Tính giới hạn của hàm số
Gửi bởi: 2020-09-04 15:43:53 | Được cập nhật: 2021-02-20 21:52:36 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 505 | Lượt Download: 0
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TÍNH GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ BẰNG CÁCH DÙNG
HÀM TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ QUY TẮC L’HOSPITAL
-GV. Phan Trung HiếuFacebook: Hieu Pt
Bài viết chỉ đề cập đến tóm tắt công thức, lý thuyết và đưa ra một số ví dụ minh họa có khả
năng gặp phải sai lầm khi giải bài và một số bài toán phức tạp.
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1.1. Các công thức hàm tương đương:
Với ak 0 :
Khi x 0 : an x n an1 x n1 ... am x m ak x min .
(Giữ lại số hạng ứng với xmin)
Khi x : an x n an1 x n1 ... am x m ak x max . (Giữ lại số hạng ứng với xmax)
x x0
0 .
sin u( x ) u( x ) u( x )
x x0
0 .
arcsin u( x ) u( x ) u( x )
x x0
0 .
tan u( x ) u( x ) u( x )
ln 1 u( x ) u( x ) u( x )
0 .
e 1 u( x ) u( x )
0 .
a 1 u( x )ln a u( x )
0 .
1 u( x ) 1 u( x ) u( x )
0 .
x x0
arc tan u( x ) u( x ) u( x )
0 .
x x0
u( x )
x x0
u( x )
x x0
x x0
2
u( x)
1 cos u( x )
u(x) 0 .
x x0
2
1.2. Quy tắc thay tương đương của tích và thương:
lim f ( x ). g( x ) lim f 1 ( x ).g1 ( x )
x x0
f
(
x
)
~
f
(
x
)
x x0
1
.
f (x)
f (x )
lim 1
g( x ) ~ g1 ( x ) lim
x x 0 g( x ) x x0 g 1 ( x )
Chú ý: Không dùng quy tắc thay tương đương cho tổng, hiệu
lim f ( x ) g( x ) lim f 1 ( x ) g1 ( x )
f (x) ~ f 1 (x)
x x0
x x
.
0
g
(
x
)
~
g
(
x
)
lim
f
(
x
)
g
(
x
)
lim
f
(
x
)
g
(
x
)
1
1
1
x x0
x x0
Khi gặp tổng, hiệu, ta dùng các quy tắc sau
1
GV. Phan Trung Hiếu–DĐ: 098 843 9630–Facebook: Hieu Pt.
Nhận dạy Toán 10-11-12 tại quận Tân Phú & Gò Vấp
1.3. Quy tắc thay tương đương của tổng các VCB:
f 1 ( x ) ~ a1 x n1
n
f 2 ( x ) ~ a2 x 2
Khi x 0, ta có
, suy ra
...
f ( x ) ~ a x nm
m
m
f 1 ( x ) f 2 ( x ) ... f m ( x ) Tổng các số hạng ứng với xmin.
Chú ý: Nếu lấy tổng ra 0 thì không làm được.
1.4. Quy tắc thay tương đương của tổng các VCL:
f 1 ( x ) ~ a1 x n1
n
f 2 ( x ) ~ a2 x 2
Khi x , ta có
, suy ra
...
f ( x ) ~ a x nm
m
m
f 1 ( x ) f 2 ( x ) ... f m ( x ) Tổng các số hạng ứng với xmax.
Chú ý: Nếu lấy tổng ra 0 thì không làm được.
1.5. Các công thức đạo hàm:
Đạo hàm của hàm hợp, với u=u(x)
STT
Đạo hàm
(C ) 0
(C const )
1
( x ) .x 1
(u ) .u 1 .u
1 1
2
x x
1
( x )
2 x
1 u
2
u
u
u
( u )
2 u
5
( ax ) a x .ln a , ( a : hằng > 0)
( au ) au .(ln a).u
6
( e x ) e x
( eu ) eu .u
7
(log a x )
8
1
(ln x )
x
u
(ln u)
u
9
(sin x ) cos x
(sin u) (cos u).u
10
(cos x ) sin x
(cos u) (sin u).u
11
(tan x )
2
3
4
1
, (0 a 1)
x.ln a
(log a u)
1
1 tan 2 x
2
cos x
(tan u)
( const )
u
u.ln a
u
(1 tan 2 u).u
2
cos u
2
GV. Phan Trung Hiếu–DĐ: 098 843 9630–Facebook: Hieu Pt.
Nhận dạy Toán 10-11-12 tại quận Tân Phú & Gò Vấp
u
(cot u)
(1 cot 2 u).u
2
sin u
u
(arc sin u)
1 u2
u
(arc cos u)
1 u2
u
(arc tan u)
1 u2
u
(arc cot u)
1 u2
1
(1 cot 2 x )
2
sin x
1
(arc sin x )
13
1 x2
1
(arc cos x )
14
1 x2
1
(arc tan x )
15
1 x2
1
(arc cot x )
16
1 x2
1.6. Quy tắc L’Hospital:
Điều kiện sử dụng:
12
(cot x )
Dùng để tính giới hạn lim
x x0
lim
x x0
f (x)
0
có dạng vô định
hoặc
.
0
g( x )
f ( x )
tồn tại.
g( x )
Công thức tính: lim
x x0
f (x)
f ( x )
(Đạo hàm tử chia cho đạo hàm mẫu).
lim
g( x ) x x0 g( x )
Chú ý:
Cả tử và mẫu đều phải lấy đạo hàm, không được giữ lại cái này và lấy đạo hàm cái
kia.
Có thể dùng quy tắc L’Hospital nhiều lần.
3
GV. Phan Trung Hiếu–DĐ: 098 843 9630–Facebook: Hieu Pt.
Nhận dạy Toán 10-11-12 tại quận Tân Phú & Gò Vấp
II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ DẠNG VÔ ĐỊNH
0
HOẶC
0
Vận dụng các quy tắc thay tương đương và quy tắc L’Hospital được trình bày trong Mục I
với các chú ý sau:
Nếu hàm ban đầu phức tạp, khó tính đạo hàm thì ta nên dùng quy tắc thay tương
đương để làm gọn, đẹp hàm.
Không được dùng đồng thời cả hai quy tắc thay tương đương và quy tắc L’Hospital
trong cùng 1 dấu bằng, nghĩa là không được làm như sau
f (x )
f (x )
lim 1
f ( x ) ~ f 1 ( x ) , khi đó lim
.
x x0 g( x )
x x0 g( x )
Ví dụ 1: Tính lim
x 0
x(1 cos x )
2
e x 1 tan x
.
Nhận xét:
Thay x = 0, ta thấy có dạng vô định
0
.
0
Dùng quy tắc L’Hospital sẽ phức tạp.
Bài giải: Dùng quy tắc thay tương đương cho tích và thương (Xem Mục 1.2).
Khi x 0 , ta có
x ~ x
x3
2 x(1 cos x ) ~
x
2
1 cos x ~
2
và
2
e x 1 ~ x 2
2
( e x 1)tan x ~ x 3 .
tan x ~ x
x3
x(1 cos x )
1 1
Suy ra lim 2
lim 23 lim .
x
x 0
x 0 2
2
e 1 tan x x 0 x
4
GV. Phan Trung Hiếu–DĐ: 098 843 9630–Facebook: Hieu Pt.
Nhận dạy Toán 10-11-12 tại quận Tân Phú & Gò Vấp
x3 x2 x 1
.
x 1
x ln x 1
Sai lầm thường gặp: Dùng L’Hospital một cách ngây thơ!
x3 x2 x 1 (L)
3x 2 2 x 1 ( L )
6x 2 ( L )
6 6
lim
lim
lim
lim
3.
x 1
x 1
x 1
x 1 2
1
1
x ln x 1
2
1
2
3
x
x
x
Bài giải đúng:
Ví dụ 2: Tính lim
x3 x2 x 1 (L)
3x 2 2 x 1 2
lim
1.
x 1
x 1
1
x ln x 1
2
1
x
Chú ý: Mỗi lần dùng L’Hospital hoặc quy tắc thay tương đương xong thì phải thay
x x0 vào hàm số, xem coi ra kết quả chưa. Nếu ra kết quả rồi thì ngưng, còn nếu vẫn
lim
ra vô định thì mới dùng L’Hospital hoặc quy tắc thay tương đương để khử vô định
tiếp.
1
1
Ví dụ 3: Tính lim 2
.
x 0 x
sin 2 x
Sai lầm thường gặp:
Sai lầm 1 (Dùng quy tắc thay tương đương cho hiệu):
sin 2 x x 2
1
1
lim 2
lim
x 0 x
sin 2 x x 0 x 2 .sin 2 x
.
Khi x 0 , ta có sin 2 x ~ x 2 , suy ra
sin 2 x x 2
x2 x2
lim 2
lim
0 0.
x 0 2 2 lim
2
x 0
x 0
x
.sin
x
x
.
x
Sai lầm 2 (Dùng cả hai quy tắc thay tương đương và L’ Hospital trên dùng một dấu
bằng):
sin 2 x x 2
2 sin x cos x 2 x
lim 2
lim
(Đạo hàm tử, còn mẫu thì dùng tương đương!!!)
2
x 0
x 2 .x 2
x .sin x x 0
sin 2 x 2 x
lim
x 0
x4
(L)
2 cos 2 x 2
lim
x 0
4x 3
(L)
4 sin 2 x
lim
2
x 0
12 x
(L)
8 cos 2 x
lim
.
x 0
24 x
5
GV. Phan Trung Hiếu–DĐ: 098 843 9630–Facebook: Hieu Pt.
Nhận dạy Toán 10-11-12 tại quận Tân Phú & Gò Vấp
Bài giải đúng:
sin 2 x x 2
0
1
1
Đặt A lim 2
2
(Dạng vô định ).
lim
2
2
x 0 x
x
0
0
sin x
x .sin x
Khi x 0 , ta có sin 2 x ~ x 2 , suy ra
sin 2 x x 2
A lim
2
2
x 0
x .x
sin 2 x x 2
lim
x4
x 0
(L)
2 sin x cos x 2 x
lim
x 0
4x 3
sin 2 x 2 x
lim
x 0
4x 3
(L)
2 cos 2 x 2
lim
x 0
12 x 2
(L)
4 sin 2 x
lim
x 0
24 x
(L)
8 cos 2 x 1
lim
.
x 0
24
3
Nhận xét: Trong bài giải trên, ta đã giữ lại tử số và dùng quy tắc thay tương đương để làm
đẹp mẫu số. Khi đó, tử và mẫu đã dễ lấy đạo hàm và ta dùng quy tắc L’Hospital để làm tiếp.
x1 1
.
x 0 3 2 x 9
Sai lầm thường gặp:
Ví dụ 4: Tính lim
Khi x 0 , ta có
x 1 1 ~ 1 1 0 , suy ra lim
x 0
x1 1
lim 0 0.
3 2 x 9 x 0
Bài giải đúng:
lim
x 0
(L)
lim
x 0
0
x1 1
(Dạng vô định )
0
3 2x 9
1
2 x1
1
2 x9
1
2 x 9 3
lim
.
x
0
2
2
x1
6
GV. Phan Trung Hiếu–DĐ: 098 843 9630–Facebook: Hieu Pt.
Nhận dạy Toán 10-11-12 tại quận Tân Phú & Gò Vấp
ln(1 e x )
.
x
1 x
Sai lầm thường gặp:
Ví dụ 5: Tính lim
ln(1 e x )
ex ( L )
ex
lim
lim .
x
x 1 x
x 1
1 x
Sai lầm ở đây là việc dùng công thức ln 1 u( x ) u( x ) mà quên rằng điều kiện để
Khi x , ta có ln(1 e x ) ~ e x , suy ra lim
x x0
dùng phải là u( x )
0 . Ở bài này, u( x ) e x khi x nên ta không dùng
được công thức đó.
ex
x
ln(1 e x ) ( L )
ex (L)
ex
Bài giải đúng: lim
lim 1 e lim
lim
lim 1 1.
x
x
x 1 e x
x e x
x
1 x
1
ln(cos x )
Ví dụ 6: Tính lim
.
x 0 arctan 2 x 2 x 2
Nhận xét:
0
Thay x = 0, ta thấy có dạng vô định .
0
Nếu dùng quy tắc L’Hospital ngay từ đầu sẽ phức tạp. Do đó, ta nên dùng quy tắc
thay tương đương để làm đẹp tử và mẫu trước.
Nếu dùng quy tắc thay tương đương cho ln(cos x ) thì chưa làm được liền, vì nó chưa
x x0
0 . Nhận thấy, ln(cos x ) bị thiếu số 1
có dạng công thức ln 1 u( x ) u( x ) u( x )
bên trong nên ta thử thêm, bớt 1 vào
ln(cos x ) ln 1 (cos
x 1) (OK ).
u ( x )0
Dưới mẫu có dạng tổng của các VCB, nên ta dùng quy tắc thay tương đương của tổng các
VCB (Xem Mục 1.3).
Bài giải:
ln 1 (cos x 1)
ln(cos x )
.
lim
2
2
x 0 arctan x 2 x
x 0 arctan 2 x 2 x 2
Khi x 0 , ta có
Đặt A lim
ln 1 (cos x 1) ~ cos x 1,
arctan 2 x ~ x 2
arctan 2 x 2 x 2 ~ 3x 2 .
2
2
2 x ~ 2 x
cos x 1 ( L )
sin x ( L )
cos x 1
Suy ra A lim
lim
lim
.
x 0
x 0
x 0
3x 2
6x
6
6
7
GV. Phan Trung Hiếu–DĐ: 098 843 9630–Facebook: Hieu Pt.
Nhận dạy Toán 10-11-12 tại quận Tân Phú & Gò Vấp
Ví dụ 7: Tính lim
x
x
1 x2
.
Nhận xét:
.
Nếu dùng quy tắc L’Hospital nhiều lần thì sẽ quay lại từ đầu (Thử đi rồi sẽ biết )
Thay x = , ta thấy có dạng vô định
Sai lầm thường gặp:
Khi x , ta có 1 x 2 ~ x 2 x , suy ra
x
x
lim
lim lim 1 1.
x
1 x 2 x x x
Bài giải:
1 x 2 ~ x 2 x x (vì x < 0), suy ra
Khi x , ta có
lim
x
Ví dụ 8: Tính lim
x
x
1 x
x2 4 2x 3 x
x2 4 x
lim
2
x
x
lim ( 1) 1.
x x
.
Nhận xét:
Nếu dùng quy tắc L’Hospital thì lấy đạo hàm hơi phức tạp.
Tử và mẫu có dạng tổng của các VCL, nên ta dùng quy tắc thay tương đương của tổng các
VCL (Xem Mục 1.4).
Bài giải:
Khi x , ta có
x2 4 ~ x2 x x,
x 2 4 2 x 3 x ~ 3x
2 x ~ 2 x ,
1/2
3 x ~ 3x
và
x 2 4 ~ x 2 x x ,
x 2 4 x ~ 2 x.
x ~ x
Suy ra lim
x
x 2 4 2x 3 x
x2 4 x
3x
3 3
lim .
x 2 x
x 2
2
lim
8
GV. Phan Trung Hiếu–DĐ: 098 843 9630–Facebook: Hieu Pt.
Nhận dạy Toán 10-11-12 tại quận Tân Phú & Gò Vấp
Ví dụ 9: Tính lim
x 0
1 cos x 2 sin x sin 3 x x 2 3x 4
.
tan 3 x 6 sin 2 x x 5x 3
Nhận xét:
Hàm số ở tử và mẫu quá phức tạp nên ta dùng quy tắc thay tương đương để làm gọn lại.
Tử và mẫu có dạng tổng của các VCB, nên ta dùng quy tắc thay tương đương của tổng các
VCB (Xem Mục 1.3).
Bài giải:
Khi x 0 , ta có
1 2
1 cos x ~ 2 x ,
2 sin x ~ 2 x ,
3
3
3
2
4
sin x ~ x , 1 cos x 2 sin x sin x x 3x ~ 2 x
2
2
x ~ x ,
3x 4 ~ 3x 4
và
tan 3 x ~ x 3 ,
2
2
6 sin x ~ 6 x ,
tan 3 x 6 sin 2 x x 5x 3 ~ x.
x ~ x ,
5x 3 ~ 5x 3
1 cos x 2 sin x sin 3 x x 2 3x 4
2x
Suy ra lim
lim
lim 2 2.
3
2
3
x 0
x 0 x
x 0
tan x 6 sin x x 5x
Ví dụ 10: Tính lim x 2 e 3 x .
x
Nhận xét:
Thay x = , ta thấy có dạng vô định 0. .
f
1
g
0
bằng cách f .g (0.) .
Đưa về dạng hoặc
g
0
1
f
x2 (L)
2x (L)
2
lim
lim 3 x 0.
3
x
3
x
x e
x 3 e
x 9 e
Bài giải: lim x 2 e 3 x lim
x
9
GV. Phan Trung Hiếu–DĐ: 098 843 9630–Facebook: Hieu Pt.
Nhận dạy Toán 10-11-12 tại quận Tân Phú & Gò Vấp
1
sin x 1 cos x
Ví dụ 11: Tính lim
.
x 0
x
Nhận xét:
Thay x = 0 , ta thấy có dạng vô định 1 .
Giới hạn có dạng lim f ( x )
x x0
Đặt A lim f ( x )
x x0
g( x )
g( x )
, ta làm như sau
ln A lim ln f ( x )
g( x )
x x0
ln A lim g( x )ln f ( x ) b A eb .
x x0
1
sin x 1 cos x
Bài giải: Đặt A lim
x 0
x
1
sin x 1 cos x
ln A lim ln
x 0
x
ln A lim
x 0
1
1
sin x
sin x
ln
ln
1 1 .
lim
1 cos x x x 0 1 cos x x
Khi x 0 , ta có
sin x
sin x
sin x
x 1 0 ln x 1 1 ~ x 1
.
2
1 cos x ~ x
2
Suy ra
sin x
1
sin x x ( L )
cos x 1 ( L )
sin x ( L )
cos x 1
x
ln A lim
lim
lim
lim
lim
.
2
3
2
x 0
x 0
x 0
x 0
x 0
x
x
3x
3x
3
3
2
2
2
1
Vậy A e 3 .
10
GV. Phan Trung Hiếu–DĐ: 098 843 9630–Facebook: Hieu Pt.
Nhận dạy Toán 10-11-12 tại quận Tân Phú & Gò Vấp