Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Giải đề thi thử 2019 môn Vật lý trường THPT Quốc Gia Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc

Gửi bởi: 2019-04-11 09:53:28 | Được cập nhật: 2021-02-20 21:19:57 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 367 | Lượt Download: 0

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I Năm học 2018-2019 Môn : Vật Lý 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 101 Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + t tính bằng s). Tại thời điểm t = A. –2 cm.  2 ) (x tính bằng cm, 1 s, chất điểm có li độ bằng 4 B. 2 cm. C. 3 cm. D. - 3 cm. Câu 2: Để khắc phục tận cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết thì cần đeo kính: A. phân kì có độ tụ nhỏ. B. hội tụ có độ tụ thích hợp. C. hội tụ có độ tụ nhỏ. D. phân kì có độ tụ thích hợp. Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số: A. f1 . 2 B. 2f1. Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có điện trở trong bằng 2Ω, R1= 8Ω, R3 = 15Ω. Tính R2 để công suất tiêu thụ trên R2 đạt cực đại. C. 4f1. D. f1.  R2 R1 R3 A. 2 Ω B. 10 Ω C. 6Ω D. 25 Ω Câu 5: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: A. 4 cm. B. 12 cm. C. 18 cm. D. 36 cm. Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động: A. chậm dần đều. B. chậm dần. C. nhanh dần đều. D. nhanh dần. Câu 7: Cho hai dao động cùng phương: x1  3.cos(t  1 )cm và x 2  4.cos(t  2 )cm. Biết dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ bằng 5cm. Chọn hệ thức liên hệ đúng giữa 2 và 1. A. 2  1  2k B. 2  1   2k  1  4 C. 2  1   2k  1  2 D. 2  1   2k  1  Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật m = 0.5kg và lò xo k = 50N/m dao động điều hòa, tại thời điểm vật có li độ 3cm thì vận tốc là 0.4m/s. Biên độ của dao động là: A. 5cm. B. 3cm. C. 8cm. D. 4cm.  Câu 9: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức :     A. p  m.v . B. p  m.a . C. p  m.a . D. p  m.v .  Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x  5cos(t + ) , (x đo bằng cm, t đo 4 bằng s). Trong 15 giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí x = 1cm A. 14 lần. B. 16 lần. C. 13 lần. D. 15 lần. Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5 cos t( cm ) . Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 10 cm. B. 20 cm. Câu 12: Phát biểu nào dưới đây không đúng? C. 15 cm. D. 5 cm. Trong dao động điều hoà, khi lực phục hồi có độ lớn cực đại thì B. vật đổi chiều chuyển động. A. vật qua vị trí biên. C. vật qua vị trí cân bằng. D. vật có vận tốc bằng 0. Câu 13: Dao động cơ tắt dần A. có biên độ tăng dần theo thời gian. C. luôn có lợi. B. luôn có hại. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 14: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = -3 sin2 t ( cm). Xác định pha ban đầu của dao động. B.  = /2. C.  = . D.  = 0. A.  = /4. Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 3 cm/s. B. 8 cm/s. C. 0,5 cm/s. D. 4 cm/s. Câu 16: Tiến hành thí nghiệm với hai con lắc lò xo A và B có quả nặng và chiều dài tự nhiên giống nhau nhưng độ cứng lần lượt là k và 2k. Hai con lắc được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ, kéo hai quả nặng đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ cùng lúc. Khi đó năng lượng dao động của con lắc B gấp 8 lần năng lượng dao động của con lắc A.Gọi tA và tB là khoảng thời gian ngắn nhất kể t từ lúc bắt đầu thả hai vật đến khi lực đàn hồi của hai con lắc có độ lớn nhỏ nhất. Tỉ số A bằng tB A. 3 2 2 B. 2 C. 1 2 D. 2 2 3 Câu 17: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có chiều dài tự nhiên 20cm được treo thẳng đứng. Khi treo một quả cầu vào dưới lò xo và kích thích cho nó dao động điều hòa thì con lắc thực hiện được 100 dao động trong 31.4s. Tính chiều dài của lò xo khi quả cầu ở vị trí cân bằng, cho g = 10m/s2. A. 17.5cm. B. 27.5cm. C. 25cm. D. 22,.5cm. Câu 18: Cho một vật dao động điều hòa với chu kì 1.5s và biên độ 4cm. Tính thời gian để vật đi được 2cm từ vị trí x = -4cm A. t = 0.5s. B. t = 1s. C. t = 0,25s. D. t = 1/6s. Câu 19: Một chất điểm dao động theo phương trình x  6 cos t (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là A. 12 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 2 cm. 2 t (x tính bằng cm; t tính 3 bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2019 tại thời điểm A. 6030 s. B. 3028 s. C. 3015 s. D. 3016 s. Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos Câu 21: Cho hai vật A và B dao động điều hòa trên hai trục song song với nhau, có hai gốc tọa độ nằm trên đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng này và cách nhau 10cm, có phương     trình dao động lần lượt là: x A  6. cos100t  cm ; x B  8. cos100t  cm . Khoảng cách lớn nhất 3 6   giữa hai vật trong quá trình dao động là A. 24 cm. B. 20 cm. D. 10 2cm. C. 10 cm. Câu 22: Trong dao động điều hòa, gia tốc cực đại có giá trị là: A. a max  2 A . B. a max  A . C. a max  2 A . D. a max  A . Câu 23: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng ngang là 30°. Sau 10s xe chạy được 200m. Tính công suất trung bình của xe? B. 3,464 kW C. 3 kW D. 15 KW A. 2,598 kW Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cơ năng của một dao động đều hòa: A. Khi gia tốc của vật bằng không thì thế năng bằng cơ năng của dao động. B. Khi vật ở vị trí cân bằng thì động năng đạt giá trị cực đại. C. Động năng bằng thế năng khi li độ x   A / 2 . D. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng tăng và thế năng giảm. Câu 25: Cho một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc công suất lực hồi phục cực đại đến lúc động năng vật gấp ba lần thế năng. A. T/36 B. T/6 C. T/24 D. T/12 Câu 26: Hai con lắc đơn treo vật cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng cơ năng với biên độ dao động lần lượt là A1, A2. Biểu thức đúng về mối liên hệ giữa biên độ dao động và chiều dài dây là A. A 2  A1. 1 . 2 B. A 2  A1. 1 . 2 C. A 2  A1. 2 . 1 D. A 2  A1. 2 . 1 Câu 27: Một vật dao động điều hòa trên truch Ox, tại thời điểm t1 vật chuyển động qua vị trí có li độ x1 với vận tốc v1. Đến thời điểm t2 vật chuyển động qua vị trí có li độ x2 với vận tốc v2. Chu kỳ dao động của vật là A. T  2 x12  x22 . v12  v22 B. T  2 x22  x12 . v12  v22 C. T  2 v12  v22 . x22  x12 D. v22  v12 T  2 2 . x2  x12 Câu 28: Biểu thức sau p1V1 = p2V2 biểu diễn quá trình B. đẳng áp và đẳng nhiệt C. đẳng tích A. đẳng nhiệt D. đẳng áp Câu 29: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos4t (t tính bằng s). Tính từ t=0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là B. 0,167s. C. 0,104s. D. 0,125s. A. 0,083s. Câu 30: Một vật dao động điều hòa với chu kì 3s và biên độ 7cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = 0 đến x = 3,5cm bằng bao nhiêu? A. 0,5 s. B. 1 s. C. 0,25 s. D. 3/4 s.  Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  8cos  t   cm. Pha  dao động của chất điểm khi t = 1 s là: A. 0,5 rad. B. 2 rad. C.  rad. 2 D. 1,5 rad. Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là B. 10 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. A. 5 cm. Câu 33: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100cm/s2 là T/3. Lấy 2 = 10. Tần số dao động của vật là B. 1 Hz. C. 2 Hz. D. 4 Hz. A. 3 Hz. Câu 34: Một vật dao đông điều hòa với biên độ A=5cm, chu kì T. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường lớn nhất mà vật đi được là A. 5 3 cm. 2 B. 5 3 cm. C. 5cm. D. 5 2 cm. Câu 35: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là A. x = φcos(Aω + t). B. x = Acos(ωt + φ). C. x = tcos(φA + ω). D. x = ωcos(tφ + A). Câu 36: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số trên trục Ox với     phương trình dao động lần lượt là x1  A1.cos  t   (cm) , x2  A 2 .cos  t   (cm) thì phương 6 6   trình dao động của vật thu đươc là x  A.cos t    (cm) . Giá trị cực đại của A2 thỏa mãn điều kiện bài toán là A. 2A . B. A . C. 2A . D. 2 3 A. 3 Câu 37: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A và ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là: A. 5,0.106 T. B. 7,5.106 T. C. 5,0.107 T. D. 7,5.107 T. Câu 38: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 1 kg và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Vật được đặt trên một giá đỡ D. Ban đầu giá đỡ D đứng yên và lò xo dãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc a = 1 m/s2 . Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy g = 10 m/s2 . Sau khi rời khỏi giá đỡ, vật m dao động điều hoà với biên độ xấp xỉ bằng B. 9,80 cm. C. 4,12 cm. D. 6,08 cm. A. 11,49 cm. Câu 39: Phương trình chuyển động của một vật trên một đường thẳng có dạng: x = 2t2 – 3t + 5 (x: tính bằng mét; t: tính bằng giây). Điều nào sau đây là sai? B. Phương trình vận tốc của vật là: v = –3 + A. Gia tốc a = 4m/s2. 4t. C. Tọa độ chất điềm sau 1s là x = 5m. D. Tọa độ ban đầu xo = 5m. Câu 40: Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x = A A. v  v max . 2 B. v = vmax / 2 . C. v = vmax. ----------- HẾT ---------- 3 thì độ lớn vận tốc là 2 D. v  v max 3 . 2 ĐÁP ÁN 1-A 11-B 21-D 31-D 2-D 12-C 22-A 32-A 3-C 13-D 23-A 33-B 4-C 14-B 24-A 34-B 5-C 15-B 25-C 35-B 6-D 16-A 26-D 36-D 7-C 17-D 27-B 37-B 8-A 18-C 28-A 38-C 9-D 19-B 29-A 39-C 10-D 20-B 30-C 40-A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án là A Chất điểm của li độ tại thời điểm t  1  1  s là x  2cos  2    2 cm 4  4 2 Câu 2: Đáp án là D Để khắc phục tận cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết thì cần đeo kính: phân kì có độ tụ thích hợp. Câu 3: Đáp án là C Phương trình dao động của vật là: x  A.cos t     A.cos  2 ft    Câu 4: Đáp án là C Câu 5: Đáp án là C d'  5  d '  5d d 1 1 1    d  18(cm) f d d' Câu 6: Đáp án là D Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động: nhanh dần. Câu 7: Đáp án là C Câu 8: Đáp án là A Câu 9: Đáp án là D  -Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định   bởi công thức : p  m.v . -Động lượng là một vec tơ cùng hướng với vận tốc của vật. Đơn vị của động lượng là kilôgam mét trên giây (kg.m/s). -Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng xung lượng của lực   tác dụng lên vật trong khoảng thời gian nào đó, ta có p  F t Câu 10: Đáp án là D Câu 11: Đáp án là B Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì là s  4 A  20 cm Câu 12: Đáp án là C Lực hồi phục: F  kx Khi lực hồi phục có độ lớn cực đại thì vật đang ở biên, như vậy vật qua VTCB là sai. Câu 13: Đáp án là D Dao động cơ tắt dần là dao động có biên độ dao động, năng lượng dao động giảm dần theo thời gian. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do lực ma sát. =>có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 14: Đáp án là B Câu 15: Đáp án là B Câu 16: Đáp án là A -Với k2  2k1 và E2  8 E1  A2  2 A1 và l1  2l2 -Từ hình vẽ, ta có: l   A1  1 l1  A1  l2  A2  l1  A1 ,5l1  2 A1   2  A2  2l2 -Vậy con lắc A trong quá trình dao động lò xo luôn giãn nên t A đúng bằng một nửa chu kì để vật đến vị trí cao nhất. -Với con lắc B thì t B  TB 3 m t k 3 2  A  tB 2 m 32 2k  Câu 17: Đáp án là D -Chu kì T  t 31, 4   0,314 s N 100 -Tần số góc   2 2   20  rad / s  T 0,314 -Ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn: a  g  10  0, 025 m  2,5 cm 202  =>Vậy chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là: 20  2,5  22,5cm 2 Câu 18: Đáp án là C Câu 19: Đáp án là B So sánh phương trình dao động với phương trình tổng quát của dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ) ta thấy biên độ dao động của vật là A = 6cm. Chọn B Câu 20: Đáp án là B Tại t=0 chất điểm đi qua vị trí biên âm. Trong mỗi chu kì, chất điểm đi qua vị trí x  2 cm hai lần => Ta tách 2019=2010+9 Vecto quay quay được 1009 vòng thì chất điểm qua -2cm số lần là :1009.2=2018 lần. Lần cuối cùng chất điểm qua -2cm ứng với vecto quay từ M0 đến M1, với góc quay : 90+30=1200 Vậy thời điểm chất điểm qua li độ -2cm lần 2019 là: 1009T+120/360T=(1009+1/3T)=(1009+1/3).3=3028 Câu 21: Đáp án là D Câu 22: Đáp án là A Câu 23: Đáp án là A Câu 24: Đáp án là A Câu 25: Đáp án là C Câu 26: Đáp án là D Câu 27: Đáp án là B Câu 28: Đáp án là A Biểu thức sau p1V1 = p2V2 biểu diễn quá trình đẳng nhiệt Câu 29: Đáp án là A Chu kì: T=0,5 s Độ lớn của gia tốc: a   2 x nên khi a  amax A thì x   2 2 Biểu diễn bằng vecto quay ta có: Ban đầu vecto quay xuất phát tại M, thời điểm gần nhất thỏa mãn điều kiện, vecto quay đến N, góc quay 600 Thời gian: t  60 T 0,5 T   0, 083s 360 6 6 Câu 30: Đáp án là C Câu 31: Đáp án là D  Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  8cos  t   cm. Pha dao động  của chất điểm khi t = 1 s là: 1,5 rad. Câu 32: Đáp án là A Ta có : khi vật qua VTCB v  vmax   A  20cm / s 2 2 2  v   a  a  10  Do đó ta có :      1  2  1   amax  20   vmax   amax  Suy ra : amax 2 2  40 3  3   4 2 max a 2  3 4 2 vmax   A  80  A   5  cm / s  amax 2 Câu 33: Đáp án là B Do đề yêu cầu là : Biết rằng khoảng thời gian vật có độ lớn gia tốc không vượt quá 100cm/s2 là Khi gia tốc vượt tới đúng =100cm/s2 thì khoảng thời gian khi đó ứng với nó là t  T 3 T 3 T  .2   T 2  3   2  Khi gia tốc a= 100 thì ứng với góc 2 Công thức: t   .    t.  3 2 T T 3 ( vẽ VTLG)  2 1 Chiều xuống trục nằm ngang, khi đó a    2 A  3 2 Chỉ xét độ lớn: /   1 2  A /  100 2 1 2 100.2 100.2 2  A  100   2    40   2   2 A 5    2  rad / s   Tần số f    1Hz 2 Câu 34: Đáp án là B Câu 35: Đáp án là B Biểu thức li độ của vật theo thời gian của vật dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ) Câu 36: Đáp án là D Câu 37: Đáp án là B Cảm ứng từ do hai dòng điện gây tại M có chiều tuân theo quy tắc nắm tay phải, có độ lớn:  5  7 I1 7 B  2.10  6, 25.106 1  B1  2.10 r  0,16   1  T  I 1  7  7  6 2  B  2.10  B  2.10  1, 25.10  2  2 r2 0,16 Áp dụng quy tắc nắm tay phải, ta thấy rằng tại M cảm ứng từ của hai dòng điện cùng phương, cùng chiều nhau:  BM  B1  B2  6, 25.106  1, 25.106  7,5.106 T Câu 38: Đáp án là C Theo định luật II Niuton ta có: ma   k l  mg  N Với N là phản lực của tay tác dụng lên vật Vậy bắt đầu rời khởi tay khi N=0 N   k l  mg  ma  0  l  9 cm Quãng đường giá đỡ và vật di chuyển được là S  l  1  8 cm Vận tốc của vật và giá đỡ ngay tại thời điểm khi rời nhau là v  2aS  0, 4 m / s Vị trí cân bằng của vật sau khi rời khỏi giá đỡ là vị trí lò xo giãn một đoạn là L  Li độ của vật khi rời khởi giá đỡ là x  1cm với vận tốc v  0, 4 m / s Biên độ dao động của vật m lúc sau là: A  x2  v2 2  0,04123m  4,123cm Câu 39: Đáp án là C Câu 40: Đáp án là A ----------------------------------------------- mg K  10 cm