Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Thi thử THPTQG lần 2-Trường THPT Nguyễn Du- Thái Bình, năm học 2019- 2020

16b3cca2bb3e1daae68e10b8ac639446
Gửi bởi: Đặng Thị Hồng Hạnh 28 tháng 2 2021 lúc 23:02:06 | Được cập nhật: hôm kia lúc 14:26:34 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 414 | Lượt Download: 1 | File size: 0.964096 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - LẦN 2

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - LẦN 2

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2019- 2020

MÔN HÓA HỌC

( thời gian làm bài 50 phút)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5; K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137.

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................

Số báo danh: ...............................................................................

MÃ ĐỀ 562

Câu 1: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?

A. Zn. B. Cu. C. Ag. D. Hg.

Câu 2: Công thức phân tử của etanol là

A. C2H4O. B. C2H4O2. C. C2H6O. D. C2H6.

Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3?

A. K2SO4. B. KNO3. C. HCl. D. KCl.

Câu 4: Công thức của sắt(II) hiđroxit là

A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3.

Câu 5: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

A. AlCl3. B. BaCO3. C. Al(OH)3. D. CaCO3.

Câu 6: Chất nào sau đây có phản ứng tạo màu biure?

A. axit axetic. B. Ala-Gly. C. Ala-Gly-Gly D. anilin

Câu 7: Cho 5,76 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 1,344 lít khí N2O (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là

A. Al B. Mg C. Cu. D. Zn

Câu 8: Dung dịch X chứa a mol Na+; b mol Mg2+; c mol NO3-; d mol Cl-. Biểu thức nào dưới đây là đúng?

A. a+ 2b = c + 2d B. a+ 2b = c + d C. a +b = c+ d D. 2a + b = 2c + d

Câu 9: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là

A. (C6H10O5)n. B. C11H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2

Câu 10: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

A. NaCl. B. Ba(OH)2. C. HNO3. D. NH3.

Câu 11: Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là

A. 7,2. B. 3,6. C. 1,8. D. 2,4.

Câu 12: Có ba chất hữu cơ H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2NH2. Để nhận biết ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?

A. NaOH B. HCl C. Quỳ tím D. KOH

Câu 13: Polime có cấu trúc mạng không gian là

A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. cao su lưu hóa

Câu 14: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?

A. C2H2. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. CO.

Câu 15: Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng

A. nước vôi trong. B. giấm ăn.

C. dung dịch muối ăn. D. ancol etylic.

Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 5,84 gam hỗn hợp gồm Mg; Al và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 4,032 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là

A. 25,83 gam. B. 18,62 gam. C. 23,48 gam. D. 23,12gam.

Câu 17: Khi xà phòng hóa hoàn toàn tristearin bằng dung dịch NaOH (đun nóng), thu được sản phẩm là

A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.

C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.

Câu 18: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng

A. xà phòng hóa. B. thủy phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng

Câu 19: Đ bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép ngưi ta thưng gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưi c) những tấm kim loại

A. Zn. B. Sn. C. Cu. D. Pb.

Câu 20: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. Tinh bột, anilin, etyl fomat. B. Etyl fomat, tinh bột, anilin.

C. Tinh bột, etyl fomat, anilin. D. Anilin, etyl fomat, tinh bột.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Triolein phản ứng được với nước brom.

B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

C. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.

D. Saccarozơ có phản ứng tráng gương.

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 4,48 lít CO2(đkc) và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C4H9N.

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

A. 2Fe + 6H2SO4(đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O

B. NH4Cl + NaOH NH3(k) + NaCl + H2O

C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2(k) + H2O

D. 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2(k) + 8H2O

Câu 24: Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 40,6. B. 40,2. C. 42,5. D. 48,6.

Câu 25: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, KNO3, KMnO4, Cl2, Al, NaCl, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là

A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.

Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.

(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.

(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).

(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.

(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.

(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 27: Một hỗn hợp X gồm Na; Al có tỷ lệ mol tương ứng là 1: 3. Cho hỗn hợp này vào nước thì khi kết thúc phản ứng thu được 1,792 lít H2 ở đkc , dung dịch Y và chất rắn Z. Khối lượng chất rắn Z là:

A. 1,08 g B. 4,16 g C. 3,24 g D. 2,16 g

Câu 28: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 8,88 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), thoát ra 4,256 lít (ở đktc) khí màu nâu đỏ (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là :

A. 6,72 gam. B. 7 gam C. 7,28 gam D. 7,84 gam

Câu 29: Cho các sơ đồ phản ứng sau:

  1. X1 + H2O X2 + X3 ↑+ H2

  2. X2 + X4 BaCO3 + Na2CO3 + H2O

  3. X2 + X3 X1 + X5 + H2O

  4. X4 + X6 BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O

Các chất X2, X5, X6 lần lượt là

A. KOH, KClO3, H2SO4. B. NaOH, NaClO, KHSO4.

C. NaHCO3, NaClO, KHSO4. D. NaOH, NaClO, H2SO4.

Câu 30: Thuỷ phân hoàn toàn 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 200ml dung dịch NaOH 0,9M (vừa đủ) thu được 17,28 gam một muối Y. Tên gọi của X là

A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. metyl propionat D. Propyl axetat

Câu 31: Có các phát biểu sau:

(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.

(b) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.

(c) Anilin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.

(d) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.

(e) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.

(f) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các triglixerit cần 3,14 mol O2 thu được 2,28 mol CO2 và 1,96 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thì khối lượng muối tạo thành là

A. 35,12 g B. 36,48 g C. 36,24 g D. 38,16 g

Câu 33: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.

B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.

C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.

D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3.

Câu 34: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 38,255. B. 40,900. C. 34,850. D. 42,725.

Câu 35: Hỗn hợp M gồm Gly-Glu, Gly-Glu-Lys và Gly-Glu-Lys-Lys trong đó nitơ chiếm 17,23% về khối lượng. Cho 0,12 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 59. B. 56. C. 52. D. 54.

Câu 36: Cho từ từ 200 ml dd H2SO4 0,3M vào 100ml dung dịch X gồm Na2CO3 0,6M; NaHCO3 0,8M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 29,74 gam. B. 15,76 gam. C. 25,8 gam. D. 27,41 gam.

Câu 37: Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng không đổi) dung dịch chứa 17 gam muối M(NO3)n trong thời gian t, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam và tại catot chỉ có a gam kim loại M bám vào. Sau thời gian 2t, khối lượng dung dịch giảm đi 12,14 gam và tại catot thấy thoát ra 0,672 lít khí (đktc). Vậy giá trị của a là

A. 6,48gam B. 8,64gam C. 2,24gam D. 6,4 gam

C âu 38: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2

đến dư vào dung dịch chứa Al2(SO4)3

và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh

ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau

đây?

A. 0,029.

B. 0,015.

C. 0,019.

D. 0,025.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố oxi chiếm 20% theo khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 840 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,08m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 254,04 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 40. B. 28. C. 32. D. 48.

Câu 40: X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác ( trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 0,39mol H2O và 0,13mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 4% B. 6% C. 8 % D. 10%

Trang 4/4 - Mã đề thi 562