Phân loại dạng và phương pháp giải nhanh hình không gian
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Ví dụ minh họa Hình 1 : Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc mới mặt phẳng ABC ,
AC AD 4a , AB 3a , BC 5a . Thể tích khối tứ diện ABCD là
A. 4a3 .
C. 8a 3 .
B. 3a 3 .
D. 6a 3 .
Hƣớng dẫn giải :Ta có BC 2 25a2 16a2 9a2 AC 2 AB2 nên ABC vuông tại A .
S ABC
1
1
AB. AC .3a.4a 6a 2 .
2
2
1
1
Vậy VABCD . AD.S ABC .4a.6a 2 8a3 .
3
3
Chọn C
HÌNH 2
Hình chóp tam giác đều S.ABC
S
Đáy là tam giác đều ABC .
Đường cao SG , với G là trọng tâm tam giác ABC .
Cạnh bên SA, SB, SC hợp với đáy một góc bằng nhau.
A
C
Góc giữa cạnh bên với đáy bằng SAG (hoặc SCG, SBG ).
Mặt bên SAB, SBC, SCA hợp với đáy một góc bằng nhau.
G
M
B
Góc giữa mặt bên với đáy là góc SMG .
Ví dụ minh họa Hình 2 : Cho hình chóp đều S. ABC có SA 2a ; AB a . Thể tích khối chóp
S. ABC là.
a3
a 3 11
a 3 11
a3 3
.
D.
.
C.
.
B.
.
A.
4
12
12
12
Hƣớng dẫn giải :
Gọi I là trung điểm của BC , O là trọng tâm tam giác ABC .
Ta có tam giác ABC đều cạnh a nên S ABC
3 2
a .
4
AI
3
2
3
a ; AO AI
a.
2
3
3
Xét tam giác SAO vuông tại O có SO SA2 AO 2 4a 2
a2
33
a.
3
3
1
1 33
3 2
11 3
Vậy thể tích khối chóp S. ABC là VS . ABC SO.S ABC .
a.
a
a .
3
3 3
4
12
Chọn C
HÌNH 3
Hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật (hoặc hình vuông)
và SA vuông góc với đáy
S
Đáy là hình chữ nhật (hình vuông) ABCD .
Đường cao SA .
Cạnh bên SB, SC, SD, SA .
A
B
SAB, SAC, SAD là các tam giác vuông tại A .
Góc giữa cạnh SB với đáy ABCD là góc SBA .
D
C
Góc giữa cạnh SC với đáy ABCD là góc SCA .
Góc giữa cạnh SD với đáy ABCD là góc SDA .
Ví dụ minh họa Hình 3 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a .
Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 450 và
SC 2a 2 . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng:
A.
a3
.
3
B.
2a 3
.
3
C.
Hƣớng dẫn giải :
Vì SA ABCD suy ra AC là hình chiếu vuông góc của
SC lên ABCD SC, ABCD SCA 45o .
SAC vuông tại A có: SA AC SC.sin 45o 2 2a.
2
2a .
2
ABC vuông tại B có: BC AC 2 AB2 4a 2 a 2 3a .
2a 3 3
.
3
D.
a3 3
.
3
S ABCD AB.BC a.a 3 3a 2 .
1
1
2 3 3
Vậy VS . ABCD SA.S ABCD .2a. 3a 2
a . Chọn C
3
3
3
HÌNH 4
Hình chóp tứ giác đều S.ABCD
S
Đáy là hình vuông ABCD .
Đường cao SO , với O là giao điểm của AC và BD .
Cạnh bên SA, SB, SC, SD hợp với đáy một góc bằng nhau.
A
B
Góc giữa cạnh bên với đáy bằng SBO (hoặc SAO, SCO, SDO )
Mặt bên SAB, SBC, SCA hợp với đáy một góc bằng nhau.
D
M
O
C
Góc giữa mặt bên với đáy là góc SMG
Ví dụ minh họa Hình 4 (THPT Chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam): Một hình chóp tứ giác
đều có góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng 60 và diện tích xung quanh bằng 8a 2 . Tính diện tích
S của mặt đáy hình chóp.
A. S 4a 2 3 .
B. S 2a 2 3 .
Hƣớng dẫn giải :
Gọi H là trung điểm của AB .
Vì S. ABCD là hình chóp tứ giác đều nên
SH AB
.
OH AB
SAB ; ABCD SH ; OH SHO (1).
Trong SOH vuông tại O , có
SH
OH
2.OH AB
cos 60
Diện tích xung quanh của hình chóp
S xp 4.SSAB 2.SH . AB 2 AB 2
Mà S xq 8a 2 nên 2 AB2 8a2 AB 2a
C. S 4a 2 .
D. S 2a 2 .
Vậy diện tích đáy của mặt chóp là S AB2 4a 2 . Chọn C
B\ I TẬP MINH HỌA
PHƯƠNG PHÁP CHUNG TÍNH THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Phƣơng pháp trực tiếp: Sử dụng trực tiếp công thức
PHƢƠNG PH[ P
TÍNH THỂ TÍCH
KHỐI ĐA DIỆN
Tính thể tích bằng cách chia nhỏ
Phƣơng pháp gián tiếp
Tính thể tích bằng cách bổ sung
Tính thể tích bằng tỉ số thể tích
Bài 1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AC 2a. Cạnh bên SA
vuông góc với ABCD . Tính thể tích khối chóp S. ABCD trong các trường hợp sau:
a) Biết SA 3a.
b) Biết SB a 5 .
c) Biết góc giữa SC với mặt đáy bằng 60o .
Hƣớng dẫn giải
S
a) BC AC 2 AB2 4a2 a 2 a 3.
Diện tích đáy: S ABCD AB.BC a 2 3
3a
Đường cao: SA 3a
Thể tích khối chóp S. ABCD là:
1
1
VS . ABCD .S ABCD .SA .a 2 3.3a a3 3.
3
3
D
C
S
a 5
Đường cao SA SB2 AB2 5a 2 a 2 2a.
a
A
Thể tích khối chóp S. ABCD là:
VS . ABCD
B
2a
D
S
C
c) Diện tích đáy S ABCD AB.BC a 2 3
Góc giữa SC với ABCD bằng góc SCA 60o
B
2a
b) Diện tích đáy S ABCD AB.BC a 2 3
1
1
2 3 3
.S ABCD .SA .a 2 3.2a
a .
3
3
3
a
A
a
A
2a
D
60o
C
B
SA
SA AC.tan 60 o 2 3 a.
AC
SAC vuông tại A tan SCA
Thể tích khối chóp S. ABCD là:
1
1
VS . ABCD .S ABCD .SA .a 2 3.2 3a 2a3.
3
3
Bài 2. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa SC với ABC
bằng 60o . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
Hƣớng dẫn giải
SABC
S
a2 3
. Góc giữa SC với đáy bằng SCG 60o
4
a 3
2 a 3 a 3
CG .
2
3 2
3
SGC vuông tại G , suy ra:
CK
60o
A
SG
a 3
tan 60
SG CG.tan 60o
. 3 a.
CG
3
Thể tích khối chóp S. ABC là:
o
2
C
G
K
B
3
1
1 a 3
3a .
V SABC .SG .
.a
3
3 4
12
Bài 3. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S. ABCD
trong các trường hợp sau:
a) Biết cạnh bên SB a 2 .
b) Biết góc giữa cạnh bên SB với đáy bằng 45o .
c) Biết góc giữa mặt bên SBC với đáy bằng 60o .
Hƣớng dẫn giải
S
a) Diện tích đáy ABCD là S ABCD a 2 .
ABCD là hình vuông BD a 2 BO
a 2
BD a 2
2
2
a2 a 6
SBO vuông tại O SO SB OB 2a
.
2
2
2
2
Thể tích khối chóp S. ABCD là:
2
O
D
b) Diện tích đáy ABCD là S ABCD a 2 .
C
D
45o
a
A
Góc giữa SB với đáy bằng góc SBO 45o
a 2
Đường cao SO BO.tan 45
.
2
B
S
1
1
a 6 a3 6
VS . ABCD S ABCD .SO .a 2 .
.
3
3
2
6
o
a
A
O
C
B
Thể tích khối chóp S. ABCD là:
S
1
1
a 2 a3 2
VS . ABCD S ABCD .SO .a 2 .
.
3
3
2
6
c) Diện tích đáy ABCD là S ABCD a 2 .
a
A
Góc giữa mặt bên SBC với đáy bằng góc SIO 60o
a
a 3
Đường cao SO IO.tan 60o . 3
.
2
2
B
600
I
O
D
C
3
Thể tích khối chóp S. ABCD là:
1
1
a 3 a 3
VS . ABCD S ABCD .SO .a 2 .
.
3
3
2
6
Bài 4. (THPT Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi) Cho khối tứ diện OABC với OA , OB , OC vuông
góc từng đôi một và OA a , OB 2a , OC 3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh
AC, BC . Thể tích của khối tứ diện OCMN tính theo a bằng.
3a 3
A.
.
4
2a 3
C.
.
3
3
B. a .
a3
D.
.
4
Hƣớng dẫn giải
C
Ta có thể tích VOABC
Ta có:
1 1
OA.OB .OC a 3 (đvtt).
3 2
VOCMN CM .CN 1
VOCAB
CA.CB 4
Vậy thể tích VOCMN
N
3a
M
1
a3
VOABC
(đvtt). Chọn D
4
4
2a
B
O
a
A
Bài 5. (THPT Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi) hối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là
tam giác đều
A. Bát diện đều.
B.
h thập diện đều.
C. Tứ diện đều.
D. Thập nh diện đều.
Hƣớng dẫn giải
Bát diện đều có 8 mặt là các tam giác đều.
Tứ diện đều có 4 mặt là các tam giác đều.
Nh thập diện đều có 20 mặt là các tam giác đều.
Thập nh diện đều có 12 mặt là các ngũ giác đều. Chọn D
Bài 6. (THPT Chuyên Tuyên Quang)
hối Cho khối chóp S. ABC , trên ba cạnh SA, SB, SC lần
1
1
1
lượt lấy ba điểm A, B, C sao cho SA SA , SB SB , SC SC . Gọi V và V lần lượt là thể
3
3
3
V
là
tích của các khối chóp S. ABC và S. ABC . hi đó tỉ số
V
1
1
1
1
D. .
C. .
.
B.
A. .
6
9
27
3
Hƣớng dẫn giải: Ta có
V SA SB SC 1 1 1 1
. .
.
.
SA SB SC 3 3 3 27
V
Chọn B
Bài 7. (THPT Chuyên Tuyên Quang) Cho hình chóp đều S. ABCD có chiều cao bằng a 2 và độ
dài cạnh bên bằng a 6 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
A.
8a 3 2
.
3
B.
10a 3 2
.
3
C.
8a 3 3
.
3
D.
10a 3 3
.
3
Hƣớng dẫn giải: Ta có BO SA2 SO2 2a . Vậy BD 4a , suy ra AB 2a 2 .
8a3 2
1
1
Vậy V S ABCD .SO AB 2 .SO
3
3
3
Chọn A
Bài 8. (THPT Chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam
giác đều cạnh a . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ABC và SA
a 3
. Tính thể tích V của
3
khối chóp S. ABC .
a3
A. V .
8
a3
B. V .
12
a2
C. V .
4
a3
D. V .
6
Hƣớng dẫn giải:
a2 3
.
4
Vậy thể tích của khối chóp S.ABC là
Vì ABC đều cạnh a
S ABC
1 a 3 a 2 3 a3
1
. Chọn B
V SA.S ABC
12
4
3 3
3
Bài 9. (THPT Chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam) Cho hình chóp S. ABC . Gọi M là trung điểm
cạnh SA và N là điểm trên cạnh SC sao cho SN 3NC . Tính tỉ số k giữa thể tích khối chóp A.BMN
và thể tích khối chóp S. ABC .
–
3
A. k .
8
B. k
2
.
5
1
C. k .
3
3
.
4
D. k
Hƣớng dẫn giải
S
Ta có: M là trung điểm SA nên VA.BMN VS .BMN
Ta có:
M
VS .BMN SM SN 1 3 3
.
. .
VS .BAC
SA SC 2 4 8
N
A
V
3
Vậy: k A.BMN . Chọn A
VS .BAC 8
C
B
Bài 10. (THPT Chuyên Ngoại Ngữ – Hà Nội) Cho khối chóp S. ABC có thể tích bằng 16 . Gọi M ,
N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB , SC . Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP .
A. V 2 .
B. V 6 .
C. V 4 .
D. V 8 .
Hƣớng dẫn giải:
3
V
SM SN SP 1 1
.
.
Ta có S .MNP
VS . ABC
SA SB SC 2 8
Do đó VS .MNP
S
M
16
2.
8
P
N
Do M là trung điểm SA , ta có d ( A,(MNP)) d (S ,(MNP))
C
A
Suy ra VAMNP VS .MNP 2 . Chọn A.
B
Bài 11. (THPT Chuyên Ngoại Ngữ – Hà Nội) Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh
đáy bằng 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 .
A. V
2 3 3
a .
3
B. V 4 3a3 .
C. V
4 3 3
a .
2
D. V
4 3 3
a .
3
Hƣớng dẫn giải:
S
Gọi G là trung điểm của đoạn CD , dễ thấy
CD SG SCD
CD GO ABCD .
SCD ABCD CD
Suy ra
D
SCD , ABCD SGO 60
G
O
B
C
Vậy, trong tam giác vuông SGO , ta có tan 60
SO
SO a 3 .
OG
1
1
4 3 3
Vậy thể tích khối chóp là VSABCD .SO.S ABCD a 34a 2
a Chọn D.
3
3
3
Bài 12. (THPT Chuyên Thái Bình) Cho hình chóp đều S. ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
các cạnh bên tạo với đáy góc 45 . Diện tích toàn phần của hình chóp trên theo a là
A. 2 3a 2 .
B.
3 1 a2 .
C. 4a 2 .
D.
3 1 a2 .
Hƣớng dẫn giải:
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . hi đó SO ABCD .
Suy ra OB là hình chiếu của SB trên ABCD nên góc giữa SB và ABCD là SBO 45o .
Ta có cos 45o
BO
BO
2 2
SB
a
:
a
o
SB
cos 45
2 2
Suy ra SB SA SC SD a
hay SAB , SBC , SCD , SDA là các tam giác đều cạnh a .
Diện tích toàn phần của hình chóp S. ABCD là
S SSAB SSBC SSCD SSDA S ABCD
a2 3 a2 3 a2 3 a2 3
a 2 1 3 a 2 . Chọn D.
4
4
4
4
Bài 13. (THPT Chuyên Phan Bội Châu– Nghệ An) Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác
vuông tại A , SB ABC , AB a , ACB 30 , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC là
60 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC theo a.
A. V 3a .
3
B. V a .
3
3a 3
D. V
.
2
C. V 2a .
Hƣớng dẫn giải: Ta có tam giác ABC vuông tại A và
3
S
ACB 300 ABC 600 ; AB a BC 2a .
Vì SB ABC góc giữa SC và ABC chính là góc SCB 600 .
Vậy đường cao của hình chóp SB BC.tan 600 2 3a
600
B
600
a
A
C
1 AB. AC
a.a 3.a 2 3
Thể tích hình chóp là V .
.SB
a3 Chọn B.
3
2
6
Bài 14. (THPT Chuyên Phan Bội Châu– Nghệ An) Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình chữ
nhật, SA ABCD , AB 3a , AD 2a , SB 5a. Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD theo a.
A. V 8a 2 .
B. V 24a3 .
Hƣớng dẫn giải: Ta có: VS . ABCD
D. V 8a3 .
C. V 10a3 .
S
1
.SA.S ABCD
3
5a
Xét tam giác vuông SAB có: SA SB2 AB 2 4a
Và S ABCD AB. AD 6a 2 (ñvdt)
ên VS . ABCD
3a
A
B
2a
1
.4a.6a 2 8a3 (ñvtt) Chọn D.
3
D
C
Bài 15. (THPT Chuyên Phan Bội Châu– Nghệ An) Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một
vuông góc với nhau, AB a, AC b, AD c. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD theo a , b , c
A. V
abc
.
2
B. V
abc
.
6
C. V
abc
.
3
AB AC
Hƣớng dẫn giải: Có :
AB ACD
AB AD
B
1
11
Thể tích tứ diện ABCD là : VABCD S ACD . AB
AC. AD. AB
3
32
Hay V
D. V abc .
D
A
abc
Chọn B.
6
C
Bài 16. (THPT Chuyên ĐH Vinh– Lần 3) Cho hình chóp S. ABC có SC 2a và SC ABC . Đáy
ABC là tam giác vuông cân tại B và có AB a 2 . Mặt phẳng đi qua C và vuông góc với
SA, cắt SA, SB lần lượt tại D, E . Tính thể tích khối chóp S.CDE .
A.
4a 3
.
9
Hƣớng dẫn giải : Ta có
B.
2a 3
.
3
C.
2a 3
.
9
VS .CDE SD SE
SD SE
.
VS .CDE
. .VS .CAB .
VS .CAB SA SB
SA SB
1
1
1
1
2a 3
VS .CAB .SC. BA.BC .2a. .2a 2
.
3
2
3
2
3
D.
a3
.
3