m/s². Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độA. 40 km/h B. 72 km/h C. 24 km/h D. 30 km/hCâu 137. Một vật đồng thời tham gia ba dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động: x1 23 sin(2πt π/3) cm, x2 sin(2πt π/6) cm, x3 8sin(2πt π/2) cm. Giá trị vận tốc cực đại của vật và phaban đầu của dao động tổng hợp làA. 16π cm/s và –π/6 rad B. 16π cm/s và π/6 radC. 12π cm/s và π/3 rad D. 12π cm/s và –π/6 radCâu 138. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 1, 6m dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu cắt bớtdây treo đi một đoạn l1 0,7m thì chu kỳ dao động bây giờ là T1 3s. Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữal2 0, 5m thì chu kỳ dao động bây giờ T2 bằng bao nhiêu?A. 2,0 s. B. 3,0 s. C. 1,5 s. D. 1,0 s.Câu 139. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1 8cos 2πt cm; x2 6cos(2πt π/2) cm. Vận tốc cực đại của vật trong dao động làA. 60 cm/s. B. 20π cm/s. C. 120 cm/s. D. 4π cm/s.Câu 140. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ cm, tỷ số giữa độngnăng và thế năng làA. B. C. D. 0,125Câu 141. Một con lắc lò xo dao động trong một môi trường có lực cản nhỏ với chu kỳ T, biên độ A, vận tốccực đại vmax và cơ năng E. Có mấy đại lượng trong các đại lượng trên giảm dần theo thời gian?A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.Câu 142. Một con lắc đơn được treo trần một thang máy. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều và sau đóchậm dần đều với cùng một gia tốc thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lần lượt là T1 2,17 và T2 =1,86 s. Lấy 9,8 m/s². Chu kỳ dao động của con lắc lúc thang máy đứng yên và gia tốc của thang máy lúcchuyển động làA. 1,0 và 2,5 m/s². B. 1,5 và m/s². C. 2,0 và 1,5 m/s². D. 2,5 và 1,5 m/s².Câu 143. Một con lắc đơn có dây treo dài 0,4m và khối lượng vật nặng là 200g. Lấy 10 m/s²; bỏqua ma sát. Kéo con lắc để dây treo lệch góc αo 60° so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lựccăng của dây treo bằng 4N thì vận tốc của vật làA. m/s. B. 22 m/s. C. m/s. D. m/s.Câu 144. Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Biết độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và cực đại lần lượt là 15Nvà 25N. Lực hồi phục có độ lớn cực đại làA. 25 N. B. 10 N. C. 15 N. D. 5,0 N.Câu 145. Chọn câu sai khi nói về dao động.A. Dao động của cây khi có gió thổi là dao động cưỡng bức.B. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì.C. Dao động của pittông trong xilanh của xe máy khi động cơ hoạt động là dao động điều hòa.D. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua lực cản môi trường luôn là dao động điều hòa.Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.