Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Thi thử THPTQG lần 2-Trường THPT Nguyễn Du- Thái Bình, năm học 2019- 2020

314d27726369232546abcdfc2bf6d387
Gửi bởi: Đặng Thị Hồng Hạnh 28 tháng 2 2021 lúc 22:59:52 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 14:25:52 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 262 | Lượt Download: 2 | File size: 0.583168 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - LẦN 2

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - LẦN 2

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2019- 2020

MÔN HÓA HỌC

( thời gian làm bài 50 phút)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5; K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137.

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................

Số báo danh: ...............................................................................

MÃ ĐỀ 348

Câu 1: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. NaOH. B. HNO3 đặc nguội C. HCl. D. Ba(OH)2.

Câu 2: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?

A. CH3COOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. CO.

Câu 3: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?

A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH.

Câu 4: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là

A. C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6.

Câu 5: Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là

A. 7,2. B. 3,6. C. 1,8. D. 2,4.

Câu 6: Công thức của sắt(III) oxit là

A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3.

Câu 7: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

A. Tơ tằm B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Bông.

Câu 8: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

A. MgO. B. CaCO3. C. Ca(HCO3)2. D. MgCl2.

Câu 9: Khi xà phòng hóa hoàn toàn tristearin bằng dung dịch KOH (đun nóng), thu được sản phẩm là

A. C17H35COOK và glixerol. B. C15H35COONa và glixerol.

C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.

Câu 10: Polime nào sau đây là chất dẻo:

A. cao su buna. B. protein. C. poli (vinyl clorua). D. tơ visco.

Câu 11: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

A. NaCl. B. H2SO4. C. NaNO3. D. NaOH.

Câu 12: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?

A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. D. Na2O.

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 4,48 lít CO2(đkc) và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C4H9N.

Câu 14: Tên gọi của hợp chất CH3-COOH là

A. anđehit fomic. B. axit axetic. C. anđehit axetic. D. etanol.

Câu 15: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3.

Câu 16: Khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit?

A. O2 B. CO2 C. SO2 D. N2

Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.

B. Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

C. Anilin tạo kết tủa trắng với dung dịch brom.

D. Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.

Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước theo hình vẽ bên. Phản ứng nào sau đây không áp dụng được cách thu khí này?

A.

B.

C.

D. .

Câu 19: Cho 5,76 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 1,344 lít khí N2O (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là

A. Al B. Mg C. Cu. D. Zn

Câu 20: Một dung dịch không thể chứa đồng thời các ion nào sau đây?

A. Ba2+, H+, Cl-, SO42- B. Na+, K+, SO42-, NO3-

C. Al3+, Na+, SO42-, NO3- D. Mg2+, Na+, Cl-, NO3-

Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 5,84 gam hỗn hợp gồm Mg; Al và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 4,032 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là

A. 25,83 gam. B. 18,62 gam. C. 23,48 gam. D. 23,12gam.

Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.

(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.

(g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3

Câu 23: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:

Hai chất X, T lần lượt là

A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl2. C. NaOH, FeCl3. D. Cl2, FeCl3.

Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. Anilin, glucozơ, etylamin. B. Etylamin, glucozơ, anilin.

C. Etylamin, anilin, glucozơ. D. Glucozơ, etylamin, anilin.

Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.

(b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3.

(c) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.

(d) Cho Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2.

(e) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khô.

(f) Cho Fe vào dung dịch HCl, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 26: Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 40,6. B. 40,2. C. 42,5. D. 48,6.

Câu 27: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3OH và C2H5OH. Công thức phân tử của X là

A. C6H10O4. B. C6H10O2. C. C5H8O2. D. C5H10O4.

Câu 28: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 8,88 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), thoát ra 4,256 lít (ở đktc) khí màu nâu đỏ (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là :

A. 6,72 gam. B. 7 gam C. 7,28 gam D. 7,84 gam

Câu 29: Cho các phát biểu sau

  1. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

  2. Glucozơ thuộc loại monosaccarit.

  3. Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.

  4. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

  5. Dung dịch saccarozơ tham gia phản ứng tráng bạc.

(f) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4

Câu 30: Một hỗn hợp X gồm Na; Al có tỷ lệ mol tương ứng là 1: 3. Cho hỗn hợp này vào nước thì khi kết thúc phản ứng thu được 1,792 lít H2 ở đkc , dung dịch Y và chất rắn Z. Khối lượng chất rắn Z là:

A. 1,08 g B. 4,16 g C. 3,24 g D. 2,16 g

Câu 31: Thuỷ phân hoàn toàn 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 200ml dung dịch NaOH 0,9M (vừa đủ) thu được 17,28 gam một muối Y. Tên gọi của X là

A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. metyl propionat D. Propyl axetat

Câu 32: Hợp chất X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

C10H8O4 + 2NaOH → X1 + X2

X1+ 2HCl → X3 + 2NaCl

nX3 + nX2 → poli(etylen–terephtalat) + 2nH2O

Cho các phát biểu sau

(1) Số nguyên tử H trong phân tử X3 lớn hơn X2.

(2) Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam.

(3) Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.

(4) Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.

Số phát biểu đúng

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 33: Cho từ từ 200 ml dd H2SO4 0,3M vào 100ml dung dịch X gồm Na2CO3 0,6M; NaHCO3 0,8M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 29,74 gam. B. 15,76 gam. C. 25,8 gam. D. 27,41 gam.

Câu 34: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2

đến dư vào dung dịch chứa Al2(SO4)3

và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh

ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau

đây?

A. 0,029.

B. 0,015.

C. 0,019.

D. 0,025.

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các triglixerit cần 3,14 mol O2 thu được 2,28 mol CO2 và 1,96 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thì khối lượng muối tạo thành là

A. 35,12 g B. 36,48 g C. 36,24 g D. 38,16 g

Câu 36: Hỗn hợp M gồm Gly-Glu, Gly-Glu-Lys và Gly-Glu-Lys-Lys trong đó oxi chiếm 27,74% về khối lượng. Cho 0,1 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 56. B. 58. C. 54. D. 53.

Câu 37: Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng không đổi) trong thời gian t (giây) được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t (giây) thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là

A. 1,680 B. 3,920 C. 4,788 D. 4,480

Câu 38: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,2 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G

A. 24,57%. B. 54,13%. C. 52,89%. D. 59,96%.

Câu 39: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol không no, đơn chức (MY>MZ); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm Z và T, thu được 1,08 mol CO2 và 0,72 mol H2O. Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được CO2, H2O và 0,04 mol K2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G, thu được 0,3 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Z trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 82. B. 18. C. 12. D. 88.

Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm 0,04 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 109,99 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 104,806 gam chất rắn. Khối lượng của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 3,1. B. 7,31. C. 4,55. D. 4,2.

Trang 4/4 - Mã đề thi 348