Hình không gian thể tích từ cơ bản đến nâng cao
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÂN DẠNG BÀI TẬP
A. LOẠI 1: THỂ TÍCH LĂNG TRỤ
1. Dạng 1: Khối lăng trụ đứng có chiều cao hay cạnh đáy
Ví dụ 1. Cho ( H ) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của ( H ) bằng:
A.
a3
.
2
B.
a3 3
.
2
C.
a3 3
.
4
D.
a3 2
.
3
Hướng dẫn giải:
a3 3
V S SBC . AA '
4
A'
C'
B'
C
A
B
Ví dụ 2. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có AA a , tam giác ABC đều cạnh a . Tính theo a thể tích của
khối lăng trụ ABC. ABC .
a3 3
a3 3
.
B. VABC . ABC
.
12
8
Hướng dẫn giải:
A. VABC . ABC
S ABC
C. VABC . ABC
a2 3
a3 3
, h AA ' a V S ABC .h
4
4
a3 3
.
4
A
D. VABC . ABC
a3
.
6
B
C
B'
A'
C'
Ví dụ 3. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông, BA BC a , AA a 2 . Tính theo
a thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
2.a 3
A. VABC . ABC
.
B. VABC . ABC
3
Hướng dẫn giải:
2.a 3
.
2
C. VABC . ABC
BẠ N KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠ N KHÔNG
ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
2.a 3
.
4
D. VABC . ABC
a3
.
3
V
1
a3 2
AB.BC. AA '
2
2
B'
C'
A'
C
B
A
Ví dụ 4. Lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC 2a, AB a . Mặt bên
BB’C’C là hình vuông. Khi đó thể tıć h lăng trụ là:
A.
a3 3
.
3
B. a 3 2 .
C. 2a3 3 .
Hướng dẫn giải:
Ta có: BB ' C ' C là hình vuông
h BB 2a
AC BC 2 AB 2 a 3
D. a 3 3 .
B'
C'
A'
1
a2 3
AB. AC
2
2
VABC . A’ B’C ’ BB .S ABC a3 3
S ABC
C
B
A
Ví dụ 5. Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC. A ' B ' C ' là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC a 2
và biết A ' B 3a . Tính thể tích khối lăng trụ.
A. a3 .
B. a3 2 .
Hướng dẫn giải:
ABC vuông cân tại A nên AB AC a
ABC. A ' B ' C ' là lăng trụ đứng
AA ' AB
AA '
D. 2a 3 .
C. a3 3 .
A'
C'
B'
A ' B 2 AB 2 2 a 2
V B.h S ABC . AA ' a 3 2
C
A
B
BẠ N KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠ N KHÔNG
ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
Ví dụ 6. Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC. A ' B ' C ' là tam giác đều cạnh a 4 và biết diện tích tam giác
A ' BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
8 2
.
3
B.
8
.
3
C. 8 2 .
Hướng dẫn giải:
Gọi I là trung điểm BC .Ta có:
ABC đều nên
D. 8 .
A'
AB 3
2 3; AI BC A ' I BC
2
2S
1
S A ' BC BC. A ' I A ' I A ' BC 4
2
BC
AA ' ABC AA ' AI
C'
AI
AA '
B'
C
A
A ' I 2 AI 2 2
I
VABC . A ' B 'C ' S ABC . AA ' 8 3
B
Ví dụ 7. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a . Tính thể tích
khối lăng trụ này.
A. 9a3 .
B. 9 .
Hướng dẫn giải:
C. 3a3 .
ABCD. A ' B ' C ' D ' là lăng trụ đứng nên BD BD '2 DD '2 3a
3a
ABCD là hình vuông AB
2
D. 3 .
A'
B'
C'
2
9a
Suy ra B S ABCD
4
V B.h S ABCD . AA ' 9a 3
D'
A
B
D
C
Ví dụ 8. Cho hình hộp đứng ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác AAC vuông cân và
AC a . Tính theo a thể tích của khối hộp ABCD. ABCD .
a3 2
a3 2
. B. VABCD . ABC D
.
24
48
Hướng dẫn giải:
A. VABCD . ABC D
C. VABCD . ABC D
BẠ N KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠ N KHÔNG
ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
a3 2
.
16
D. VABCD. ABC D
a3 2
.
8
A ' C a AC AA '
a
a
AB
2
2
A
a3 2
V S ABCD . AA '
8
D
C
B
D'
A'
B'
C'
Ví dụ 9. Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn bằng 60 . Đường chéo lớn của đáy
bằng đường chéo nhỏ của hình hộp. Tính thể tích hình hộp .
a3 6
A.
.
2
a3 3
B.
.
2
Hướng dẫn giải:
a3 6
C.
.
6
Ta có tam giác ABD đều nên BD a và S ABCD 2 S ABD
a2 3
2
Theo đề bài BD ' AC a 3
DD ' BD '2 BD 2 a 2 V S ABCD .DD '
a3 3
D.
.
6
A'
D'
B'
a
3
C'
6
2
A
D
B
C
Ví dụ 10. Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44cm , người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh
12cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp. Tính thể tích cái hộp này.
A. 1200cm3 .
B. 1600cm3 .
C. 2400cm3 .
Hướng dẫn giải:
Theo đề bài, ta có: AA ' BB ' CC ' DD ' 12cm
A'
nên ABCD là hình vuông.
AB 44 cm 24 cm 20 cm; h 12 cm
B'
V S ABCD .h 4800cm3
D. 4800cm3 .
D'
C'
A
B
2. Dạng 2: Lăng trụ đứng có góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
BẠ N KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠ N KHÔNG
ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
D
C
Ví dụ 1. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BA BC a , AB hợp
với mặt đáy một góc 60 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
a3 3
.
B. VABC . ABC a 3 3 .
2
Hướng dẫn giải:
A. VABC . ABC
C. VABC . ABC a 3 .
AA ' ABC AA ', ABC A ' B, AB n
ABA ' 60
D. VABC . ABC 5a 3 2 .
A'
C'
1
a3 3
AA ' AB.tan 60 a 3 V . AB.BC. AA '
2
2
B'
C
A
B
Ví dụ 2. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C , góc giữa BC và ABBA bằng
60 , AB AA a . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
15.a 3
18.a 3
. B. VABC . ABC
.
4
4
Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm của A ' B ' .
C ' M ABB ' AC
A. VABC . ABC
C. VABC . ABC
15a 3
.
4
A'
D. VABC . ABC
18a 3
.
4
C'
M
BC ', ABB ' A ' BC ', BM n
MBC ' 60
B'
a 15
2
2
a 15
a 3 15
V S A ' B 'C ' . AA '
4
4
MC ' BB '2 MB '2 . tan 60
S A ' B 'C '
C
A
B
Ví dụ 3. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC a ,n
ACB 60 , góc giữa
BC và mặt phẳng AAC C bằng 30. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
A. VABC . ABC a 3 6 .
B. VABC . ABC a 3 3 .
C. VABC . ABC 2 2 a 3 .
Hướng dẫn giải:
BẠ N KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠ N KHÔNG
ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
D. VABC . ABC a 3 5 .
AC a AB a 3, BC 2a
B'
C'
AB AA ' C ' C
A'
BC ', AA ' C ' C BC ', AC ' n
AC ' B 30
AC ' 3a CC ' AC '2 AC 2 2a 2
V
1
AB. AC.CC ' a 3 6
2
C
B
A
Ví dụ 4. Cho lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và đường chéo BD của
lăng trụ hợp với đáy ABCD một góc 30. Tính thể tích của khối lăng trụ ABCD. ABCD .
a3 3
a3 2
. B. VABCD . ABC D
.
3
2
Hướng dẫn giải:
DD ' ABCD
A. VABCD . ABC D
C. VABCD . ABC D
a3 6
3
D
C
B
a 6
DD ' BD.tan 30
3
V S ABCD .DD '
D. Kết quả khác.
A
BD '; ABCD BD ', BD n
DBD ' 30
a3 6
.
3
D'
A'
B'
C'
BAD 60o . Biết AB hợp
Ví dụ 5. Cho hình hộp đứng ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và n
với đáy ABCD một góc 30. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABCD. ABCD .
a3
.
B. VABCD . ABC D a 3 5 .
2
Hướng dẫn giải:
A. VABCD . ABC D
C. VABCD. ABCD a 3 .
BB ' ABCD
A
AB ', ABCD AB ', AB n
BAB ' 30
D. VABCD . ABC D
a 3
BB ' AB.tan 30
3
V S ABCD .BB ' 2 S ABD .BB '
D'
A'
B'
BẠ N KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠ N KHÔNG
ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
C
B
a3
2
D
C'
a3 3
.
2
Ví dụ 6. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa AC ' và mặt phẳng BCC B
bằng 30. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABCD. ABCD .
A. VABC . ABC 2a 3 .
B. VABC . ABC 2a 3 .
C. VABC . ABC
Hướng dẫn giải:
AB BCC ' B '
D. VABC . ABC a 3 .
A
AC ' B 30
AC ', BCC ' B ' AC ', BC ' n
2a 3
.
2
D
C
B
BC ' AB.cot 30 a 3
BB ' BC '2 B ' C '2 a 2
D'
A'
V S ABCD .BB ' a 3 2
B'
C'
Ví dụ 7. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABCD có cạnh đáy bằng a , đường chéo AC ' tạo với mặt bên
BCC B một góc 0 45o . Khi đó, thể tích khối lăng trụ bằng:
B. a 3 cot 2 .
A. a 3 cot 2 1 .
C. a 3 cot 2 1 .
Hướng dẫn giải:
AB BCC ' B '
A
AC ', BCC ' B ' AC ', BC ' n
AC ' B
D. a 3 tan 2 1 .
D
C
B
BC ' AB.cot BB ' a cot 2 1
D'
A'
V S ABCD .BB ' a 3 cot 2 1
B'
C'
3. Dạng 3: Lăng trụ đứng có góc giữa hai mặt phẳng
Ví dụ 1. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BA BC a , AB hợp
với mặt đáy một góc 60 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
a3 3
.
B. VABC . ABC a 3 3 .
2
Hướng dẫn giải:
A. VABC . ABC
C. VABC . ABC a 3 .
BẠ N KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠ N KHÔNG
ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
D. VABC . ABC 5a 3 2 .
AA ' ABC AA ', ABC A ' B, AB n
ABA ' 60
C'
A'
1
a3 3
AA ' AB.tan 60 a 3 V . AB.BC. AA '
2
2
B'
C
A
B
Ví dụ 2. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , AC 2a, n
CAB 120, góc giữa
ABC và mặt phẳng ABC bằng 45 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC .
A. VABC . ABC a 3 3 .
B. VABC . ABC 3a 3 3 .
C. VABC . ABC 3a 3 .
Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm của BC .
AM AC.cos 60 a
A'
C'
B'
AC 2 AB 2 2 AB. AC.cos120 2a 3
BC
D. VABC . ABC 2 a 3 3 .
A ' M BC , AM BC
AMA ' 45
A ' BC , ABC A ' M , AM n
AA ' AM a V
C
A
M
1
BC. AM . AA ' a 3 3
2
B
Ví dụ 3. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng AB ' C ' tạo với mặt đáy
0
góc 60 . Tính theo a thể tích lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
A. V
a3 3
.
2
B. V
3a3 3
.
4
C. V
Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm B ' C '
A ' M B 'C '
600
A' M
S A ' B ' C '
a3 3
.
8
D. V
A
C
AMA '
AB ' C ', A ' B ' C ' AM , A ' M n
a 3
3a
; AA ' A ' M .tann
AMA '
2
2
2
3
3a 3
a 3
V SABC . AA '
4
8
B
C'
A'
M
B'
BẠ N KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠ N KHÔNG
ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
3a3 3
.
8
Ví dụ 4. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a . Góc giữa hai mặt phẳng
ABC bằng 30. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ
a3 3
a3 3
.
B. VABC . ABC
.
8
4
Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm của BC .
A ' M BC , AM BC
A. VABC . ABC
C. VABC . ABC
ABC. ABC .
a3
.
2
D. VABC . ABC
A'
A ' MA 30
A ' BC , ABC A ' M , AM n
ABC và
a3 3
.
2
C'
B'
a
a3 3
AA ' AM .tan 30 V S ABC . AA '
2
8
C
A
M
B
Ví dụ 5. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC a , mặt phẳng
A ' BC tạo với đáy một góc 30 và tam giác
A ' BC có diện tích bằng a 2 3 . Tính thể tích khối lăng
trụ ABC. A ' B ' C ' .
A.
a
3
3
8
.
B.
3a 3 3
.
4
C.
3a 3 3
.
8
Hướng dẫn giải:
BC AB
BC A ' B
BC AA '
BC AB ABC
BC A ' B A ' BC
BC ABC A ' BC
3a 3 3
.
2
A'
C'
B'
ABA '
ABC, A ' BC AB, A ' B n
2
S A ' BC
D.
2.S A ' BC 2.a 3
1
A ' B.BC A ' B
2a 3
2
BC
a
C
A
B
AB A ' B.cosn
ABA ' 2a 3.cos 300 3a; AA ' A ' B.sinn
ABA ' 2a 3.sin 300 a 3
VABC . A ' B 'C '
1
1
3a 3 3
B.h S ABC . AA ' . AB.BC. AA ' .3a.a.a 3
2
2
2
BẠ N KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠ N KHÔNG
ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
Ví dụ 6. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABCD có cạnh đáy bằng a , mặt phẳng BC ' D hợp với đáy
ABCD một góc 60 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ
a3 6
a3 3
. B. VABCD . ABC D
.
6
2
Hướng dẫn giải:
Gọi I là trung điểm của BD .
AC BD, C ' I BD
BC ' D ABCD BD
A. VABCD. ABC D
C. VABCD . ABC D
ABCD. ABCD .
a3 6
.
2
D. Kết quả khác.
A'
D'
B'
C'
BC ' D; ABCD AC , C ' I n
CIC ' 60
1
a 2
a 6
CC ' CI .tan 60
AC
2
2
2
a3 6
V S ABCD .CC '
2
A
CI
D
I
B
C
0
Ví dụ 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng A ' BC hợp với đáy ABCD một góc 60 ,
A ' C hợp với đáy ABCD một góc 300 và AA ' a 3 . Tính theo a thể tích khối hộp.
A. V 2a 3 6 .
B. V
2a 3 6
.
3
Hướng dẫn giải:
AA ' ABCD
A'
300 A ' C , ABCD A ' C , AC n
A ' CA
60
AB
BC
0
A ' BC , ABCD A ' B, AB n
A ' BA
AA '
tann
A ' BA
a; AC
3
D. V a .
C. V 2a3 2 .
AA '
tann
A ' CA
C'
B'
3a
D'
A
AC 2 AB 2 2a 2; S ABCD AB.BC 2a 2 2
VABCD . A ' B 'C ' D ' S ABCD . AA ' 2a 3 6
D
B
C
4. Dạng 4: Khối lăng trụ xiên
Ví dụ 1. Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết cạnh bên bằng a 3 và hợp với
đáy ABC một góc 60 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
a3 3
3a 3 3
.
B. VABC . ABC
.
8
8
Hướng dẫn giải:
A. VABC . ABC
C. VABC . ABC
BẠ N KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠ N KHÔNG
ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
5a 3 3
.
8
D. Đáp án khác.