Tiếng Anh 11 Unit 8 Từ vựng
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 2 2021 lúc 13:29:42 | Update: 10 tháng 12 lúc 17:58:43 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 648 | Lượt Download: 1 | File size: 0.021396 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Tiếng Anh 11, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Đề cương ôn thi giữa kì HKI Tiếng Anh 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021.
- Đề cương ôn thi HKI Tiếng Anh 11, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021
- Đề cương ôn tập giữa kì II môn Tiếng Anh 11 cơ bản (đề có đáp án), trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021
- Đề cương ôn tập giữa kì II môn Tiếng Anh 11 thí điểm, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021.
- Tiếng Anh 11 Unit 8 Cấu trúc bài tập
- Tiếng Anh 11 Unit 8 Từ vựng
- Một số cấu trúc viết lại câu trong Tiếng Anh
- Bài tập Tiếng Anh 11 Unit 14.
- Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 14
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
UNIT 8 : WORLD HERITAGES
abundant
/əˈbʌndənt/
(adj.)
nhiều, dồi dào
authentic
/ɔːˈθentɪk/
(adj.)
thật, thực
breathtaking
/ˈbreθteɪkɪŋ/
(adj.)
đẹp đến ngỡ ngàng
cuisine
/kwɪˈziːn/
(n.)
cách nấu nướng, ẩm thực
demolish
/dɪˈmɒlɪʃ/
(v.)
đổ sập, đánh sập
distinctive
/dɪˈstɪŋktɪv/
(adj.)
nổi bật, rõ rệt, đặc trưng
emerge
/iˈmɜːdʒ/
(v.)
trồi lên, nổi lên
endow
/ɪnˈdaʊ/
(v.)
ban tặng
fauna
/ˈfɔːnə/
(n.)
hệ động vật
flora
/ˈflɔːrə/
(n.)
hệ thực vật
geological
/ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/
(adj.)
thuộc về địa chất
harmonious
/hɑːˈməʊniəs/
(adj.)
hài hòa
heritage
/ˈherɪtɪdʒ/
(n.)
di sản
imperial
/ɪmˈpɪəriəl/
(adj.)
thuộc về hoàng gia
in ruins
/ɪn ˈruːɪnz/
(idiom)
bị phá hủy, đổ nát
intact
/ɪnˈtækt/
(adj.)
nguyên vẹn, không bị hư tổn
itinerary
/aɪˈtɪnərəri/
(n.)
lịch trình cho chuyến đi
magnificent
/mæɡˈnɪfɪsnt/
(adj.)
tuyệt đẹp
picturesque
/ˌpɪktʃəˈresk/
(adj.)
đẹp theo kiểu cổ kính
preserve
/prɪˈzɜːv/
(v.)
bảo tồn
relic
/ˈrelɪk/
(n.)
cổ vật
sanctuary
/ˈsæŋktʃuəri/
(n.)
thánh địa, nơi tôn nghiêm, nơi trú ẩn
subsequent
/ˈsʌbsɪkwənt/
(adj.)
tiếp theo, kế tiếp
worship
/ˈwɜːʃɪp/
(n.)
thờ cúng, tôn thờ
acknowledge
/əkˈnɒlɪdʒ/
(v.)
chấp nhận, thừa nhận
archaeological
/ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkl/
(adj.)
thuộc về khảo cổ học
bury
/ˈberi/
(v.)
chôn vùi
citadel
/ˈsɪtədəl/
(n.)
thành trì
complex
/ˈkɒmpleks/
(n.)
quần thể, tổ hợp
comprise
/kəmˈpraɪz/
(v.)
bao gồm, gồm
craftsman
/ˈkrɑːftsmən/
(n.)
thợ thủ công
cruise
/kruːz/
(n.)
chuyến du ngoạn trên biển
dome
/dəʊm/
(n.)
mái vòm
dynasty
/ˈdɪnəsti/
(n.)
triều đại
emperor
/ˈempərə(r)/
(n.)
vua, hoàng đế
excavation
/ˌekskəˈveɪʃn/
(n.)
việc khai quật
grotto
/ˈɡrɒtəʊ/
(n.)
hang
islet
/ˈaɪlət/
(n.)
hòn đảo nhỏ
limestone
/ˈlaɪmstəʊn/
(n.)
đá vôi
mausoleum
/ˌmɔːsəˈliːəm/
(n.)
lăng
masterpiece
/ˈmɑːstəpiːs/
(n.)
kiệt tác
mosaic
/məʊˈzeɪɪk/
(adj.)
chạm khảm
mosque
/mɒsk/
(n.)
nhà thờ Hồi giáo
poetic
/pəʊˈetɪk/
(adj.)
mang tính chất thơ ca
respectively
/rɪˈspektɪvli/
(adv.)
theo thứ tự lần lượt
royal
/ˈrɔɪəl/
(adj.)
thuộc hoàng gia
scenic
/ˈsiːnɪk/
(adj.)
có cảnh quan đẹp
steep
/stiːp/
(adj.)
dốc
tomb
/tuːm/
(n.)
lăng mộ