Mặt cầu ngoại tiếp nối tiếp khối đa diện
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
II- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHỐI ĐA DIỆN NGOẠI TIẾP MẶT CẦU
Ví dụ 1: Cho điểm I nằm ngoài mặt cầu O; R . Đường thẳng 1 qua I cắt mặt cầu tại hai điểm
A, B; đường thẳng 2 cắt mặt cầu tại hai điểm C , D. Biết IA 3 cm , IB 8 cm , IC 4 cm .
Tính độ dài ID.
A. 3 cm .
B. 4 cm .
C. 6 cm .
D. 8 cm .
Lời giải
Áp dụng tính chất: Do 4 điểm A, B, C , D cùng
thuộc
1
đường
IA.IB IC.ID ID
tròn
B
nên
A
IA.IB
6 cm .
IC
O
Chọn đáp án C.
I
D
C
Ví dụ 2: Cho hình chóp đều S.ABCD có tam giác SAC đều cạnh a. Tính bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD.
B. R
A. R a.
a 3
.
2
C. R
a 2
.
2
D. R
a 3
.
3
Lời giải
Ta có: SO
a 3
. Xét hai tam giác SMI và SOC
2
đồng dạng suy ra:
S
SI SM
SM.SC a 3
SI
.
SC SO
SO
3
M
Chọn đáp án D.
Nhận
xét:
I
là
trọng
tâm
I
2
2 a 3 a 3
SAC R SI SO .
.
3
3 2
3
D
A
C
O
B
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA 2a, ABC
1200 , AB AC a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A, BAC
A. R a 5.
Lời giải
B. R a 2.
C. R
a 6
.
2
D. R 2a.
cân tại
3a2
Ta có: BC 2 AB2 AC 2 2 AB.AC.cos BAC
BC a 3. Xét ABC :
S
BC
2 R R a :
sin BAC
K
bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC.
Lúc đó: R
2
SA2
R a 2.
4
I
R
C
A
Chọn đáp án B.
R'
O
B
Ví dụ 4: Tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, OA OB OC 1. Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.
A. 1.
B.
1
.
2
C.
3
.
2
D.
2
.
2
Lời giải
Gọi M là trung điểm BC , qua M dựng d / /OA.
Gọi
K
là trung điểm
/ /OM d I :
OA,
Tâm
qua
mặt
K
cầu
A
dựng
và
K
OA2
3
R IO
OM 2
.
4
2
I
R
Chọn đáp án C.
C
O
M
B
Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy, ABC vuông cân tại C , AC 2 2 ,
góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng 600. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC.
A.
Lời giải
112
.
3
B.
224
.
3
C. 160 .
D. 40 .
BC AC
BC SAC BC SC
Do
BC SA
SBC ; ABC SCA
S
R
I
SA
Xét SAC vuông tại A : tan SCA
AC
2 6. Do SCB vuông tại C
SA AC.tan SCA
nên tâm I mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
trung
điểm
C
A
60
SB
SB R
.
2
Tính
0
được
B
AB 4; SB 2 10 R 10. Vậy S 4 R2 40 .
Chọn đáp án D.
Ví dụ 6: Cho hai đường tròn C1 tâm O1 , bán kính bằng 1 , C2 tâm O2 , bán kính bằng 2 lần
lượt nằm trên hai mặt phẳng P1 , P2 sao cho P1 / / P2 và O1O2 P1 ; O1O2 3. Tính diện
tích mặt cầu qua hai đường tròn đó,
A. 24 .
B. 20 .
C. 16 .
D. 12 .
Lời giải
Đặt
IO1 x 0 x 3
R
x 2 IB2 O1 B2 R2 1 R2 1 x 2
2
2
2
2
2
2
3 x IA O2 A R 4 R 4 3 x
4 3 x 1 x x 2 R IO BO 5.
2
2
2
1
O2
A
P1
R
P2
2
1
B
I
O1
Vậy S 4 R2 20 .
Chọn đáp án B.
Ví dụ 7: (Đề minh họa Bộ GD và ĐT) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1,
mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A. V
Lời giải
5 15
.
18
B. V
5 15
.
54
C. V
4 3
.
27
D. V
5
.
3
Gọi H là trung điểm cạnh AB, G, G lần lượt là
S
trọng tâm các tam giác ABC và SAB.
IG SG '
2
Ta có: SI
2
2
HG 2 SG '
2
2
1
2
15
HC SH
.
6
3
3
Vậy
thể
tích
I
G'
khối
cầu
là
C
A
4
4
5 15
V R3 SI 3
.
3
3
54
Chọn đáp án B.
G
H
B
Ví dụ 8: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC có AB 2; AC 2 và
1200 . Biết góc giữa SBC và ABC bằng với tan 2. Tính bán kính mặt cầu ngoại
BAC
tiếp hình chóp S.ABC.
A.
B. 2.
5.
C.
D.
3.
2.
Lời giải
Gọi
M
là
trung
điểm
của
cạnh
BC AM
BC
BC SAM BC SM.
BC SA
.
Suy ra SBC ; ABC SMA
Theo giả thiết: tan
S
K
SA
SA AM.tan
AM
.tan 2.
AB.cos BAM
12
Ta có: BC 2 AB2 AC 2 2 AB.AC.cos BAC
C
A
α
M
BC a 3.
Xét
ABC :
BC
2 R R 2 :
sin BAC
bán
I
R
kính
R'
O
B
đường tròn ngoại tiếp ABC.
SA2
5.
Vậy bán kính mặt cầu là R R '
4
2
Chọn đáp án A.
Ví dụ 9: (Đề thử nghiệm Bộ GD và ĐT) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A' B' C ' D' có
AB a, AD 2a, AA ' 2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB ' C '.
A. 3a.
B.
3a
.
4
C.
3a
.
2
D. 2a.
Lời giải
Ta
chứng
minh
được
' AB
ABC
' C ' 900 A, B, B ', C ' cùng thuộc mặt
C
B
A
cầu với đường kính AC '.
Ta có: IA
D
R
AB ' B ' C '
2
2
I
3a.
IA 3a
.
2
2
Chọn đáp án C.
D'
Suy ra R
C'
B'
A'
Ví dụ 10:Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước a, b, c. Gọi T là một tứ diện có sáu cạnh là
sáu đường chéo của sáu mặt bên của hình hộp đã cho. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
đó.
a
D. S
A. S 4 a2 b2 c 2 .
C. S 2 a b c .
2
2
2
c
.
B. S a2 b2 c 2 .
2
b2
2
2
Lời giải
Nhận xét rằng mặt cầu ngoại tiếp tứ diện cũng là mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật.
Vậy bán kính mặt cầu là R
a2 b2 c 2
suy ra diện tích mặt cầu là S 4 R2 a2 b2 c 2 .
2
Chọn đáp án B.
Ví dụ 11:Cho hình lập phương cạnh a. Gọi R1 , R2 , R3 lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
lập phương, bán kính mặt cầu nội tiếp hình lập phương và bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả
các cạnh của hình lập phương. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. R22 R1 .R3 .
Lời giải
B. R22 R12 R32 .
C. R12 R22 R32 .
D. R32 R1 .R2 .
Ta có: R1
B' D 3 a
AB a
; R2
;
2
4
2
2
R3 IO2 OM 2
D
M
C
O
B
A
R3
a2 a2 a 2
R12 R22 R32 .
4 4
2
R2
R1
Chọn đáp án C.
D'
C'
B'
A'
Ví dụ 12:Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 1, chiều cao h 2. Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A.
9
.
8
B.
9
.
4
C.
3
.
4
D.
3
.
2
Lời giải
Xét hai tam giác SHI và SOC đồng dạng:
S
SH SI
SH.SC 9
SI
SO SC
SO
8
9
R SI .
8
Chọn đáp án A.
H
I
D
C
O
A
B
Ví dụ 13:Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 1, chiều cao h
mặt cầu nội tiếp hình chóp S.ABCD.
A.
Lời giải
3.
B.
3
.
2
C.
3
.
4
D.
3
.
6
3
. Tính bán kính
2
Ta có SPK cân và có PK 1, SO
3
SPK
2
S
đều.
GH SBC
Gọi G là trọng tâm SPK
GO ABCD
H
G
1
a 3
R GO GH SO
.
3
6
Chọn đáp án D.
D
C
P
K
O
A
B
Ví dụ 14:Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 1, chiều cao h 2. Tính bán kính
mặt cầu nội tiếp hình chóp S.ABCD.
A.
17
.
8
B.
17 1
.
8
C.
17 1
.
4
D.
17 2
.
4
Lời giải
Đặt GH x GO R 0 x 2 .
(Sử dụng hình trên)
Xét hai tam giác đồng dạng SHG và SOK :
S
HG SG
x
2x
17 x 2 x
1
OK SK
17
2
2
x
2
1 17
H
1 17
1 17
R
.
8
8
G
Chọn đáp án B.
P
K
O
600. Biết hai mặt
Ví dụ 15:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, BAD
phẳng SDC và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD , góc giữa SC và mặt đáy bằng
450. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.BCD.
A. 7 .
Lời giải
B.
7
.
2
C.
7
.
4
D.
7
.
3
SDC ABCD
SD ABCD
Ta có:
SAD
ABCD
.
SC ; ABCD SCD
S
Mặt
khác:
cân
tại
ABD
A
600 ABD đều BCD đều.
BAD
R
K
và
I
Gọi G là trọng tâm BCD và I là giao điểm
45
D
hai đường như hình vẽ.
G
O
21
R SI SK 2 KI 2
.
6
A
Vậy mặt cầu có diện tích S 4 R2
0
C
M
B
7
.
3
Chọn đáp án D.
600 , SA vuông góc với
Ví dụ 16:Cho hình chóp S.ABC với ABC có AB 1, AC 2 và BAC
đáy. Gọi B1 , C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC. Tính diện tích mặt cầu qua
các đỉnh A, B, C , B1 , C1 .
B. 12 .
A. 16 .
C. 8 .
D. 4 .
Lời giải
3
Ta có: BC 2 AB2 AC 2 2 AB.AC.cos BAC
S
BC 3. Lúc đó AB BC AC ABC
2
2
2
vuông tại B.
C1
BC SA
BC SAB BC AB1
Ta có:
BC
AB
AB1 SBC AB1 B1C .
B1
AB
Do ABC
C AC
C 900 A, B, C , B1 , C1
1
1
cùng
thuộc
AC R
mặt
cầu
có
đường
kính
A
60
0
R
I
AC
1.
2
Vậy diện tích mặt cầu là S 4 R2 4 .
B
Chọn đáp án D.
Ví dụ 17:Ba tia Ox, Oy , Oz đôi một vuông góc, C là một điểm cố định trên Oz , đặt OC 1, A, B
thay đổi trên Ox, Oy sao cho OA OB OC. Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện OABC.
C
A.
6
.
4
B.
Lời giải
6
.
3
C.
6
.
2
Đặt OB b, OA a a b 1 ; a; b 0;1 .
D.
6.
z
Gọi H , K lần lượt là trung điểm AB, OC
C
1 b2 c 2
4
4
2
1 1
1 1 3
a b
4 8
4 8 8
R IH 2 OH 2 R2
1 1
.2. b2 c 2
4 8
K
6
6
Rmin
.
4
4
Chọn đáp án A.
R
I
B
b
O
y
H
a
A
x
Ví dụ 18:Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB 1 ,
góc giữa A ' C và ABC bằng 600. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp C '.ABB ' A '.
A.
5
.
2
B. 5 .
C.
5
.
4
D.
5
.
6
Lời giải
Ta có: AA ' ABC A ' C; ABC A
' CA.
A'
C'
K
Xét A ' CA vuông tại A :
AA '
AA ' AC.tan A
' CA 3.
AC
Nhận xét: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp C '.ABB ' A '
tan A
' CA
B'
R
cũng là mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' .
Gọi H , K
lần lượt là trung điểm các cạnh
BC , B ' C '.
Bán kính mặt cầu là R IC ' IK KC '
2
2
5
.
2
5
5 .
Vậy diện tích mặt cầu là S 4 R 4.
4
Chọn đáp án B.
60
A
H
2
B
0
C
Ví dụ 19:Cho hình lăng trụ đứng
ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC
là tam giác vuông tại
A, AB 3, BC 5 , hình chiếu vuông góc của B ' trên ABC là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC. Biết góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABB ' A ' bằng 600. Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp B '.ABC.
A.
73 3
.
48
B.
73 3
.
24
C.
73 6
.
48
D.
73 3
.
24
Lời giải
Gọi
là
K
AB
ABB ' A ' ; ABC
trung
B
' KH.
vuông
B ' KH
B ' H KH.tan B
' KH 2 3.
Xét
tại
Suy ra: B ' A AH 2 B ' H 2
tam
giác
điểm
73
.
2
B ' PI
A'
C'
B'
H:
Xét
hai
B ' HA :
B' I
B' P
B ' A.B ' P 73 3
IB '
.
B' A B' H
B' H
48
P
và
R
I
73 3
.
48
Chọn đáp án A.
C
A
R IB '
H
K
B
Ví dụ 20: Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng ABC và BCD vuông góc với nhau. Biết tam
giác ABC đều cạnh a , tam giác BCD vuông cân tại D . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện ABCD.
A.
Lời giải
a 2
.
3
B.
a 3
.
2
C.
2a 3
.
3
D.
a 3
.
3