Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Tiết 12:
LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ
NHIÊN . NHÂN HAI LUỸ
THỪA CÙNG CƠ SỐ
09/28/20
Trường THCS Cao Xá
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
+Ta gọi 52, 33 , 24 , a4 là một luỹ
thừa.
+ 24 đọc là 2 mũ 4 hoặc 2 luỹ thừa 4
hoặc luỹ thừa bậc 4 của 2.
+ Luỹ thừa bậc 4 của 2 là tích của
4 thừa số bằng nhau , mỗi thừa số
bằng 2
09/28/20
Trường THCS Cao Xá
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Định nghĩa:
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n
thừa số bằng nhau, mỗi thừa số
bằng a:
an = a . a . … . a (n 0)
n thừa số
a gọi là cơ số ; n gọi là số mũ
09/28/20
Trường THCS Cao Xá
?1 . Điền vào chỗ trống cho đúng:
Luỹ thừa Cơ số số mũ Giá trị của luỹ thừa
72
7
…..
2
…..
49
…..
23
2
…..
3
…..
8
…..
3
4
81
.....
4
3
…..
09/28/20
Trường THCS Cao Xá
BT1(56/27). Viết gọn các tích sau
bằng cách dùng luỹ thừa:
a)5.5.5.5.5.5 = 56
b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64
3 2
=
2
.3
c) 2.2.2.3.3
d) 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10
= 105
09/28/20
Trường THCS Cao Xá
BT2: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông:
a) 24 = 2.2.2.2 = 16
Đ
b) 24 = 2.4 = 8
S
09/28/20
Trường THCS Cao Xá
Chú ý:
+ a2 còn được gọi là a bình phương
(hay bình phương của a)
+ a3 còn được gọi là a lập phương
(hay lập phương của a)
Quy ước:
09/28/20
a1 = a
Trường THCS Cao Xá
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
Ví dụ:
Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa:
3322.3
.333==(3.3).(3.3.3)
32+3 = 35
= 35
(= 32+3)
7 (= a4+3)
aa44.a
.a33==(a.a.a.a).(a.a.a)
a4+3 = a7
=a
Tổng quát:
09/28/20
am.an = am+n
Trường THCS Cao Xá
BT3: Viết kết quả mỗi phép tính
sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) x5.x4
b) a . a4
c) 23.2
d) 96.95
09/28/20
Trường THCS Cao Xá
Bài 1. Tính:
a) 22 ; 23 ; 24 ; 25
b) 32 ; 33 ; 34
Giải:
32 = 3.3 = 9
33 = 3.3.3 = 27
22 = 2.2 = 4
23 = 2.2.2 = 8
24 = 23.2 = 8.2 = 16 34 = 33.3 = 81
25 = 24.2 = 16.2 = 32
09/28/20
Trường THCS Cao Xá