Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Thi thử THPTQG lần 2-THPT Nguyễn Du-Thái Bình, năm học 2019- 2020

d41d8cd98f00b204e9800998ecf8427e
Gửi bởi: Đặng Thị Hồng Hạnh 28 tháng 2 2021 lúc 22:57:39 | Được cập nhật: hôm qua lúc 13:03:52 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 358 | Lượt Download: 3 | File size: 0.59136 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - LẦN 2
NĂM HỌC 2019- 2020
MÔN HÓA HỌC
( thời gian làm bài 50 phút)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27,
P = 31, S = 32, Cl = 35,5; K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137.
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
MÃ ĐỀ 489
Câu 1: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozơ là
A. C6H12O6.
B. (C6H10O5)n.
C. C2H4O2.
D. C12H22O11.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cr.
B. Ag.
C. W.
D. Fe.
Câu 3: Khi xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch KOH (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. C17H33COOK và glixerol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C17H33COOH và glixerol.
D. C17H35COOK và etanol.
Câu 4: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl2.
B. MgCl2.
C. CuCl2.
D. FeCl3.
Câu 5: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. PE.
B. amilopectin.
C. PVC.
D. tơ nilon-6;6.
Câu 6: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M.
B. 0,01M.
C. 0,02M.
D. 0,10M.
Câu 7: Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 8: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. CaCO3.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. HCHO.
Câu 9: Chất không có phản ứng thủy phân là
A. glucozơ.
B. etyl axetat.
C. Gly-Ala. D. saccarozơ
Câu 10: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 11: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. MgCl2.
B. BaCO3.
C. NaHCO3.
D. CaCO3.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tripanmitin phản ứng được với nước brom.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
C. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
D. Chất béo không bị thủy phân trong môi trường bazơ.
Câu 13: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaCl.
B. Ba(OH)2.
C. HNO3.
D. NH3.
Câu 14: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí ?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt. B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp gồm Mg; Al và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 4,48 lít H 2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung
dịch X là:
A. 26,08 gam.
B. 26,48 gam.
C. 21,08gam.
D. 23,12gam.
Câu 16: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. polietilen. B. poli(vinyl clorua).
C. polistiren.
D. Tơ nilon-6,6.
Trang 1/4 - Mã đề thi 489

Câu 17: Cho 16,25 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 1,12 lít khí N2 (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là
A. Al
B. Mg
C. Cu.
D. Zn
Câu 18: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ
phòng độc. Chất X là
A. đá vôi.
B. lưu huỳnh.
C. than hoạt tính.
D. thạch cao.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
Câu 20: Dung dịch X chứa a mol Na+, b mol Al3+, c mol NO3- và d mol SO42-. Biểu thức nào dưới đây
đúng?
A. a + 3b = c + 2d
B. a + 2b = c + 2d C. a + b = 3c + 4d
D. a + 3b = 3c + 2d
Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước
như hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hoá học nào sau đây?
o
2 ,t
A. 2 KClO3  MnO
 
 2 KCl  3O2
o

B. NH 4Cl  NaOH  t NH 3( k )  NaCl  H 2O
o

C. C2 H 5 NH 3Cl  NaOH  t C2 H 5 NH 2( k )  NaCl  H 2O
o

D. NaCl  H 2 SO4 (®Æc)  t NaHSO4  HCl (k )
Câu 22: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được
ghi ở bảng sau:
Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Cu(OH)2

Tạo hợp chất màu tím

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin.
B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.
C. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin.
D. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.
Câu 23: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch KAlO2
(b) Dẫn CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2
(c) Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch Ba(OH)2
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(e) Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch BaCl2
(f) Cho dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 24: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 24,25
gam muối. Giá trị của m là:
A. 28,25
B. 18,75
C. 21,75
D. 37,50
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin là đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to).
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Trang 2/4 - Mã đề thi 489

Câu 26: Cho 20,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 phản ứng với dung dịch HCl loãng dư, thấy còn
lại 2,56 gam chất rắn không tan. Khối lượng của Fe2O3 trong X là
A. 12,8 gam
B. 16 gam
C. 9,28 gam
D. 14,4 gam
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.
(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.
(c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag.
(d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chất X, người ta thu được N2 ; 8,4 lít khí CO2 (đktc) và
10,125g H2O. X có CTPT là :
A. C4H11N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C5H13N.
Câu 29: Cho ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn các tính chất sau:
- X tác dụng với Y tạo thành kết tủa;
- Y tác dụng với Z tạo thành kết tủa;
- X tác dụng với Z có khí thoát ra.
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:
A. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.
B. AlCl3, AgNO3, KHSO4.
C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.
D. NaHCO3, Ca(OH)2, HCl
Câu 30: Đun nóng 0,12 mol este đơn chức X với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 12,48 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X:
A. C2H5COOC2H5.
B. C2H3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 31: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
0

(a) X  2NaOH  t X1  2X 2
0

(c) nX 3  nX 4  t, xt
 poli(etylen terephtalat)  2nH 2O

(b) X1  H 2SO 4  X 3  Na 2SO 4
(d) X 2  O 2  men
 giam

 X5  H 2O

0

 H2SO
4 dac,
t 

 X 6  2H 2 O
(e) X 4  2X 5 


Cho biết: X là este có công thức phân tử C 12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 146.
B. 104.
C. 148.
D. 132.
Câu 32: Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,2 mol KOH, thu được dung dịch X.
Cô cạn X, thu được 29,4 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,2.
B. 7,10.
C. 4,26.
D. 28,4.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,075 mol O 2, thu được 2,85 mol CO2 và
2,75 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được
dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là:
A. 40,40
B. 31,92
C. 36,72
D. 45,9
Câu 34: Cho từ từ 200 ml dd H2SO4 0,4M vào 100ml dung dịch X gồm Na2CO3 1,2M; NaHCO3 0,8M,
sau phản ứng thu được V lít khí CO 2 và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y thì
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 37,28 gam.
B. 26,52 gam.
C. 50,16 gam.
D. 31,52 gam.
Câu 35: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa
chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn
hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 38,255.
B. 40,900.
C. 34,850.
D. 42,725.
Câu 36: Hỗn hợp M gồm Gly-Glu, Gly-Glu-Lys và Gly-Glu-Lys-Lys trong đó nitơ chiếm 17,23% về
khối lượng. Cho 0,12 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
Trang 3/4 - Mã đề thi 489

A. 54.

B. 56.

Câu 37: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2
đến dư vào dung dịch chứa Al2(SO4)3
và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh
ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 0,029.
B. 0,015.
C. 0,019.
D. 0,025.

C. 52.

D. 59.

mkếttủa
(g)

10,26

m

x

y

Số mol
Ba(OH)2

Câu 38: X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác ( trong đó X, Y
đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ
thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử
cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt
cháy toàn bộ F thu được CO2; 0,39mol H2O và 0,13mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối
lượng phân tử nhỏ nhất trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 10%
B. 6%
C. 8 %
D. 4%
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố oxi chiếm 20% theo khối lượng). Cho
m gam X tác dụng với 840 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,08m gam chất
rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và
254,04 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 40.
B. 48.
C. 32.
D. 28.
Câu 40: Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng không đổi) dung dịch chứa 17 gam muối M(NO 3)n
trong thời gian t, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam và tại catot chỉ có a gam kim loại M bám
vào. Sau thời gian 2t, khối lượng dung dịch giảm đi 12,14 gam và tại catot thấy thoát ra 0,672 lít khí
(đktc). Vậy giá trị của a là
A. 6,48gam
B. 8,64gam
C. 2,24gam
D. 6,4 gam

Trang 4/4 - Mã đề thi 489