Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Giải đề thi thử 2019 môn Vật lý trường THPT Quốc Gia Chuyên Hoàng Văn Thụ Hòa Bình lần 1

Gửi bởi: 2019-04-11 09:52:29 | Được cập nhật: 2021-02-20 10:13:01 Kiểu file: 4 | Lượt xem: 349 | Lượt Download: 0

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ HÒA BÌNH ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2019 LẦN 1 Đề thi gồm: 04 trang Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh Mã đề: 132 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2. ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Cho hai điện tích điểm đặt trng chân không. Khi khoảng cách giữa hai điểm tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi lực tương tác điện giữa chúng là 4F, thì khoảng cách hai điện tích đó là A. 3r B. r/2 C. 2r D. r/3 Câu 2: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có vòng dây lần lượt là N1 = 5000 vòng và N2 = 250 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung U1 =110V vào hai đầu cuộn sơ câp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 có giá trị là: B. 55V C. 2200V D. 220V A. 5,5V Câu 3: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phân tử trên Ox là u = 2cosπt (cm), t tính bằng giây. Chu kì dao động của một chất điểm trên trục Ox là: A. 2s B. 1s C. 0,5s D. π s Câu 4: Nhiên liệu phân hạch khi hấp thụ một nơtron chậm, thường dùng trong các lò phản ứng hạt nhân là: 239 234 235 238 U U U U B. 92 C. 92 D. 92 A. 92 Câu 5: Âm sắc của âm là một đặc trung sinh lí của âm gắn liền với B. Mức cường độ âm C. Tần số D. Cường độ A. Đồ thị dao động âm Câu 6: Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, lam và vàng vào một chất huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này không phát quang. Ánh sáng kích thích không gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng A. Vàng B. Chàm C. Cam D. Đỏ Câu 7: Tia Rơnghen được ứng dụng trong máy “chiếu, chụp X quang” là dựa vào tính chất nào sau đây” A. Có tác dụng nhiệt B. Huỷ diệt tế bào C. Làm ion hoá không khí D. Có khả năng đâm xuyên mạnh Câu 8: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A>0, ω>0). Biên độ của dao động là: A. ωt + φ B. Φ C. cos(ωt + φ) D. A Câu 9: Tia nào sau đây không là tia phóng xạ? A. Tia β+ B. Tia γ C. Tia X D. Tia α Câu 10: Cường độ dòng điện i= 2cos(100πt + π/4) A có giá trị hiệu dụng là: A. 2A B. 100A C. 2A D. 2 2A Câu 11: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị là: 1 1 kx A. B. 0 C. kx2 D. kx 2 2 2 Câu 12: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch biến điệu B. Loa C. Mạch tách sóng D. Anten thu Câu 13: Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 4cos2πt (cm) ( t tính bằng giây), Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, lấy π2 = 10. Chiều dài của con lắc đơn là: 1 A. 20 cm B. 25cm C. 2π cm D. π cm Câu 14: Quang phổ gồm một dải màu đỏ đến tím là: A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch hấp thụ C. Quang phổ cạch phát xạ D. Quang phổ của nguyên tử Hiđrô Câu 15: Một cuộn dây có độ cảm 0,4 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 3 A xuống 1 A trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là: A. 4V B. 8V C. 16V D. 6V Câu 16: Công thoát của Electron khỏi đồng là 6,625.10-19 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Khi chiều bức xạ có bước sóng nào dưới đây vào kim loại đồng, thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra: A. 0,60 μm B. 0,09 μm C. 0,20 μm D. 0,04 μm 35 Câu 17: Hạt nhân 17 Cl có? A. 35 nơtron B. 18 proton C. 17 nơtron D. 35 nuclôn Câu 18: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q  6 2 cos106 t  C  (t tính bằng s). Ở thời điểm t = 5.10-7s, giá trị của q bằng A. 6C B. 6 2m C. 0C D. 6 2C -19 -34 8 Câu 19: Cho: 1eV = 1,6.10 J; h=6,625.10 J.s; c=3.10 m/s. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -0,85 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -13,6 eV thì nó phát ra một sáng điện từ có bước sóng A. 0,6563 μm B. 0,0974 μm C. 0,4860 μm D. 0,4340 μm 14 Câu 20: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.10 Hz, Biết số photon mà nguồn sáng phát ra trong mỗi giây là 2,01.1019 photon. Lấy h= 6,625.10-34 J.s; c=3.108 m/s. Công suất phát xạ của nguồn sáng xấp xỉ bằng A. 2W B. 10W C. 0,1W D. 0,2W Câu 21: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t cm và x2 = 4cos(10t + π/2) cm. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng A. 7 m/s2 B. 5 m/s2 C. 1 m/s2 D. 0,7 m/s2 Câu 22: Biết số A-vô-ga-đrô là 6,02.1023 mol-1. Số nuclôn có trong 2 mol 37 Li là A. 1,20.1025 B. 4,82.1024 C. 9,03.1024 D. 8,428.1024 Câu 23: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng trong thí nghiệm là 0,2 mm. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm là: A. 13,5 mm B. 13,5cm C. 15,3mm D. 15,3cm Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở 50ΩΩ một điện áp u  100 2 cos100tV . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 100W B. 400W C. 50W D. 200W Câu 25: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 17 cm. Tần số của sóng âm này là: A. 1000 Hz B. 2000 Hz C. 1500 Hz D. 500 Hz Câu 26: Đặt điện áp u= U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở u  100 2 cos100tV cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện khi đó bằng 2A . Khi đó U0 có giá trị là: A. 100V B. 20 2V C. 100 2V D. 200V Câu 27: Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ: A. Có bước sóng từ 750 (nm) đến 2 (nm) B. Có bước sóng từ 380 (nm) đến vài nanômét C. Không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ D. Đơn sắc, có màu tím sẫm Câu 28: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn= F0cos10πt (N) đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng, Tần số dao động riêng của hệ phải là: A. 10π Hz B. 5π Hz C. 5 Hz D. 10 Hz 2 Câu 29: Một nguồn điện một chiều có điện trở trong r = 0,1Ω, được mắc với điện trở R= 4,8Ω tạo thành một mạch kín. Bỏ qua điện trở của dây nối, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn là: A. 12,25V B. 25,48V C. 24,96V D. 12V Câu 30: Đặt một vật phẳng AB vuông góc vói trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính hội 20 cm. Cho ảnh ảo cách thấu kĩnh 40 cm. Tiêu cự của thấu kính có giá trị là: A. 20cm B. 60cm C. 45cm D. 40cm Câu 31: Một sóng dừng trên dây có bước sóng 8 cm, biên độ bụng 6 cm. Xác định biên độ của một điểm trên dây cách một bụng sóng 20/3 (cm)? A. 3 2cm B. 3cm C. 3cm D. 6cm Câu 32: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài, đang dao động điều hoà với cùng biên độ. Gọi m1; F1 và m2; F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là: A. 600g B. 720g C. 400g D. 480g 59 Fe là hạt nhân phóng xạ β- tạo thành Co bền. Ban đầu có một mẫu 59 Câu 33: Hạt 26 26 Fe nguyên chất. Tại một thời điểm nào đó tỉ số số hạt nhân Co và Fe trong mẫu là 3:1 và tại thời điểm sau đó 138 ngày thì tỉ số đó là 31:1. Chu kỳ bán rã của 59 26 Fe là A. 138 ngày B. 27,6 ngày C. 46 ngày D. 69 ngày Câu 34: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình u Q dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau: A. 2π B. π/3 O C. π/4 D. π x M Câu 35: Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, gọi q1 và q2 lần 2 lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biets 4q12  8q 22  1312  nC  Ở thời điểm t = t1, trong mạch dao động thứ nhất điện tích của tụ điện q1 = 4nC và cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch doa động thứ nhất i1 = 1mA. Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai có độ lớn xấp xỉ là: A. i2 = 0,61mA B. i2 = 0,31mA C. i2 = 0,63mA D. i2 = 0,16 mA Câu 36: Điện năng được tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn chỉ có điện trở thuần. Ban đầu độ giảm thế trên dây bằng 15% điện áp hiệu dụng nơi phát điện. Để giảm hao phí trên đường dây 100 lần (công suất tiêu thụ vẫn không đổi, coi điện áp nơi tiêu thụ luôn cùng pha với dòng điện) thì phải nâng điện áp hiệu dụng nơi phát lên A. 10 lần B. 7,125 lần C. 8,515 lần D. 10,125 lần Câu 37: Đặt điện áp u  U 2 cos t  V  (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại ULmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là α (0 < α <π/2). Khi L=L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện 0,5α. Tỉ số giữa điện trở và dung kháng là: 1 2 A. 3 B. C. 2 D. 3 3 3 Câu 38: Hai dao động điều hoà có đồ thị li độ – thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của giao động có giá trị lớn nhất là: A. 50π cm/s B. 20π cm/s C. 25π cm/s D. 100π cm/s x(cm) 4 3 O t(102 s) 3 4 1 2 3 4 Câu 39: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Giao thoa thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 500 nm và λ2 = 300 nm. Số vạch sáng quan sát được bằng mắt thường trên đoạn AB = 14,2 nm đối xứng qua vân trung tâm của màn là: A. 23 B. 5 C. 33 D. 15 Câu 40: Đặt điện áp u  U 2 cos t  V  (U và ω không đổi) vào hai U (V); P W đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a (Ω), tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a (V), L thay đổi được. Hình vẽ bên, theo thứ tự mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và đồ thị (2). Giá trị của a bằng: A. 60 B. 40 C. 30 D. 50 U L (V)   C N 40 M (1) (2) (3) O 17,5 ZL    4 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ HÒA BÌNH ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2019 LẦN 1 Đề thi gồm: 04 trang Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh Mã đề: 132 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.B 11.B 21.B 31.B 2.A 12.A 22.D 32.D 3.A 13.B 23.A 33.C 4.C 14.A 24.D 34.D 5.A 15.C 25.B 35.D 6.D 16.C 26.B 36.C 7.D 17.D 27.B 37.A 8.D 18.D 28.C 38.B 9.C 19.B 29.A 39.C 10.A 20.B 30.D 40.C ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điểm tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi lực tương tác điện giữa chúng là 4F, thì khoảng cách hai điện tích đó là A. 3r B. r/2 C. 2r D. r/3 Câu 1. Chọn đáp án B  Lời giải: qq + Lực tương tác giũa hai điện tích F  k 1 22 r → Để lực tương tác tăng lên 4 lần thì khoảng cách giữa hai điện tích giảm đi 2 lần  Chọn đáp án B Câu 2: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có vòng dây lần lượt là N1 = 5000 vòng và N2 = 250 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung U1 =110V vào hai đầu cuộn sơ câp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 có giá trị là: A. 5,5V B. 55V C. 2200V D. 220V Câu 2. Chọn đáp án A  Lời giải: U N 110 5000 + Công thức máy biến áp: 1  1    U 2  5,5V U2 N2 U2 250  Chọn đáp án A Câu 3: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phân tử trên Ox là u = 2cosπt (cm), t tính bằng giây. Chu kì dao động của một chất điểm trên trục Ox là: A. 2s B. 1s C. 0,5s D. π s Câu 3. Chọn đáp án A  Lời giải: 5 + Chu kì dao động T  2  2s   Chọn đáp án A Câu 4: Nhiên liệu phân hạch khi hấp thụ một nơtron chậm, thường dùng trong các lò phản ứng hạt nhân là: 239 234 235 238 U U U U A. 92 B. 92 C. 92 D. 92 Câu 4. Chọn đáp án C  Lời giải: 235 U + Nhiên liệu phân hạch khi hấp thụ một nơ tron chậm thường dùng các các lò phản ứng hạt nhân 92  Chọn đáp án C Câu 5: Âm sắc của âm là một đặc trung sinh lí của âm gắn liền với A. Đồ thị dao động âm B. Mức cường độ âm C. Tần số D. Cường độ Câu 5. Chọn đáp án A  Lời giải: + Âm sắc 1à đặc trưng sinh 1í của âm gắn liền với đồ thị dao động âm .  Chọn đáp án A Câu 6: Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, lam và vàng vào một chất huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này không phát quang. Ánh sáng kích thích không gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng A. Vàng B. Chàm C. Cam D. Đỏ Câu 6. Chọn đáp án D  Lời giải: + Điều kiện x ảy ra phát quang 1à bước sóng ánh sáng kích thích không thể lớn hơn bước sóng ánh sáng phát quang. + Vậy nếu có 1 ánh sáng không phát quang thì đó 1à ánh sáng có bước s óng nhỏ nhất, đó 1à ánh sáng đỏ  Chọn đáp án D Câu 7: Tia Rơnghen được ứng dụng trong máy “chiếu, chụp X quang” là dựa vào tính chất nào sau đây” A. Có tác dụng nhiệt B. Huỷ diệt tế bào C. Làm ion hoá không khí D. Có khả năng đâm xuyên mạnh Câu 7. Chọn đáp án D  Lời giải: + Tia rơn ghen có tính đâm xuyên mạnh nên được ứng dụng trong m áy chiếu chụp X - quang.  Chọn đáp án D Câu 8: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A>0, ω>0). Biên độ của dao động là: A. ωt + φ B. Φ C. cos(ωt + φ) D. A Câu 8. Chọn đáp án D  Lời giải: + Vật dao động với phương trình x  A cos  t    có A là biên độ dao động  Chọn đáp án D Câu 9: Tia nào sau đây không là tia phóng xạ? A. Tia β+ B. Tia γ C. Tia X Câu 9. Chọn đáp án C  Lời giải: + Tia X không là tia phóng xạ  Chọn đáp án C Câu 10: Cường độ dòng điện i= 2cos(100πt + π/4) A có giá trị hiệu dụng là: A. 2A B. 100A C. 2A Câu 10. Chọn đáp án A D. Tia α D. 2 2A 6  Lời giải: + Cường độ dòng điện hiệu dụng: I  I0 2   2A 2 2  Chọn đáp án A Câu 11: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị là: 1 1 kx A. B. 0 C. kx2 D. kx 2 2 2 Câu 11. Chọn đáp án B  Lời giải: + Lực đàn hồi F  k + Ở VTCB thì 1ò xo không b iến dạng nên Δℓ = 0. Vây lực đàn hoi tác dụng 1ên vật bằng 0.  Chọn đáp án B Câu 12: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch biến điệu B. Loa C. Mạch tách sóng D. Anten thu Câu 12. Chọn đáp án A  Lời giải: + Máy thu thanh không có mạch biến điệu.  Chọn đáp án A Câu 13: Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 4cos2πt (cm) ( t tính bằng giây), Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, lấy π2 = 10. Chiều dài của con lắc đơn là: A. 20 cm B. 25cm C. 2π cm D. π cm Câu 13. Chọn đáp án B  Lời giải: + Tần số góc của con lắc đơn:   g 2  2     0, 25m  25cm    Chọn đáp án B Câu 14: Quang phổ gồm một dải màu đỏ đến tím là: A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch hấp thụ C. Quang phổ cạch phát xạ D. Quang phổ của nguyên tử Hiđrô Câu 14. Chọn đáp án A  Lời giải: + Quang phổ liên tục là một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím  Chọn đáp án A Câu 15: Một cuộn dây có độ cảm 0,4 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 3 A xuống 1 A trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là: A. 4V B. 8V C. 16V D. 6V Câu 15. Chọn đáp án C  Lời giải: i 1 3  16V + Suất điện động cảm ứng e  L.  0, 4. t 0, 05  Chọn đáp án C Câu 16: Công thoát của Electron khỏi đồng là 6,625.10-19 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Khi chiều bức xạ có bước sóng nào dưới đây vào kim loại đồng, thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra: A. 0,60 μm B. 0,09 μm C. 0,20 μm D. 0,04 μm Câu 16. Chọn đáp án C  Lời giải: 7 hc hc  0   0,3m 0 A Để xảy ra hiện tượng quang điện thì bước sóng chiều tới    0 + Vậy hiện tượng quang điện xảy ra khi chiều bước sóng λ = 0,2μm  Chọn đáp án C 35 Cl có? Câu 17: Hạt nhân 17 A. 35 nơtron B. 18 proton C. 17 nơtron Câu 17. Chọn đáp án D  Lời giải: 35 Cl có 35 hạt nuclon + Hạt nhân 17 + Công thoát A  D. 35 nuclôn  Chọn đáp án D Câu 18: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q  6 2 cos106 t  C  (t tính bằng s). Ở thời điểm t = 5.10-7s, giá trị của q bằng A. 6C B. 6 2m C. 0C Câu 18. Chọn đáp án D  Lời giải: + Ở thời điểm t  5.107 s giá trị của q là: 2 6.cos 106 .5.107   6 2C D. 6 2C  Chọn đáp án D Câu 19: Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h=6,625.10-34 J.s; c=3.108 m/s. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -0,85 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -13,6 eV thì nó phát ra một sáng điện từ có bước sóng A. 0,6563 μm B. 0,0974 μm C. 0,4860 μm D. 0,4340 μm Câu 19. Chọn đáp án B  Lời giải: hc 6, 625.1034.3.108 19  13, 6  8,5.1, 6.10      0, 0974m + En  Em     Chọn đáp án B Câu 20: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz, Biết số photon mà nguồn sáng phát ra trong mỗi giây là 2,01.1019 photon. Lấy h= 6,625.10-34 J.s; c=3.108 m/s. Công suất phát xạ của nguồn sáng xấp xỉ bằng A. 2W B. 10W C. 0,1W D. 0,2W Câu 20. Chọn đáp án B  Lời giải: + Công suất nguồn sáng: P  n  nhf  2, 01.1019.6, 625.1034.7,5.1014  10W  Chọn đáp án B Câu 21: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t cm và x2 = 4cos(10t + π/2) cm. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng A. 7 m/s2 B. 5 m/s2 C. 1 m/s2 D. 0,7 m/s2 Câu 21. Chọn đáp án B  Lời giải:  + A  A12  A 22  2A1A 2 cos   33  42  2.3.4.cos  5cm  0, 05m 2 2 2 2 + Gia tốc cực đại: a max   A  10 .0, 05  5  m / s   Chọn đáp án B Câu 22: Biết số A-vô-ga-đrô là 6,02.1023 mol-1. Số nuclôn có trong 2 mol 37 Li là 8 A. 1,20.1025 B. 4,82.1024 C. 9,03.1024 Câu 22. Chọn đáp án D  Lời giải: + Số nuclon trong 2 mol 37 Li : 7.2.6, 02.1023  8, 428.102 nuclon D. 8,428.1024  Chọn đáp án D Câu 23: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng trong thí nghiệm là 0,2 mm. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm là: A. 13,5 mm B. 13,5cm C. 15,3mm D. 15,3cm Câu 23. Chọn đáp án A  Lời giải: D 1,5.0, 6.106 + i   4,5mm a 0, 2.103 + Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 5 ở cùng phía vân trung tâm là 3i = 13,5mm  Chọn đáp án A Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở 50ΩΩ một điện áp u  100 2 cos100tV . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 100W B. 400W C. 50W D. 200W Câu 24. Chọn đáp án D  Lời giải: U 2 1002   200W + Công suất tiêu thụ trên mạch chỉ có điện trở: P  R 50  Chọn đáp án D Câu 25: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 17 cm. Tần số của sóng âm này là: A. 1000 Hz B. 2000 Hz C. 1500 Hz D. 500 Hz Câu 25. Chọn đáp án B  Lời giải: v 340  2000Hz + Tần số sóng: f    0,17  Chọn đáp án B Câu 26: Đặt điện áp u= U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở u  100 2 cos100tV cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện khi đó bằng 2A . Khi đó U0 có giá trị là: A. 100V B. 20 2V C. 100 2V D. 200V Câu 26. Chọn đáp án B  Lời giải: + Khi mạch xảy ra cộng hưởng điện thì: ZL  ZC  Z  R + Giá trị điện áp cực đại: U 0  U 2  IR 2  2.100 2. 2  200 2V  Chọn đáp án B Câu 27: Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ: A. Có bước sóng từ 750 (nm) đến 2 (nm) B. Có bước sóng từ 380 (nm) đến vài nanômét C. Không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ D. Đơn sắc, có màu tím sẫm Câu 27. Chọn đáp án B  Lời giải: + Bức xạ tử ngoại có bước sóng từ 380nm đến vài nanomet  Chọn đáp án B 9 Câu 28: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn= F0cos10πt (N) đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng, Tần số dao động riêng của hệ phải là: A. 10π Hz B. 5π Hz C. 5 Hz D. 10 Hz Câu 28. Chọn đáp án C  Lời giải: + Hệ dao động xảy ra cộng hưởng khi ngoại lực cưỡng bức có tần số riêng của hệ dao động f0 = 5HZ  Chọn đáp án C Câu 29: Một nguồn điện một chiều có điện trở trong r = 0,1Ω, được mắc với điện trở R= 4,8Ω tạo thành một mạch kín. Bỏ qua điện trở của dây nối, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn là: A. 12,25V B. 25,48V C. 24,96V D. 12V Câu 29. Chọn đáp án A  Lời giải: E U E 12     E  12, 25V + I Rr R 4,8  0,1 4,8  Chọn đáp án A Câu 30: Đặt một vật phẳng AB vuông góc vói trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính hội 20 cm. Cho ảnh ảo cách thấu kĩnh 40 cm. Tiêu cự của thấu kính có giá trị là: A. 20cm B. 60cm C. 45cm D. 40cm Câu 30. Chọn đáp án D  Lời giải: d  20cm + Theo đề bài:  / d  40cm 1 1 1 1 1 1 1    f  40cm + Áp dụng   /   f d d f 20 40 40  Chọn đáp án D Câu 31: Một sóng dừng trên dây có bước sóng 8 cm, biên độ bụng 6 cm. Xác định biên độ của một điểm trên dây cách một bụng sóng 20/3 (cm)? A. 3 2cm B. 3cm C. 3cm D. 6cm Câu 31. Chọn đáp án B  Lời giải: 2d 2.20 + Biên độ của điểm cách bụng sóng 20/3cm: A  2a cos  6 cos  3cm  3.8  Chọn đáp án B Câu 32: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài, đang dao động điều hoà với cùng biên độ. Gọi m1; F1 và m2; F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là: A. 600g B. 720g C. 400g D. 480g Câu 32. Chọn đáp án D  Lời giải: + Lực kéo về cực đại: Fmax  mg sin  + Vì 2F2  3F1  m 2  1,5m1 + Mà m1  m 2  2,5m1  1, 2kg  m1  0, 48kg  480g  Chọn đáp án D 59 Fe là hạt nhân phóng xạ β- tạo thành Co bền. Ban đầu có một mẫu 59 Fe nguyên chất. Tại một Câu 33: Hạt 26 26 thời điểm nào đó tỉ số số hạt nhân Co và Fe trong mẫu là 3:1 và tại thời điểm sau đó 138 ngày thì tỉ số đó là 31:1. Chu kỳ bán rã của 59 26 Fe là 10 A. 138 ngày B. 27,6 ngày C. 46 ngày Câu 33. Chọn đáp án C  Lời giải: + Số hạt nhân Co tạo thành bằng số hạt nhân Fe bị phân rã:  D. 69 ngày t t n Co 1  2 T 3 t T   2  1    2  t  2T t  n Fe 1 T 2 T  t 138 t 138 / n C0 1 2 T 31 t  138 T   1    5  t  138  5T 2 t 138 /  n Fe 1 T T 2 + Từ hai phương trình treent a được T = 46 ngày  Chọn đáp án C Câu 34: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau: A. 2π B. π/3 C. π/4 D. π u Q O x M Câu 34. Chọn đáp án D  Lời giải:  + Từ đồ thị tương ứng với 3 ô 2 + Như vậy nếu ta đặt mỗi ô theo phương Ox có đơn vị độ dài là a thì λ = 6a 2.MQ 2.3a   + Từ đồ thị ta thấy: MQ  3a  M/Q   6a  Chọn đáp án D Câu 35: Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, gọi q1 và q2 lần 2 lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biets 4q12  8q 22  1312  nC  Ở thời điểm t = t1, trong mạch dao động thứ nhất điện tích của tụ điện q1 = 4nC và cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch doa động thứ nhất i1 = 1mA. Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai có độ lớn xấp xỉ là: A. i2 = 0,61mA B. i2 = 0,31mA C. i2 = 0,63mA D. i2 = 0,16 mA Câu 35. Chọn đáp án D  Lời giải: 1 2 3, 28.1014  q12  1, 28.107 C + 4q12  8q 22  1312  nC   q12  2q 22  3, 28.1014  q 2   2  q i + Mà q12  2q 22  3, 28.1014  2q1i1  4q 2i 2  0  i  1 1  0,16mA 2q 2  Chọn đáp án D Câu 36: Điện năng được tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn chỉ có điện trở thuần. Ban đầu độ giảm thế trên dây bằng 15% điện áp hiệu dụng nơi phát điện. Để giảm hao phí trên đường dây 100 lần (công suất tiêu thụ vẫn không đổi, coi điện áp nơi tiêu thụ luôn cùng pha với dòng điện) thì phải nâng điện áp hiệu dụng nơi phát lên A. 10 lần B. 7,125 lần C. 8,515 lần D. 10,125 lần Câu 36. Chọn đáp án C  Lời giải: 11 + Công suất tiêu thụ không đổi: P  P  P /  P / P + Hao phí trên dây giảm đi 100 lần nên P /  100 + Độ giảm điện thế trên dây bằng 15% điện áp hiệu dụng: P U P U  UP P  P/   P  0,15P  P /  0, 0015P P U 100 / / /  P  0,8515P  U I  0,8515UI P  I  10I /  U /  8,515U + Lại có: P /  100  Chọn đáp án C Câu 37: Đặt điện áp u  U 2 cos t  V  (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại ULmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là α (0 < α <π/2). Khi L=L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện 0,5α. Tỉ số giữa điện trở và dung kháng là: 1 2 A. 3 B. C. 2 D. 3 3 Câu 37. Chọn đáp án A  Lời giải: Z  ZC  ZL  ZC  R tan   ZL  R tan   ZC + tan   L R U  R tan   ZC  U UZL + U L  IZL     R sin   ZC cos   2 2 2 2 2 R R  R tan  R  Z  Z  L C U R 2  ZC2 cos    0   U L max cos    0  R R Với tan 0  ZC + Theo bài ra: U L  0,5U L max ; 0  ;   0,5 + UL  Nên cos    0,5   0,5    600 Vậy tan 60  R  3 ZC  Chọn đáp án A Câu 38: Hai dao động điều hoà có đồ thị li độ – thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của giao động có giá trị lớn nhất là: A. 50π cm/s B. 20π cm/s C. 25π cm/s D. 100π cm/s x(cm) 4 3 O 3 4 t(102 s) 1 2 3 4 Câu 38. Chọn đáp án B  Lời giải: + Dao động thứ nhất có biên độ A1 = 4cm, thời điểm ban đầu ở VTCB theo chiều dương nên pha ban đầu  1   2 + Dao động thứ hai có biên độ A2 = 3cm, thời điểm ban đầu ở biên âm nên pha band dầu 1   12 + Chu kì dao động T  2.101  0,5s A  32  42  2.3.4 cos  3  5cm 2 + Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị cực đại là: v max  A  2 A  20  cm / s  T  Chọn đáp án B Câu 39: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Giao thoa thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 500 nm và λ2 = 300 nm. Số vạch sáng quan sát được bằng mắt thường trên đoạn AB = 14,2 nm đối xứng qua vân trung tâm của màn là: A. 23 B. 5 C. 33 D. 15 Câu 39. Chọn đáp án C  Lời giải: 1D  i1  a  1mm + Khoảng vân của 2 bức xạ:  i   2 D  0, 6mm  2 a + Trên mỗi đoạnOA = OB = 7,1mm + Số vân sáng của λ1 là: OA  ki1  k  7,1  Có 7 vân sangsg tính cả O + Số vân sáng của λ2 là: OA  k / i 2  k /  11,8  Có 11 vân sáng tính cả O k i 3 + Tính số vân trùng của hai bức xạ: 1  2   i12  5i 2  3i1  3mm k 2 i1 5 + Số vân trùng: OA  k / / i11  k / /  2,3  Có hai vân sáng trùng nhau tính cả ở O Vậy trên AB có số vân sáng là: 13  21  4  30 vân  Chọn đáp án C Câu 40: Đặt điện áp u  U 2 cos t  V  (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a (Ω), tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a (V), L thay đổi được. Hình vẽ bên, theo thứ tự mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và đồ thị (2). Giá trị của a bằng: A. 60 B. 40 C. 30 D. 50 Câu 40. Chọn đáp án C  Lời giải: R 2  ZC2 + L thay đổi để ULmax thì ZL  R U L (V) U C (V); P  W  N 40 M (1) (2) (3) O 17,5 ZL    R 2  ZC2 a 2  ZC2 + Để U L max  U  40  a. a  a  40  a  30    R a  Chọn đáp án C 13