Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Thi thử THPTQG lần 2-Trường THPT Nguyễn Du- Thái Bình, năm học 2019- 2020

54c2ba418f8773714eca395a96848384
Gửi bởi: Đặng Thị Hồng Hạnh 28 tháng 2 2021 lúc 23:01:32 | Được cập nhật: hôm kia lúc 13:39:39 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 394 | Lượt Download: 4 | File size: 0.590336 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - LẦN 2
NĂM HỌC 2019- 2020
MÔN HÓA HỌC
( thời gian làm bài 50 phút)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al =
27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5; K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137.
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
MÃ ĐỀ 891
Câu 1: Tên gọi của hợp chất CH3-CHO là
A. anđehit fomic.
B. axit axetic.
C. anđehit axetic.
Câu 2: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Glyxin.
B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Glucozơ.

D. etanol.

Câu 3: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Al.
B. Ag.
C. W.
D. Fe.
Câu 4: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. CuCl2.
D. FeCl2.
Câu 5: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức
phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6.
B. (C6H10O5)n.
C. C12H22O11.
D. C2H4O2.
Câu 6: Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 7: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. PE.
B. amilopectin.
C. PVC.
D. polistiren.
Câu 8: Cho 400 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,25M.
B. 0,125M.
C. 0,2M.
D. 0,10M.
Câu 9: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. MgCl2.
B. BaCO3.
C. NaHCO3.
D. CaCO3.
Câu 10: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. xà phòng hóa.
B. thủy phân.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 11: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaCl.
B. Ba(OH)2.
C. HNO3.
D. NH3.
Câu 12: Cho 7,8 gam Zn tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 0,5376 lít khí X (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. N2
B. N2O
C. NO2.
D. NO
Câu 13: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí ?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt. B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao
Câu 14: Khi xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch KOH (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. C17H33COOK và glixerol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C17H33COOH và glixerol.
D. C17H35COOK và etanol.
Câu 15: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. CO.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. HCHO.
Câu 16: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt
nạ phòng độc. Chất X là
A. đá vôi.
B. lưu huỳnh.
C. than hoạt tính.
D. thạch cao.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tripanmitin phản ứng được với nước brom.
Trang 1/4 - Mã đề thi 891

B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
C. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
D. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ
Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 19: Dung dịch X chứa a mol Na +, b mol Al3+, c mol NO3- và d mol SO42-. Biểu thức nào dưới đây
đúng?
A. a + 3b = c + 2d
B. a + 2b = c + 2d C. a + b = 3c + 4d
D. a + 3b = 3c + 2d
Câu 20: Cho 6,24 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng)
tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 10,62 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là
A. C3H9N và C4H11N.
B. C3H7N và C4H9N.
C. CH5N và C2H7N.
D. C2H7N và C3H9N.
Câu 21: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu hồng

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.
B. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.
C. Anilin, etyl fomat, axit glutamic.
D. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.
Câu 22: Hòa tan 11,54 g hỗn hợp gồm Fe 2O3, MgO, Al2O3 vào 240 ml dung dịch H2SO4 1M vừa đủ
thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 34,1g
B. 32,9g
C. 34,58g
D. 30,74g
Câu 23: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 1M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 28,95 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 20,60.
B. 20,85.
C. 19,45.
D. 23,45.
Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình
tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản
ứng hoá học nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch KAlO2
(b) Dẫn CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2
(c) Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch Ba(OH)2
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(e) Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch BaCl2
(f) Cho dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 26: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,90.
B. 4,28.
C. 4,10.
D. 1,64.
Trang 2/4 - Mã đề thi 891

Câu 27: Cho 24,16 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 phản ứng với dung dịch HCl loãng dư, thấy còn
lại 6,4 gam chất rắn không tan. Khối lượng của Fe3O4 trong X là
A. 11,6 gam
B. 23,2 gam
C. 9,28 gam
D. 13,92 gam
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.
(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.
(c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag.
(d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 29: Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch
X. Cô cạn X, thu được 13,9 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,2.
B. 7,10.
C. 4,26.
D. 2,84.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các triglixerit X cần vừa đủ 4,075 mol O 2, thu được 2,85
mol CO2 và 2,75 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch KOH, đun nóng,
thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 40,40
B. 45,9
C. 36,72
D. 48,3
Câu 31: Cho ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn các tính chất sau:
- X tác dụng với Y tạo thành kết tủa;
- Y tác dụng với Z tạo thành kết tủa;
- X tác dụng với Z có khí thoát ra.
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:
A. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.
B. AlCl3, AgNO3, KHSO4.
C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.
D. NaHCO3, Ca(OH)2, HCl
Câu 32: Có các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Dung dịch protein có phản ứng tạo màu biure.
(e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
(f) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 33: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ
khác nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 194.
B. 222.
C. 118.
D. 90.
Câu 34: Cho từ từ 100 ml dd H2SO4 0,5M vào 100ml dung dịch X gồm Na2CO3 0,6M; NaHCO3 0,5M,
sau phản ứng thu được V lít khí CO 2 và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y thì
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,53 gam.
B. 13,79 gam.
C. 25,44 gam.
D. 27,41 gam.
Trang 3/4 - Mã đề thi 891

Câu 35: Hỗn hợp M gồm Gly-Glu, Gly-Glu-Lys và Gly-Glu-Lys-Lys trong đó oxi chiếm 27,74% về
khối lượng. Cho 0,1 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được m gam muối. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 56.
B.
mkếttủa
58.
C. 54.
(g)
D. 53.
Câu 36: Nhỏ từ từ dung dịch
8,55
Ba(OH)2
m
đến dư vào dung dịch chứa
Al2(SO4)3
và AlCl3 thì khối lượng kết tủa
sinh
ra được biểu diễn bằng đồ thị
sau:
Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 0,029.
B. 0,015.
C. 0,019.
D. 0,025.

x

y

Số mol Ba(OH)2

Câu 37: Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,
cường độ dòng không đổi) trong thời gian t (giây) được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035
mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t (giây) thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực
là 0,1245 mol. Giá trị của y là
A. 1,680
B. 4,480
C. 4,788
D. 3,920
Câu 38: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol không no, đơn chức
(MY>MZ); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm Z và
T, thu được 1,08 mol CO2 và 0,72 mol H2O. Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn E, thu
được CO2, H2O và 0,04 mol K2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G, thu được 0,3 mol CO2. Phần trăm khối
lượng của Z trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82.
B. 18.
C. 12.
D. 88.
Câu 39: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,2 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, hai
amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối
khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và
muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 24,57%.
B. 54,13%.
C. 52,89%.
D. 59,96%.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe 3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào dung dịch
H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y
gồm 0,04 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 109,99 gam
kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 104,806 gam chất rắn.
Khối lượng của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 3,1.
B. 4,2.
C. 4,55.
D. 7,31.

Trang 4/4 - Mã đề thi 891