Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Thi thử THPTQG lần 2-Trường THPT Nguyễn Du- Thái Bình, năm học 2019- 2020

c266730a20a582f9fc465cc6685c8c35
Gửi bởi: Đặng Thị Hồng Hạnh 28 tháng 2 2021 lúc 23:00:43 | Được cập nhật: 11 giờ trước (10:08:27) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 325 | Lượt Download: 2 | File size: 0.144896 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - LẦN 2
NĂM HỌC 2019- 2020
MÔN HÓA HỌC
( thời gian làm bài 50 phút)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al =
27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5; K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137.
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
MÃ ĐỀ 675
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 2: Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 3: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ

A. C2H4O2.
B. (C6H10O5)n.
C. C12H22O11.
D. C6H12O6.
Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. MgCl2.
B. BaCl2.
C. Al(NO3)3.
D. Al(OH)3.
Câu 5: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. AlCl3.
B. BaCO3.
C. Al2O3.
D. CaCO3.
Câu 6: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. CH3COOH. B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. CO.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. HNO3.
D. H2SO4.
Câu 8: Tên gọi của hợp chất CH3-COOH là
A. anđehit fomic.
B. axit axetic.
C. anđehit axetic.
D. etanol.
Câu 9: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M.
B. 0,01M.
C. 0,02M.
D. 0,10M.
Câu 10: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. NaNO3.
+
3+
Câu 11: Dung dịch X chứa a mol Na , b mol Al , c mol NO3 và d mol Cl . Biểu thức nào dưới đây
đúng?
A. a + 2b = c + 2d
B. a + 3b = c + d
C. a + b = c + d
D. 3a + b = 3c + d
Câu 12: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Bông.
Câu 13: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2+, Mg2+ và HCO3–. Hoá chất được dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là
A. HCl.
B. Na2CO3.
C. H2SO4.
D. NaCl.
Câu 14: Cho 16,25 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 1,12 lít khí N 2 (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là
A. Al
B. Mg
C. Cu.
D. Zn
Câu 15: Khí nào sau đây được coi là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO
B. SO2
C. NO2
D. CO2
Câu 16: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chất X, người ta thu được N2 ; 8,4 lít khí CO2 (đktc) và
10,125g H2O. X có CTPT là :
A. C4H11N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C5H13N.
Câu 17: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa
Trang 1/4 - Mã đề thi 675

24,25 gam muối. Giá trị của m là:
A. 28,25
B. 18,75
C. 21,75
D. 37,50
Câu 18: Khi xà phòng hóa hoàn toàn tristearin bằng dung dịch KOH (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. C17H35COOK và glixerol.
B. C15H35COONa và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và etanol.
Câu 19: Polime nào sau đây là chất dẻo:
A. cao su buna.
B. protein.
C. poli (vinyl clorua). D. tơ visco.
Câu 20: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí
X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
A. NH4Cl + NaOH

NaCl + NH3 (k) + H2O.

B. CH3COONa (r) + NaOH (r)

CH4 (k) + Na2CO3.

C.

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
D. Na2SO3 + H2SO4
Na2SO4 + SO2 (k) + H2O.
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp gồm Mg; Al và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 4,48 lít H 2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung
dịch X là:
A. 26,08 gam.
B. 26,48 gam.
C. 21,08gam.
D. 23,12gam.
Câu 22: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Anilin, glucozơ, etylamin.
C. Etylamin, anilin, glucozơ.
Câu 23: Thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + CO2 → Y
(3) Y + T → Q + X + H2O
Hai chất X và T tương ứng là:
A. Ca(OH)2, NaOH.
C. NaOH, NaHCO3.

B. Etylamin, glucozơ, anilin.
D. Glucozơ, etylamin, anilin.
(2) 2X + CO2 → Z + H2O
(4) 2Y + T → Q + Z + 2H2O
B. Ca(OH)2, Na2CO3.
D. NaOH, Ca(OH)2.

Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.

D. 4.

Trang 2/4 - Mã đề thi 675

(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
B. Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
C. Anilin tạo kết tủa trắng với dung dịch brom.
D. Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
Câu 27: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất
hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3OH và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4.
B. C6H10O2.
C. C5H8O2.
D. C5H10O4.
Câu 28: Cho 20,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 phản ứng với dung dịch HCl loãng dư, thấy còn
lại 2,56 gam chất rắn không tan. Khối lượng của Fe2O3 trong X là
A. 12,8 gam
B. 16 gam
C. 9,28 gam
D. 14,4 gam
Câu 29: Cho các phát biểu sau
(a) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(b) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(c) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(d) Fructozơ có nhiều trong mật ong.
(e) Dung dịch saccarozơ tham gia phản ứng tráng bạc.
(f) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4
Câu 30: Đun nóng 0,12 mol este đơn chức X với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 12,48 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X:
A. C2H5COOC2H5.
B. C2H3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 31: Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,2 mol KOH, thu được dung dịch X.
Cô cạn X, thu được 29,4 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,2.
B. 7,10.
C. 4,26.
D. 28,4.
Câu 32: Hợp chất X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
C10H8O4 + 2NaOH → X1 + X2
X1+ 2HCl → X3 + 2NaCl
nX3 + nX2 → poli(etylen–terephtalat) + 2nH2O
Cho các phát biểu sau
(1) Số nguyên tử H trong phân tử X3 lớn hơn X2.
(2) Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam.
(3) Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
(4) Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33: Cho từ từ 200 ml dd H2SO4 0,4M vào 100ml dung dịch X gồm Na2CO3 1,2M; NaHCO3 0,8M,
sau phản ứng thu được V lít khí CO 2 và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y thì
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 37,28 gam.
B. 26,52 gam.
C. 50,16 gam.
D. 31,52 gam.
Câu 34: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO 4 và 0,4 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 4,928 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời
gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 11,648 lít (đktc). Biết hiệu
suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là
Trang 3/4 - Mã đề thi 675

A. 0,30.
B. 0,48.
C. 0,52.
D. 0,36.
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a
mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, khối lượng kết tủa được biễu diễn theo đồ thị sau:
Khối lượng kết tủa

Giá trị của m là
A. 51,36.
B. 21,40.
C. 42,8.
D. 29,96.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,075 mol O 2, thu được 2,85 mol CO 2 và
2,75 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được
dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là:
A. 40,40
B. 31,92
C. 36,72
D. 45,9
Câu 37: Cho hỗn hợp E gồm 0,2 mol X (C5H11O4N) và 0,3 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin
no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan
có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của
một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 24,57%.
B. 54,13%.
C. 52,89%.
D. 25,53%.
Câu 38: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm
12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn
toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T
gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là

. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc

các phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30,5.
B. 32,2.
C. 33,3.
D. 31,1.
Câu 39: Hỗn hợp M gồm Gly-Glu, Gly-Glu-Lys và Gly-Glu-Lys-Lys trong đó oxi chiếm 27,74% về
khối lượng. Cho 0,1 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của
m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50.
B. 48.
C. 52.
D. 54.
Câu 40: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol không no, đơn chức
(MY>MZ); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm Z và
T, thu được 0,27 mol CO 2 và 0,18 mol H2O. Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH,
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn E, thu
được CO2, H2O và 0,04 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G, thu được 0,3 mol CO 2. Phần trăm khối
lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 86.
B. 64.
C. 89.
D. 82.

Trang 4/4 - Mã đề thi 675