Thi thử THPT Lê Lợi Thanh Hóa
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
ĐỀ THI KSCL MÔN THI QUỐC GIA – LẦN 1
Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ Α, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t 0 = 0 vật đang ở vị
trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm T/3 là
A. 0,5A.
B. 2A.
C. 0,25A.
D. 1,5A.
Câu 2: Sự cộng hưởng xảy ra khi
A. biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. lực cản của môi trường rất nhỏ.
D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ
Câu 3: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc
A. năng lượng của sóng
B. tần số dao động.
C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng λ.
Câu 4: Gọi λ là bước sóng. Xét sóng truyền trên dây đàn hồi dài vô hạn, khoảng cách gi ữa 2 g ợn sóng l ồi k ề nhau
là
l
l
A. .
B. .
C. λ.
D. 2λ.
4
2
Câu 5: Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Li độ tại Α và Β giống nhau
B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục.
C. Tại D vật có li độ cực đại âm.
D. Tại D vật có li độ bằng 0.
Câu 6: Biên độ dao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào
Α. tần số ngoại lực tác dụng vào vật.
Β. cường độ ngoại lực tác dụng vào vật.
C. tần số riêng của hệ dao động.
D. lực cản của môi trường
Câu 7: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi?
Α. Bước sóng λ.
Β. vận tốc truyền sóng
C. Biên độ dao động D. Tần số dao động
Câu 8: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm sẽ tăng thêm
Α. 20 dB
Β. 100 dB
C. 2 dB
D. 10 dB
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đ ứng, ở v ị trí cân b ằng lò xo dãn m ột đo ạn x 0.
Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ l ớn bằng tr ọng l ực khi v ật ở v ị trí
A. mà lò xo có độ dãn bằng 2x0.
B. cân bằng
C. lò xo có chiều dài ngắn nhất
D. lò xo có chiều dài lớn nhất
Câu 10: Xét một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn h ồi có b ước sóng b ằng chi ều dài dây. Trên dây có sóng
dừng nếu
A. một đầu cố định, đầu kia tự do với số nút sóng bằng 3
B. hai đầu cố định với số nút sóng bằng 3.
C. hai đầu cố định với số nút sóng bằng 2.
D. một đầu cố định, đầu kia tự do với số nút sóng bằng 2
Câu 11: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây sai?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
D. Khi góc hợp bởi phương dây treo còn lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ tăng
Câu 12: Biên độ dao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào
A. tần số ngoại lực tác dụng vào vật.
B. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật.
C. sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động.
D. lực cản của môi trường
Câu 13: Con lắc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Nếu g ắn thêm vào v ật n ặng m ột v ật
khác có khối lượng lớn gấp 3 lần khối lượng của vật nặng thì tần số dao động mới sẽ là
A. 1,5 Hz
B. 3 Hz
C. 0,5 Hz
D. 9 Hz
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
1
Câu 14: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, kh ối l ượng s ợi dây
không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động với chu kỳ 3s thì hòn bi chuy ển đ ộng trên m ột cung tròn dài 4 cm.
Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ VTCB là
A. 1,5 s
B. 0,25 s
C. 0,5 s
D. 0,75 s
æ 2p ö
Câu 15: Phương trình dao động của hai dao động điều hòa cùng phương có li đ ộ l ần l ượt là: x1 =3cos çpt + ÷
3 ø
è
cm và x 2 =4cos ( pt +a ) cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng 5 khi α có giá trị là
105p
p
7p
p
A.
.
B. .
C.
.
D. - .
180
3
6
6
Câu 16: Một sóng cơ học có tần số 500Hz truyền đi với tốc độ 250 m/s. Độ lệch pha gi ữa hai điểm g ần nhau nh ất
p
trên cùng đường truyền sóng là
khi khoảng cách giữa chúng bằng
4
A. 6,25 cm.
B. 0,16 cm.
C. 400 cm.
D. 12,5 cm.
Câu 17: Giả sử A và Β là hai nguồn sóng kết hợp có cùng phương trình dao đ ộng là u = Acosωt. Xét đi ểm M b ất
kỳ trong môi trường cách A một đoạn d 1 và cách B một đoạn d 2. Độ lệch pha của hai dao động của hai sóng khi
đến M là:
p( d 2 - d1 )
2p( d 2 - d1 )
2p( d 2 +d1 )
p( d 2 +d1 )
A. Dj =
.
B. Dj =
.
C. Dj =
. D. Dj =
.
2l
l
l
2l
Câu 18: Trên sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có m ột bụng sóng. Biết t ốc đ ộ
truyền sóng trên dây là v không đối. Tần số của sóng là.
2v
v
v
v
A.
.
B. .
C. .
D. .
l
2l
l
4l
Câu 19: Con lắc đơn có chiều dài 1 m, g = 10 m/s 2, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Con lắc dao đ ộng v ới
biên độ góc α0 = 60. Tốc độ của vật tại vị trí mà thế năng bằng 3 lần động năng bằng
Α. 0,165 m/s.
Β. 2,146 m/s.
C. 0,612 m/s.
D. 0,2 m/s.
Câu 20: Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hòa với biên đ ộ 4 cm. Khi vật ở v ị trí lò xo
dãn 2 cm thì động năng bằng ba lần thế năng. Khi lò xo dãn 6 cm thì
Α. vận tốc bằng 0.
Β. động năng bằng ba lần thế năng.
C. động năng bằng thế năng.
D. động năng cực đại.
Câu 21: Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng t ần s ố, cùng biên đ ộ, có biên đ ộ b ằng biên đ ộ
của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần
Α. Ngược pha.
Β. cùng pha.
C. lệch pha nhau 600. D. lệch pha nhau 1200.
Câu 22: Tại một điểm O trên mặt thoáng của chất lỏng yên l ặng, ta t ạo ra m ột dao đ ộng đi ều hòa vuông góc v ới
mặt thoáng có chu kì 0,5 s. Từ O có các vòng tròn lan truyền ra xa xung quanh, khoảng cách hai vòng liên ti ếp là 0,5
m. Vận tốc truyền sóng nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
Α. 1,5 m/s.
Β. 1 m/s.
C. 2,5 m/s.
D. 1,8 m/s.
Câu 23: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai ngu ồn k ết h ợp A, B dao đ ộng v ới t ần s ố f =
15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A, B những kho ảng d 1 = 16 cm; d2 = 20 cm, sóng có biên độ cực tiểu.
Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
Α. 24 cm/s.
Β. 48 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 60 cm/s.
Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g, k = 100 N/m). Kéo v ật xu ống d ưới theo ph ương th ẳng
đứng đến vị trí lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc t ọa đ ộ ở v ị trí cân b ằng, tr ục t ọa đ ộ th ẳng đ ứng, chi ều
dương hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s 2. Phương trình dao động của vật là
A. x = 7,5cos20t cm.
B. x = 5cos20t cm.
C. x = 5cos(20t + π) cm.
D. x = 7,5cos(20t – π) cm.
Câu 25: Một con lắc đơn có m = 200 g, chiều dài l = 40 cm. Kéo vật ra một góc α0 = 600 so với phương thẳng
đứng rồi thả ra. Tìm tốc độ của vật khi lực căng dây treo là 4 N. Cho g = 10 m/s 2.
A. 3 m/s.
B. 2 m/s.
C. 4 m/s.
D. 1 m/s.
Câu 26: Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên đ ộ l ần lượt là Α và A 3 . Biên độ dao động tổng hợp
bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. 300.
B. 900.
C. 1200.
D. 600.
æ2p ö
Câu 27: Cho phương trình sóng dừng u =2cos ç x ÷cos10pt (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Điểm M dao
èl ø
động với biên độ 1 cm cách bụng gần nó nhất 8 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 80 cm/s.
B. 480 cm/s.
C. 240 cm/s.
D. 120 cm/s.
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
2
Câu 28: Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục Ox, coi trong quá trình dao đ ộng hai ch ất đi ểm không
pö
æ
va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm l ần l ượt là x1 =10cos ç4pt + ÷ cm và
3ø
è
pö
æ
x 2 =10 2 cos ç4 pt + ÷cm. Hai chất điểm cách nhau 5cm ở thời điểm lần thứ 2017 kể từ lúc t = 0 lần lượt là:
12 ø
è
6041
2017
2017
A. 1008 s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
8
8
12
Câu 29: Hai nguồn kết hợp A, Β trên mặt nước cách nhau m ột đoạn AB = 7λ (λ là b ước sóng) dao đ ộng v ới
phương trình uA = uB = cosωt. Trên đoạn AB, số điểm có biên độ cực đại và ngược pha với hai ngu ồn (không k ể
hai nguồn) là
A. 8.
B. 7.
C. 10.
D. 14.
Câu 30: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai tr ục t ọa đ ộ Ox và Oy vuông góc v ới nhau (O là v ị
pö
æ
trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai ch ất đi ểm l ần l ượt là x =4cos ç5pt + ÷
2ø
è
pö
æ
cm và y =6cos ç5pt + ÷ cm. Khi chất điểm thứ nhất có li độ x =- 2 3 cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng
6ø
è
cách giữa hai chất điểm là
Α. 15 cm.
Β. 7 cm.
C. 2 3 cm.
D. 39 cm.
Câu 31: Tại mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đ ứng v ới cùng ph ương
trình u1, u2 với phương trình u1 = u2 = asin(40πt + π). Hai nguồn đó tác động lên hai điểm A, B cách nhau 18cm. Bi ết
vận tốc truyền sóng là 200 cm/s. Gọi C và D là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông. S ố đi ểm dao đ ộng v ới biên
độ cực tiểu trên đoạn C, D là:
Α. 4.
Β. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g; k = 100 N/m). Đ ưa v ật lên trên theo ph ương th ẳng đ ứng
đến vị trí lò xo dãn 0,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s 2. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian từ lúc buông vật
đến lúc lò xo dãn 3,5 cm lần thứ 2 là
A. 23,9 cm/s
B. 28,6 cm/s
C. 24,7 cm/s
D. 19,9 cm/s
Câu 33: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp Α và Β cách nhau 100 cm dao đ ộng ng ược pha, cùng chu kì
0,1 s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3 m/s. Xét đi ểm M nằm trên đ ường th ẳng vuông góc v ới ΑB
tại Β. Để tại M có dao động với biên độ cực tiểu thì M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng
A. 15,06 cm.
B. 29,17 cm.
C. 20 cm.
D. 10,56 cm.
Câu 34: Một con lắc đơn treo trong thang máy ở nơi có gia tốc tr ọng tr ường g = 10 m/s 2. Khi thang máy đứng yên
con lắc dao động với chu kì 2 s. Nếu thang máy đang có gia t ốc và chi ều d ương h ướng lên v ới đ ộ l ớn a = 4,4 m/s 2
thì động năng của con lắc biến thiên với chu kì là
25
5
5
A.
s.
B. s.
C. s.
D. 1,8s.
36
3
6
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g, k = 100 N/m). Đ ưa v ật lên trên theo ph ương th ẳng đ ứng
đến vị trí lò xo dãn 0,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s 2. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian từ lúc buông vật
đến lúc lò xo dãn 3,5 cm lần thứ 2 là
A. 23,9 cm/s.
B. 28,6 cm/s.
C. 24,7 cm/s.
D. 19,9 cm/s.
Câu 36: Lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 30 N/m. Vật M = 200 g có th ể tr ượt không ma sát trên
mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng m ột vật m = 100 g b ắn vào M theo ph ương n ằm
ngang với vận tốc v0 = 3 m/s có xu hướng là cho lò xo nén lại. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao đ ộng
điều hoà. Xác định thời điểm lò xo dãn 8 cm lần thứ nhất.
A. 0,39 s.
B. 0,38 s.
C. 0,41 s.
D. 0,45 s.
Câu 37: Hai nguồn phát sóng âm S1, S2 cách nhau 2 m phát ra hai dao động âm cùng t ần s ố f = 425Hz và cùng pha
ban đầu. Người ta đặt ống nghe tại M nằm trên đường trung trực của S 1, S2 cách trung điểm O của nó một đoạn 4
m thì nghe âm rất to. Dịch ống nghe dọc theo đường thẳng vuông góc v ới OM đ ến v ị trí N thì thì h ầu nh ư không
nghe thấy âm nữa. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Đoạn MN bằng
A. 0,4m
B. 0,84m
C. 0,48m
D. 0,8m
Câu 38: Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m m ột đ ầu c ố đ ịnh, đ ầu còn l ại g ắn vào qu ả c ầu nh ỏ tích
điện q =+5 μC. Khối lượng m = 200 gam. Quả cầu có thể dao động không ma sát d ọc theo tr ục lò xo n ằm ngang
và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật t ới vị trí lò xo giãn 4 cm r ồi th ả nh ẹ đ ến th ời đi ểm t = 0,2 s thì
thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2 s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo h ướng ra xa
điểm cố định và có độ lớn E = 10 5 V/m. Lấy g = π2 = 10 m/ s2. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả
cầu đạt được là
Α. 25π cm/s.
Β. 20π cm/s.
C. 30π cm/s.
D. 19π cm/s.
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
3
Câu 39: Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đ ồng b ộ, t ạo ra sóng m ặt n ước có b ước
sóng là 1,2 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B l ần l ượt là 12 cm và 5 cm. N đ ối x ứng v ới M qua AB. S ố
hyperbol cực đại cắt đoạn MN là:
Α. 0.
Β. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng. T ại các th ời đi ểm
t1, t2, t3 lò xo dãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là v v 8 cm/s, v 6 cm/s, v 2 cm/s. Tỉ số giữa
thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất:
A. 0,7.
B. 0,5.
C. 0,8.
D. 0,6.
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
4
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5
Câu 6
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
T
2p
+ Ta có Dt = s Þ Dj =wDt =
rad/s.
3
3
+ Lúc t = 0, vật đang ở vị trí biên.
→ Quãng đường vật đi được là S = 1,5A
Đáp án D
Câu 2:
+ Sự cộng hưởng xảy ra khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Đáp án B
Câu 3:
+ Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc môi trường truyền sóng.
Đáp án C
Câu 4:
+ Khoảng cách giữa 2 gợn sóng lồi kề nhau là λ.
Đáp án C
Câu 5:
+ Tại D vật có li độ cực đại âm.
Đáp án C
Câu 6.
+ Biên độ dao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
Đáp án D
Câu 7:
+ Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số dao động sẽ không thay đổi.
Đáp án D
Câu 8:
+ Khi cường độ tăng gấp 100 lần thì mức cường độ câm sẽ tăng thêm 20 dB.
Đáp án A
Câu 9.
+ Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, ở vị trí cân b ằng lò xo dãn m ột đo ạn x0. Hợp lực
của trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ l ớn b ằng tr ọng l ực khi v ật ở v ị trí mà lò xo có độ dãn bằng
2x0.
Đáp án A
Câu 10.
+ Hai đầu cố định với số nút sóng bằng 3.
Đáp án B
Câu 11:
+ Trong quá trình dao động điều hóa của con lắc đơn, tại vị trí biên thì lực căng dây nh ỏ h ơn tr ọng l ượng c ủa vật.
Đáp án B
Câu 12:
+ Biên độ dao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
Đáp án D
Câu 13:
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
5
1 k
=3 Hz.
2p m
+ Khi gắn thêm vào vật nặng một vật nặng khác có m ' =3m thì tần số dao động mới sẽ là
1
k
1
k
1
k
f
f '=
=
=
= =1,5 Hz.
2p m '+m 2p 3m +m 2p 4m 2
Đáp án A
Câu 14:
T
+ Thời gian tương ứng t = =0, 25 s.
12
Đáp án B
Câu 15:
æ 2p ö
+ x1 =3cos çpt + ÷cm và x 2 =4cos ( pt +a ) cm
3 ø
è
2p
p
7p
- a =± Þ a = .
Biên độ dao động tổng hợp A = 5 cm khi hai dao động vuông pha: A = A12 +A 22 Þ
3
2
6
Đáp án C
Câu 16:
ì f =500
v
Þ l = =0,5m =50cm .
+í
f
î v =250
2px p
l
= Þ x = =6, 25cm .
Từ Dj =
l
4
8
Đáp án A
Câu 17:
2p( d 2 - d1 )
+ Độ lệch pha của hai dao động của hai sóng khi đến M là: Dj =
.
l
Đáp án B
Câu 18:
+ Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng.
l
v
kv
+ Ta có: l =k =k Þ f = .
2
2f
2l
v
+ Trên dây có một bụng sóng ( k =1) Þ f = .
2l
Đáp án B
Câu 19.
Tốc độ cực đại của vật: v max =a 0 gl =0,331(m / s)
+ Ban đầu f =
Khi Wt =3Wd Þ | v |=
v max
=0,165(m / s)
2
Đáp án A
Câu 20.
+ Ta có: A = 4 cm
A
=2cm
2
A
+ Khi lò xo dãn 6 cm Þ A +| x |=6cm Þ | x |=2cm =
2
→ Động năng bằng ba lần thế năng
Đáp án B
Câu 21.
+ Ta có: x1 =A cos ( wt +j 1 ) cm và x 2 =A cos ( wt +j 2 ) cm.
+ Khi động năng bằng ba lần thế năng Þ | x |=
Þ x =x1 +x 2 =A cos ( wt +j
)
Mà: A = A12 +A 22 +2A1A 2 cos Dj = A 2 +A 2 +2.A.A cos Dj Þ Dj =1200 .
Đáp án D
Câu 22:
+ Từ O có các vòng tròn lan truyền ra xa xung quanh, khoảng cách hai vòng liên ti ếp là 0,5 m → λ = 0,5 m.
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
6
Đáp án B
Câu 23:
+ Hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 15 Hz và cùng pha
+ Tại M: d1 =16cm và d 2 =20cm , sóng có biên độ cực tiểu.
+ Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại → M n ằm trên c ực ti ểu th ứ 3 nên
d 2 - d1 =2,5l Þ l =1,6cm
→ Tốc độ truyền sóng trên mặt nước: v =l .f =24cm / s
Đáp án A
Câu 24.
+ Ta có: m = 250 g, k = 100 N/m, ω = 20 rad/s.
mg
=0,025m =2,5 cm.
→ Dl =
k
+Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ Þ A =7,5 - Dl =5cm
Trục tọa độ Ox thẳng đứng, hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật Þ t =0 : x =- A Þ j =p
→Phương trình dao động của vật là x =5cos ( 20t +p) cm.
Đáp án C
Câu 25.
ì
v2
v2
T =mg cos a +m
ï
Þ 2m
=3T - 3mg cos a 0 ®| v |=3m / s
+ Từ í
l
l
ï T =3mg cos a - 2mg cos a
0
î
Đáp án A
Câu 26.
(
+Biên độ tổng hợp: 2A = A 2 + 3A
)
2
nên hai dao động thành phần vuông pha nhau.
Đáp án B
Câu 27.
+ Biên độ dao động của bụng là A b =2cm
A
l
+Biên độ dao động của M là A M =1cm = b → M cách bụng gần nó nhất một đoạn là Dx = .
2
6
l
l
Theo bài ra, ta có: =8cm Û l =48cm → Tốc độ truyền sóng: v = =240 cm/s.
6
T
Đáp án C
Câu 28:
5p ö
æ
+ Dễ dàng tính được: d = x1 - x 2 =10cos ç4pt + ÷. Bài toán khoảng cách
6 ø
è
quy về bài toán 1 vật dao động qua vị trí cách vị trí cân b ằng 5 cm. T ới đây
ta giải bình thường
+ Trong 1 chu kì hai chất điểm cách nhau 5cm s ẽ có 4 v ị trí phù h ợp trên
đường tròn của d.
ì n =2017 =504.4 + 1
Tách: í
Vấn đề ta cần xử lí là tìm t0:
î t =504.T + t 0
5p
p
T
Tại t = 0 Þ F = . Từ đường tròn xác định được: Dj 0 = Þ t 0 =
6
2
4
Đáp án C
Câu 29:
æ d - d1 ö
+ Điểm M thuộc đoạn AB có phương trình: u M =2a cos çp 2
÷cos ( wt - 7p) (*)
l
è
ø
M có biên độ cực đại và cùng pha với nguồn: Þ d 2 - d1 =( 2k +1) l
+ Mặc khác M Î AB Þ d 2 +d1 =AB =7l (1)
và (2) Þ d 2 =kl +4l với 0 0 nên F cùng chiều với E
Þ Vị trí cân bằng khi có điện trường lệch ra xa điểm cố định: x 0 =| q | E =0,01m =1cm
k
Þ Biên độ dao động khi có điện trường: A1 =A 0 +x 0 =5cm
+ Chu kì: T =2p
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
9
æT ö
+ Điện trường không còn sau 0,2 s ç ÷vật sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng ban đầu:
è2 ø
Þ Biên độ dao động trong giai đoạn này: A 2 =A1 +x 0 =6cm
2p
+ Tốc độ cực đại: v max =wA 2 = A 2 =30p(cm / s)
T
Đáp án C
Câu 39:
+ Số đường hyperbol cực đại cắt MN bằng số điểm cực đại trên CD
Ta có : AM – BM = AC – BC = 7 cm.
Và AC + BC = AB = 13 cm → AC = 10 cm.
+ Kết hợp với AM 2 - AD +2 =BM 2 - DB2
Và DB = AB – AD → AD = 11,08 cm.
+ Xét một điểm bất kỳ trên AB, điều kiện để đi ểm đó cực đại là:
ì d 2 - d1 =kl
ï
í
( AB +kl )
ï d 2 +d1 =AB Þ d 2 =
2
î
+ Số điểm cực đại trên AC:
AB +kl
AB
2AC - AB
0 £ d 2 £ AC Û 0 £
£ AC Û £k £
2
l
l
Þ - 10,8 £ k £ 5,8 → có 16 điểm cực đại.
+ Số điểm cực đại trên AD:
AB +kl
AB
2AD - AB
0 £ d 2 £ AD Þ 0 £
£ AD Þ £k £
2
l
l
Þ - 10,8 £ k £ 7,6 Þ có 18 điểm cực đại.
Vậy trên CD có 18 – 16 = 2 cực đại, suy ra có 2 đ ường hyperbol c ực đ ại
cắt MN
Đáp án C
Câu 40.
+ Li độ của vật tại các thời điểm t1 , t 2 , t 3 lò xo giãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng là: | a - Dl |;| 2a - Dl |;| 3a - Dl |
ì 8v 2 =w2 éA 2 - ( a - Dl ) 2 ù
2
2
ë
û ì é 2
ï
3 A - ( 3a - Dl ) ù=A 2 - ( 2a - Dl )
ï
2
ï ë
û
Þ í 6v 2 =w2 éA - ( 2a - Dl ) ù Þ í
2
2
ë
û
2
ï
ï 4 éA - ( 3a - Dl ) ù=A 2 - ( a - Dl )
2
ë
û
î
2
2
2
ï 2v =w éA - ( 3a - Dl ) ù
ë
û
î
ìï 2A 2 - 23a 2 +14aDl - 2Dl 2 =0
Þ í
Þ a =2Dl Þ A = 33Dl
2
2
2
ïî 3A - 35a +22aDl - 3Dl =0
Dj
Dl
1
cos n = =
Þ Dj n =2,79 Þ Dj g =2p- Dj n =3, 49
2
A
33
t n Dj n
=
=0,799
Vậy:
t g Dj g
Đáp án C
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
10