Tuyển tập 30 đề thi học sinh giỏi lớp 6 môn Toán
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Đề số 1
Thời gian làm bài 120 phút
Câu 1 : (2 điểm) Cho biểu thức A
a 3 2a 2 1
a 3 2a 2 2a 1
a, Rút gọn biểu thức
b, Chứng minh rằng nếu a là số nguyên thì giá trị của biểu thức tìm được của câu a, là
một phân số tối giản.
Câu 2: (1 điểm)
Tìm tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số abc sao cho abc n2 1 và cba (n 2)2
Câu 3: (2 điểm)
a. Tìm n để n2 + 2006 là một số chính phương
b. Cho n là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi n2 + 2006 là số nguyên tố hay là hợp số.
Câu 4: (2 điểm)
an
a
và
bn
b
10
10 1
B = 11
. So sánh A và B.
10 1
a. Cho a, b, n N* Hãy so sánh
1011 1
b. Cho A = 12 ;
10 1
Câu 5: (2 điểm)
Cho 10 số tự nhiên bất kỳ : a1, a2, ....., a10. Chứng minh rằng thế nào cũng có một
số hoặc tổng một số các số liên tiếp nhau trong dãy trên chia hết cho 10.
Câu 6: (1 điểm)
Cho 2006 đường thẳng trong đó bất kì 2 đườngthẳng nào cũng cắt nhau. Không có 3
đường thẳng nào đồng qui. Tính số giao điểm của chúng.
Đề số 2
Thời gian làm bài 120 phút
Câu1:
a. Tìm các số tự nhiên x, y. sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
b.Tìm số tự nhiên sao cho 4n-5 chia hết cho 2n-1
c. Tìm tất cả các số B = 62xy427 , biết rằng số B chia hết cho 99
Câu 2.
12n 1
là phân số tối giản.
30n 2
1
1
1
1
b. Chứng minh rằng : 2 + 2 + 2 +...+ 2 <1
2
4
3
100
a. chứng tỏ rằng
Câu 3:
Một bác nông dân mang cam đi bán. Lần thứ nhất bán 1/2số cam và 1/2 quả; Lần thứ 2
bán 1/3 số cam còn lạivà 1/3 quả ; Lần thứ 3 bán 1/4số cam còn lại và 3/4 quả. Cuối
cung còn lại 24 quả . Hỏi số cam bác nông dân đã mang đi bán .
Câu 4:
Cho 101 đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có
ba đường thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm của chúng.
Đề số 3
1
Thời gian làm bài: 120’
Bài 1:(1,5đ)
Tìm x
a) 5x = 125;
b) 32x = 81 ;
c) 52x-3 – 2.52 = 52.3
Bài 2: (1,5đ)
Cho a là số nguyên. Chứng minh rằng: a 5 5 a 5
Bài 3: (1,5đ)
Cho a là một số nguyên. Chứng minh rằng:
a. Nếu a dương thì số liền sau a cũng dương.
b. Nếu a âm thì số liền trước a cũng âm.
c. Có thể kết luận gì về số liền trước của một số dương và số liền sau của một số âm?
Bài 4: (2đ)
Cho 31 số nguyên trong đó tổng của 5 số bất kỳ là một số dương. Chứng minh rằng
tổng của 31 số đó là số dương.
Bài 5: (2đ)
Cho các số tự nhiên từ 1 đến 11 được viết theo thứ tự tuỳ ý sau đó đem cộng mỗi số
với số chỉ thứ tự của nó ta được một tổng. Chứng minh rằng trong các tổng nhận được,
bao giờ cũng tìm ra hai tổng mà hiệu của chúng là một số chia hết cho 10.
Bài 6: (1,5đ)
Cho tia Ox. Trên hai nữa mặt phẳng đối nhău có bờ là Ox. Vẽ hai tia Oy và Oz sao
cho góc xOy và xOz bắng 1200. Chứng minh rằng:
a. xOy xOz yOz
b. Tia đối của mỗi tia Ox, Oy, Oz là phân giác của góc hợp bởi hai tia còn lại.
Đề số 4
Thời gian làm bài 120 phút
Câu 1. Tính:
a. A = 4 + 2 2 + 2 3 + 2 4 +. . . + 2 20
b. tìm x biết: ( x + 1) + ( x + 2) + . . . + ( x + 100) = 5750.
Câu 2.
a. Chứng minh rằng nếu: ab cd eg 11 thì abc deg 11.
b. Chứng minh rằng: 10 28 + 8 72.
Câu 3.
Hai lớp 6A; 6B cùng thu nhặt một số giấy vụn bằng nhau. Lớp 6A có 1 bạn thu được
26 kg còn lại mỗi bạn thu được 11 kg ; Lớp 6B có 1 bạn thu được 25 kg còn lại mỗi bạn
thu được 10kg . Tính số học sinh mỗi lớp biết rằng số giấy mỗi lớp thu được trong
khoảng 200kg đến 300kg.
Câu 4.
Tìm 3 số có tổng bằng 210, biết rằng
6
2
9
số thứ nhất bằng số thứ 2 và bằng số thứ
11
7
3
3.
Câu 5. Bốn điểm A,B,C,Dkhông nằm trên đường thẳng a. Chứng tỏ rằng đường thẳng a
hoặc không cắt, hoặc cắt ba, hoặc cắt bốn đoạn thẳng AB, AC, AD, BC, BD, CD.
Đề số 5
Thời gian làm bài 120 phút
2
Bài 1 (3đ):
a) So sánh: 222333 và 333222
b) Tìm các chữ số x và y để số 1x8 y 2 chia hết cho 36
c) Tìm số tự nhiên a biết 1960 và 2002 chia cho a có cùng số dư là 28
Bài 2 (2đ):
Cho : S = 30 + 32 + 34 + 36 + ... + 32002
a) Tính S
b) Chứng minh S 7
Bài 3 (2đ):
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng khi chia số này cho 29 dư 5 và chia cho 31 dư 28
Bài 4 (3đ):
Cho góc AOB = 1350. C là một điểm nằm trong góc AOB biết góc BOC = 900
a) Tính góc AOC
b) Gọi OD là tia đối của tia OC. So sánh hai góc AOD và BOD
Đề số 6
Thời gian làm bài 120 phút
Bài 1( 8 điểm )
1. Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
a) 571999
b) 931999
2. Cho A= 9999931999 - 5555571997. Chứng minh rằng A chia hết cho 5.
3 . Cho phân số
a
( a
79
12
43
80
6
Bài 2 (2,5điểm)
Tổng số trang của 8 quyển vở loại 1 ; 9 quyển vở loại 2 và 5 quyển vở loại 3 là 1980
trang. Số trang của một quyển vở loại 2 chỉ bằng
2
số trang của 1 quyển vở loại 1. Số
3
trang của 4 quyển vở loại 3 bằng số trang của 3 quyển vở loại 2. Tính số trang của mỗi
quyển vở mỗi loại.
Bài 3: (2điểm).
Tìm số tự nhiên n và chữ số a biết rằng:
1+ 2+ 3+ …….+ n = aaa
Bài 4 (2,5 điểm)
a, Cho 6 tia chung gốc. Có bao nhiêu góc trong hình vẽ ? Vì sao.
b, Vậy với n tia chung gốc. Có bao nhiêu góc trong hình vẽ.
Đề số 14
Thời gian làm bài 120 phút – (không kể thời gianchép đề)
Bài 1 (3điểm)
1.5.6 2.10.12 4.20.24 9.45.54
1.3.5 2.6.10 4.12.20 9.27.45
b. Chứng minh : Với k N* ta luôn có : k k 1 k 2 k 1 k k 1 3.k k 1 .
a. Tính nhanh:
A=
áp dụng tính tổng : S = 1.2 2.3 3.4 ... n. n 1 .
Bài 2 (3điểm)
a.Chứng minh rằng : nếu ab cd eg 11 thì : abc deg 11 .
b.Cho A = 2 22 23 ... 260. Chứng minh : A 3 ; 7 ; 15.
Bài 3 (2điểm). Chứng minh :
1 1 1
1
3 4 ... n < 1.
2
2 2 2
2
Bài 4(2 điểm).
a. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C thuộc đường thẳng AB sao cho BC = 4cm. Tính
độ dài đoạn thẳng AC.
b. Cho 101 đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau và không có
ba đường thẳng nào cùng đi qua một điểm. Tính số giao điểm của chúng.
Đề số 15
Thời gian làm bài 120 phút – (không kể thời gianchép đề)
Câu 1: Cho S = 5 + 52 + 53 + ………+ 52006
a) Tính S
b) Chứng minh S 126
7
Câu 2. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho số đó chia cho 3 dư 1; chia cho 4 dư 2 ; chia
cho 5 dư 3; chia cho 6 dư 4 và chia hết cho 11.
Câu 3. Tìm các giá trị nguyên của n để phân số A =
3n 2
có giá trị là số nguyên.
n 1
Câu 4. Cho 3 số 18, 24, 72.
a) Tìm tập hợp tất cả các ước chung của 3 số đó.
b) Tìm BCNN của 3 số đó
Câu 5. Trên tia Ox cho 4 điểm A, B, C, D. biết rằng A nằm giữa B và C; B nằm giữa C
và D ; OA = 5cm; OD = 2 cm ; BC = 4 cm và độ dài AC gấp đôi độ dài BD. Tìm độ dài
các đoạn BD; AC.
Đề số 16
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: (2điểm)
Cho 2 tậo hợp A = n N | n (n + 1) ≤12.
B = x Z | | x | < 3.
a. Tìm giao của 2 tập hợp.
b. có bao nhiêu tích ab (với a A; b B) được tạo thành, cho biết những tích là ước
của 6.
Câu 2: ( 3điểm)
a. Cho C = 3 + 32 + 33 + 34 ………+ 3100 chứng tỏ C chia hết cho 40.
b. Cho các số 0; 1; 3; 5; 7; 9. Hỏi có thể thiết lập được bao nhiêu số có 4 chữ số chia
hết cho 5 từ sáu chữ số đã cho.
Câu 3: (3điểm)
Tính tuổi của anh và em biết rằng 5/8 tuổi anh hơn 3/4 tuổi em là 2 năm và 1/2 tuổi anh
hơn 3/8 tuổi em là 7 năm.
Câu 4: (2điểm)
a. Cho góc xoy có số đo 1000. Vẽ tia oz sao cho góc zoy = 350. Tính góc xoz trong từng
trường hợp.
b. Diễn tả trung điểm M của đoạn thẳng AB bằng các cách khác nhau.
Đề số 17
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: (2,5 điểm)
Có bao nhiêu số có 3 chữ số trong đó có đúng một chữ số 5?
Câu 2: Tìm 20 chữ số tận cùng của 100!
Câu 3:
8
Người ta thả một số Bèo vào ao thì sau 6 ngày bèo phủ kín đầy mặt ao. Biết rằng cứ sau
một ngày thì diện tích bèo tăng lên gấp đôi. Hỏi :
a/. Sau mấy ngày bèo phủ được nửa ao?
b/. Sau ngày thứ nhất bèo phủ được mấy phần ao?
Câu 4: Tìm hai số a và b ( a < b ), biết: ƯCLN( a , b ) = 10 và BCNN( a , b ) = 900.
Câu 5:
Người ta trồng 12 cây thành 6 hàng, mỗi hàng có 4 cây. Hãy vẽ sơ đồ vị trí của 12 cây
đó.
Đề số 18
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: (2đ) Với q, p là số nguyên tố lớn hơn 5 chứng minh rằng: p4 – q4 240
Câu 2: (2đ) Tìm số tự nhiên n để phân bố A
8n 193
4n 3
a. Có giá trị là số tự nhiên
b. Là phân số tối giản
c. Với giá trị nào của n trong khoảng từ 150 đến 170 thì phân số A rút gọn được.
Câu 3: (2đ) Tìm các nguyên tố x, y thỏa mãn : (x-2)2 .(y-3)2 = - 4
Câu 4: (3đ) Cho tam giác ABC và BC = 5cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho
CM = 3 cm.
a. Tình độ dài BM
b. Cho biết góc BAM = 800 , góc BAC = 600 . Tính góc CAM.
c. Vẽ các tia ax, Ay lần lượt là tia phân giác của góc BAC và CAM . Tính góc xAy.
d. Lấy K thuộc đoạn thẳng BM và CK = 1 cm. Tính độ dài BK.
Câu 5: (1đ)
Tính tổng: B =
2
2
2
2
....
1.4 4.7 7.10
97.100
Đề số 19
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1 (1đ): Hãy xác định tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của
nó.
a) M: Tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 5 và bé hơn 30.
b) P: Tập hợp các số 1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81.
Câu 2 (1đ): Chứng minh rằng các phân số sau đây bằng nhau.
a)
41 4141 414141
;
;
88 8888 888888
b)
27425 27 27425425 27425
;
99900
99900000
9
Câu 3 (1,5đ): Tính các tổng sau một cách hợp lí.
a) 1+ 6+ 11+ 16+ ...+ 46+ 51
52
52
52
52
52
52
b)
1.6 6.11 11.16 16.21 21.26 26.31
Câu 4 (1,5đ): Tổng kết đợt thi đua kỷ niệm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, lớp 6A có 43 bạn
được từ 1 điểm 10 trở lên; 39 bạn được từ 2 điểm 10 trở lên; 14 bạn được từ 3 điểm 10 trở lên;
5 bạn được 4 điểm 10, không có ai trên 4 điểm 10. Tính xem trong đợt thi đua đó lớp 6A có
bao nhiêu điểm 10.
Câu 5 (1,5đ): Bạn Nam hỏi tuổi của bố. Bố bạn Nam trả lời: “Nếu bố sống đến 100 tuổi thì 6/7
của 7/10 số tuổi của bố sẽ lớn hơn 2/5 của 7/8 thời gian bố phải sống là 3 năm”. Hỏi bố của
bạn Nam bao nhiêu tuổi.
Câu 6 (2đ):
Cho tam giác ABC có BC = 5cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho CM = 3cm.
a) Tính độ dài BM
b) Cho biết góc BAM = 800, góc BAC = 600. Tính góc CAM
c) Tính độ dài BK nếu K thuộc đoạn thẳng BM và CK = 1cm.
Câu 7 (1,5đ): Cho tam giác MON có góc M0N = 1250; 0M = 4cm, 0N = 3cm
a) Trên tia đối của tia 0N xác định điểm B sao cho 0B = 2cm. Tính NB.
b) Trên nửa mặt phẳng có chứa tia 0M, có bờ là đường thẳng 0N, vẽ tia 0A sao cho góc M0A
= 800. Tính góc AON.
Đề số 20
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: (2đ)
Thay (*) bằng các số thích hợp để
a) 510* ; 61*16 chia hết cho 3.
b) 261* chia hết cho 2 và chia 3 dư 1
Câu 2: (1,5đ)
Tính tổng S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + 99.100
Câu 3: (3,5 đ)
Trên con đường đi qua 3 địa điểm A; B; C (B nằm giữa A và C) có hai người đi xe máy
Hùng và Dũng. Hùng xuất phát từ A, Dũng xuất phát từ B. Họ cùng khởi hành lúc 8 giờ để
cùng đến C vào lúc 11 giờ cùng ngày. Ninh đi xe đạp từ C về phía A, gặp Dũng luc 9 giờ và
gặp Hùng lúc 9 giờ 24 phút. Biết quãng đường AB dài 30 km, vận tốc của ninh bằng 1/4 vận
tốc của Hùng. Tính quãng đường BC
Câu 4: (2đ)
Trên đoạn thẳng AB lấy 2006 điểm khác nhau đặt tên theo thứ từ từ A đến B là A1; A2; A3; ...;
A2004. Từ điểm M không nằm trên đoạn thẳng AB ta nối M với các điểm A; A1; A2; A3; ...;
A2004 ; B. Tính số tam giác tạo thành
Câu 5: (1đ)
Tích của hai phân số là
8
56
. Thêm 4 đơn vị vào phân số thứ nhất thì tích mới là
. Tìm hai
15
15
phân số đó.
Đề số 21
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: (1.5đ)
Chứng minh các phân số sau đây bằng nhau:
25 2525
252525
;
;
53 5353
535353
Câu 2: (1,5đ)
Không quy đồng mẫu hãyáo sánh hai phân số sau:
37
377
và
67
677
10