Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Tiết 111: Xăng-ti-mét khối; Đề-xi-mét khối

d41d8cd98f00b204e9800998ecf8427e
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 3 tháng 8 2020 lúc 11:25:48 | Được cập nhật: hôm kia lúc 21:33:49 Kiểu file: PPT | Lượt xem: 277 | Lượt Download: 2 | File size: 0.22528 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

2 Trong hai hình dưới đây :

A

B

- Hình A có bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?
- Hình B có bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?
- So sánh thể tích của hai hình A và B.

2 Trong hai hình dưới đây :

A
(Hình A có :
34 hình lập phương nhỏ)

B
(Hình B có :
24 hình lập phương nhỏ)

Vậy thể tích của hình A lớn hơn thể tích của hình B.

1 dm
1cm

3

1dm3

1cm

Xăng – ti – mét khối
là thể tích của hình
lập phương có cạnh
dài 1cm.
-Xăng – ti – mét khối
viết tắt là: cm 3
-

-Đề - xi – mét khối là
thể tích của hình lập
phương có cạnh dài
1dm.
-Đề - xi – mét khối
viết tắt là: dm3

1cm3

1dm
1dm

1dm3 = ? cm3
1 dm3
1dm

10 x 10 = 100 (hình)
Hình lập phương cạnh
1dm gồm số hình lập
phương cạnh 1cm là :

1 dm3

100 x 10 = 1 000 (hình)

10 hình

ng

Vậy 1dm3 = 1 000cm3
10

ớp

Mỗi lớp có số hình lập phương là :

1cm3

Bài 1 ( 116 ) Viết vào ô trống
Viết số

Đọc số

76cm3

Bảy mươi sáu xăng – ti –mét khối

519dm3

năm trăm mười chín đề - xi - mét khối

85,08dm3 tám mươi lăm phẩy không tám đề - xi – mét khối
4
cm3
5

bốn phần năm xăng – ti – mét khối

192cm3 một trăm chín mươi hai xăng – ti – mét khối
2001dm3 hai nghìn không trăm linh một đề - xi – mét khối
ba phần tám xăng – ti – mét khối
3
cm3
8

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dm3 = …………
1000 cm3
3
5,8dm3 = …………..cm
5800
3
375 000
375dm3 = ………….cm

4
3
800
dm3 = ……….cm
5
4
5

dm3 = 0,8 dm3

3
b) 2000cm3 = ……dm
2
3
490 000cm3 = ……..dm
490
3
154 000cm3 = ……dm
154
3
5100cm3 = ………dm
5,1