Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Giải đề thi thử 2019 môn Vật lý trường THPT Quốc Gia Chuyên Bắc Ninh lần 2

Gửi bởi: 2019-04-11 09:57:21 | Được cập nhật: 2021-02-20 10:12:57 Kiểu file: 4 | Lượt xem: 337 | Lượt Download: 0

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2019 LẦN 2 Đề thi gồm: 04 trang Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh Mã đề: 132 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2. ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Phương và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là A. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động B. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động C. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động D. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động Câu 2: Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC lí tưởng là q = Q0cos(ωt + φ) . Biểu thức của dòng điện trong mạch là A. i = ωQ0cos(ωt + φ) B. i = ωQ0cos(ωt + φ + π/2) D. i = ωQ0sin(ωt + φ). C. i = ωQ0cos(ωt + φ – π/2) Câu 3: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ mang năng lượng B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa C. Sóng điện từ là sóng dọc, trong quá trình truyền các véctơ vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng D. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không Câu 4: Có hai điện tích điểm được giữ cố định q1 và q2 tương tác nhau bằng lực đẩy. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1 > 0 và q2 < 0 B. q1.q2 < 0. C. q1.q2 > 0. D. q1 < 0 và q2 > 0. Câu 5: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh Câu 6: Hai điện tích q1 = q2 = 5.10–16 C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A có độ lớn là A. E = 1,2178.10-3V/m B. E = 0,6089.10-3V/m -3 C. E = 0,3515.10 V/m D. E = 0,7031.10-3V/m Câu 7: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần? A. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng và điện áp hiệu dụng là U = I/R C. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U0sin(ωt + π/2) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i= I0sinωt (A) D. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha Câu 8: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật 1 D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng Câu 9: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 20 N. Độ lớn của hợp lực là F = 34,6 N khi hai lực thành phần hợp với nhau một góc là A. 600 B. 300 C. 900 D. 1200 Câu 10: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. đứng yên không dao động B. dao động với biên độ lớn nhất C. dao động với biên độ có giá trị trung bình D. dao động với biên độ bé nhất Câu 11: Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng m’=3m thì chu kì dao động của chúng A. giảm đi 2 lần B. tăng lên 3 lần C. giảm đi 3 lần D. tăng lên 2 lần. Câu 12: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm, lên điện tích chuyển động hoặc lên dòng điện đặt trong nó C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó Câu 13: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức A. ƒ = v.λ. B. ƒ = 2πv/λ C. ƒ = v/λ D. ƒ = λ/v Câu 14: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, số vòng quay của rôto là n (vòng/phút) thì tần số dòng điện xác định là B. f = np/60 C. f = 60nπ D. f = 60np A. f = np Câu 15: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số ƒ ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là A. λ= 80 cm B. λ= 20 cm C. λ= 13,3 cm. D. λ= 40cm. Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron D. Dòng điện là dòng các điện tích di chuyển có hướng Câu 17: Mạch chọn sóng lí tưởng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C = 0,1 nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 30 μH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng là A. 10,3 m. B. 103 m. C. 1030m D. 130m Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4 cm và T=2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là B. x = 4cos(2πt - π/2) cm A. x = 4cos(2πt + π/2) cm C. x = 4cos(πt + π/2) cm D. x = 4cos(πt - π/2) cm Câu 19: Dòng điện I = 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 cm có độ lớn là B. 4.10–6 T C. 2.10–6 T D. 2.10–8 T A. 4.10–7 T Câu 20: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 17V B. 24V C. 8,5V D. 12V Câu 21: Cho hai mạch dao động kín lí tưởng L1C1 và L2C2 đang có dao động B điện điều hòa. Gọi d1,d2 là khoảng cách hai bản tụ khi đó C1 = m/d1 và C2 = (1) m/d2 (m là hằng số). Hai cuộn dây trong hai mạch giống nhau, gọi E là cường độ điện trường trong khoảng giữa hai bản tụ, B là cảm ứng từ trong cuộn dây. Xét đường biểu diễn mối quan hệ E và B trong mạch LC có dạng như hình. O E (đường 1 mạch L1C1, đường 2 mạch L2C2). Tỉ số d2/d1 gần bằng giá trị nào (2) sau đây 2 A. 27 B. 81 C. 1/27 D. 1/8 Câu 22: Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một nguồn phát âm có công suất không đổi, khi chạm đất tại B nguồn âm đứng yên luôn. Tại C, ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc đường thẳng AB), có một máy M đo mức cường độ âm, C cách AB là 12 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả nguồn đến khi máy M thu được âm có mức cường độ âm cực đại lớn hơn 1,528 s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy M thu được âm không đổi; đồng thời hiệu hai khoảng cách tương ứng này là 11 m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g=10 m/s2. Hiệu mức cường độ âm cuối cùng và đầu tiên xấp xỉ A. 6,72 dB. B. 3,74 dB. C. 3,26 dB. D. 4,68 dB. Câu 23: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u  U 2 cos t; R 2  L / C . Cho biết điện áp hiệu dụng U RL  3U RC Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là: 3 2 3 2 B. C. D. 7 7 5 5 Câu 24: Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62 m thì mức cường độ âm tăng thêm 7 dB. Biết rằng môi trường không hấp thụ âm. Khoảng cách từ S đến M là A. SM = 112 m B. SM = 210 m C. SM = 42,9 m. D. SM = 141 m. 2 Câu 25: Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 9,8 m/s . Vật có gia tốc không đổi là 0,5 m/s2. Công mà cần cẩu thực hiện được trong thời gian 3 s là A. 115875 J B. 110050 J C. 128400 J D. 15080 J Câu 26: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có hệ số đàn hồi k = 20 N/m, khối lượng m = 40g. Hệ số ma sát giữa mặt bàn và vật là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Đưa con lắc tới vị trí lò xo nén 10 cm rồi thả nhẹ.Quãng đường vật đi được từ lúc thả vật đến lúc vectơ gia tốc đổi chiều lần thứ 2 là A. 31 cm B. 29cm C. 28cm D. 30cm Câu 27: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào một sợi dây nhẹ, không dãn, có chiều dài ℓ = 40 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là B. 20cm C. 18cm D. 16cm A. 8cm Câu 28: Một bình có hai thành bên đối diện thẳng đứng A và B cao 30 cm, cách nhau 40 cm, dưới ánh sáng của một đèn điện, khi chưa đổ nước vào bình thì bóng của thành A kéo dài tới đúng chân thành B đối diện. Khi đổ nước vào bình đến một độ cao h thì bóng của thành A ngắn bớt đi 7 cm so với trước. Biết chiết suất của nước là n = 4/3. Độ cao h là B. 12cm C. 18cm D. 14cm A. 16 cm. Câu 29: Một khung dây hình vuông cạnh a=6 cm, điện trở R=0,01 Ω được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10–3 T, đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Người ta kéo khung hình vuông thành hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Điện lượng di chuyển trong khung trong thời gian kéo khung là A. 1,44.10–4C B. 1,6.10–3 C. C. 1,6.10–4 C D. 1,44.10–3 C Câu 30: Một đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức i  2 6 cos 100t   / 4  A. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C=C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai A. bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là:  5    A. i 2  2 3 cos 100t    A  B. i 2  2 2 cos 100t   (A) 3 12    5     C. i 2  2 3 cos 100t   (A) D. i 2  2 2 cos 100t   (A) 12  3   Câu 31: Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x1 = 10cos(ωt + φ1) cm và x2 = A2cos(ωt – π/2) cm, phương trình dao động tổng hợp của vật là x = Acos(ωt – π/3) cm. Để vật dao động với biên độ bằng một nửa giá trị cực đại của biên độ thì A2 bằng bao nhiêu? 10 12 cm cm A. 20cm B. C. 10 3cm D. 3 3 3 Câu 32: Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay ra xa rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 117 μs. Ăngten quay với vận tốc 0,5 vòng/s. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăngten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 120 μs. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 m/s. Tốc độ trung bình của máy bay là A. 227 m/s. B. 226 m/s. C. 229 m/s. D. 225 m/s. Câu 33: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tắt dần chậm. Sau 20 chu kì dao động thì độ giảm tương đối năng lượng điện từ là 19%. Độ giảm tương đối hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ tương ứng bằng A. 4,36 %. B. 4,6 %. C. 10 %. D. 19 %. Câu 34: Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 20cm, có phương trình lần lượt là u1= 4cos(20πt + π/6)cm và u2 = 3cos(20πt + π/2)cm. Bước sóng lan truyền là λ = 3cm. Điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB dao động với biên độ 6 cm và gần đường trung trực của AB nhất thuộc mặt nước. Khoảng cách từ M đến đường trung trực của AB là A. 2,4 cm. B. 0,02 cm. C. 1,5 cm. D. 0,35 cm. Câu 35: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 40 cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ + 10 Dp. Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật trước kính và vị trí vật cách kính A. từ 5 cm đến 8 cm B. từ 10 cm đến 40 cm C. từ 8 cm đến 10 cm D. từ 5 cm đến 10 cm Câu 36: Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời x x x điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức 1  2  3  2018 . Tại thời điểm t, các vật cách v1 v 2 v3 vị trí cân bằng của chúng lần lượt 6cm, 8cm và x3. Giá trị x3 gần giá trị nào nhất? A. 85cm B. 9cm C. 7,8cm D. 8,7cm Câu 37: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R có thể thay đổi được mắc nối tiếp với một hộp kín X (chỉ chứa một phần tử L hoặc C). Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là UAB = 200 V. Nguồn điện có tần số f = 50 Hz. Khi công suất trong mạch đạt giá trị cực đại Pmax thì cường độ dòng điện cực đại I0 = 2 A và i nhanh pha hơn uAB. Hộp X chứa A. tụ điện có C = 10−5/π B. tụ điện có C = 10−4/πF C. cuộn cảm có L = π/10H D. tụ điện có C = 10−3/πF Câu 38. Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của M gấp 5 lần chu kì dao động của N. Khi hai chất điểm đi ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong khoảng thời gian đó là A. 25 cm B. 50 cm C. 40 cm D. 30 cm Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 220 V – 50 Hz thì số chỉ vôn kết hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là 55 V, 55 V và 220 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là: 1 3 12 8 A. B. C. D. 17 17 10 10 Câu 40: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại A, B có phương trình là uA = uB = Acos100πt mm. Biết AB = 20 cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 4 m/s. Điểm M trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB, gần A nhất và dao động cùng pha với A. Điểm M’ trên mặt nước gần A nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với A. Khoảng cách nhỏ nhất giữa M và M’ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 13,7 cm. B. 13,5 cm. C. 8,1 cm. D. 8,5 cm. 4 TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2019 LẦN 2 Đề thi gồm: 04 trang Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh Mã đề: 132 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.B 11.D 21.D 31.C 2.B 12.B 22.B 32.D 3.C 13.C 23.A 33.C 4.C 14.B 24.A 34.B 5.C 15.D 25.A 35.A 6.A 16.B 26.B 36.D 7.D 17.B 27.C 37.B 8.D 18.D 28.B 38.D 9.A 19.C 29.C 39.D 10.B 20.D 30.B 40.C ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Phương và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là A. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động B. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động C. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động D. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động Câu 1. Chọn đáp án B  Lời giải: + Vec tơ vận tốc trong chuyển động trong có phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.  Chọn đáp án B Câu 2: Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC lí tưởng là q = Q0cos(ωt + φ) . Biểu thức của dòng điện trong mạch là A. i = ωQ0cos(ωt + φ) B. i = ωQ0cos(ωt + φ + π/2) C. i = ωQ0cos(ωt + φ – π/2) D. i = ωQ0sin(ωt + φ). Câu 2. Chọn đáp án B  Lời giải:   + i  q /  Q0 cos  t     2   Chọn đáp án B Câu 3: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ mang năng lượng B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa C. Sóng điện từ là sóng dọc, trong quá trình truyền các véctơ vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng D. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không Câu 3. Chọn đáp án C  Lời giải: 5 + Sóng điện từ là sóng ngang nên đáp án C sai  Chọn đáp án C Câu 4: Có hai điện tích điểm được giữ cố định q1 và q2 tương tác nhau bằng lực đẩy. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1 > 0 và q2 < 0 B. q1.q2 < 0. C. q1.q2 > 0. D. q1 < 0 và q2 > 0. Câu 4. Chọn đáp án C  Lời giải: + Vì hai điện tích đẩy nhau nên chúng cùng dấu, vì vậy q1q2 > 0  Chọn đáp án C Câu 5: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh Câu 5. Chọn đáp án C  Lời giải: + Động năng và thế năng trong dao động tắt dần không phải là các đại lượng điều hòa  Chọn đáp án C Câu 6: Hai điện tích q1 = q2 = 5.10–16 C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A có độ lớn là A. E = 1,2178.10-3V/m B. E = 0,6089.10-3V/m -3 C. E = 0,3515.10 V/m D. E = 0,7031.10-3V/m Câu 6. Chọn đáp án A  Lời giải: kq1  7, 03125.104 V / m + Cường độ điện trường do q1 và q2 gây ra tại A là E B  E C  2 0, 08    + Cường độ điện trường tổng hợp tại A là E A  E B  E C + Về độ lớn: E A  E 2B  E C2  2E B E C cos 600  1, 2178.103 V / m  Chọn đáp án A Câu 7: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần? A. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng và điện áp hiệu dụng là U = I/R C. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U0sin(ωt + π/2) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i= I0sinωt (A) D. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha Câu 7. Chọn đáp án D  Lời giải: + Mạch chỉ có điện trở thuần thì dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch luôn cùng pha  Chọn đáp án D Câu 8: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng Câu 8. Chọn đáp án D  Lời giải: + Khi vật tới VTCB thì tốc độ cực đại nên động năng cực đại. Khi đó cơ năng bằng thế năng  Chọn đáp án D 6 Câu 9: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 20 N. Độ lớn của hợp lực là F = 34,6 N khi hai lực thành phần hợp với nhau một góc là A. 600 B. 300 C. 900 D. 1200 Câu 9. Chọn đáp án A  Lời giải: + Độ lớn lực tổng hợp: F  F12  F22  2F1F2 cos   34, 6  202  202  2.20.20 cos     600  Chọn đáp án A Câu 10: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. đứng yên không dao động B. dao động với biên độ lớn nhất C. dao động với biên độ có giá trị trung bình D. dao động với biên độ bé nhất Câu 10. Chọn đáp án B  Lời giải: + Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ dao động với biên độ lớn nhất.  Chọn đáp án B Câu 11: Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng m’=3m thì chu kì dao động của chúng A. giảm đi 2 lần B. tăng lên 3 lần C. giảm đi 3 lần D. tăng lên 2 lần. Câu 11. Chọn đáp án D  Lời giải: m + Chu kỳ dao động của con lắc lò xo T  2 k + Khi mắc thêm vật m’ = 3m thì chu kỳ mới: T' = 2 m  3m  2T k  Chọn đáp án D Câu 12: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm, lên điện tích chuyển động hoặc lên dòng điện đặt trong nó C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó Câu 12. Chọn đáp án B  Lời giải: + Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra lực từ tác dụng lên nam châm, lên điện tích chuyển động hoặc lên dòng điện đặt trong nó  Chọn đáp án B Câu 13: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức A. ƒ = v.λ. B. ƒ = 2πv/λ C. ƒ = v/λ D. ƒ = λ/v Câu 13. Chọn đáp án C  Lời giải: v v + Bước sóng    f  f   Chọn đáp án C Câu 14: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, số vòng quay của rôto là n (vòng/phút) thì tần số dòng điện xác định là A. f = np B. f = np/60 C. f = 60nπ D. f = 60np Câu 14. Chọn đáp án B  Lời giải: 7 + Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, số vòng quay của rôto là n (vòng/phút) thì tần số dòng điện xác định là f = np/60  Chọn đáp án B Câu 15: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số ƒ ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là A. λ= 80 cm B. λ= 20 cm C. λ= 13,3 cm. D. λ= 40cm. Câu 15. Chọn đáp án D  Lời giải:  + Trên dây xảy ra sóng dừng:   k.  40cm 2 + Vì trên dây có 2 bụng sóng nên k = 2 → λ = 40cm  Chọn đáp án D Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron D. Dòng điện là dòng các điện tích di chuyển có hướng Câu 16. Chọn đáp án B  Lời giải: + Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian  Chọn đáp án B Câu 17: Mạch chọn sóng lí tưởng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C = 0,1 nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 30 μH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng là A. 10,3 m. B. 103 m. C. 1030m D. 130m Câu 17. Chọn đáp án B  Lời giải: + Bước sóng mạch LC có thể bắt được:   2c LC  2.3.108. 30.0,1n  103m  Chọn đáp án B Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4 cm và T=2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(2πt + π/2) cm B. x = 4cos(2πt - π/2) cm C. x = 4cos(πt + π/2) cm D. x = 4cos(πt - π/2) cm Câu 18. Chọn đáp án D  Lời giải: + Tần số góc ꞷ = 2π/T = π rad/s + Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương thì pha ban đầu φ = - π/2 + Phương trình dao động: x = 4cos(πt - π/2) cm  Chọn đáp án D Câu 19: Dòng điện I = 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 cm có độ lớn là A. 4.10–7 T B. 4.10–6 T C. 2.10–6 T D. 2.10–8 T Câu 19. Chọn đáp án C  Lời giải: I 1  2.106 T + Cảm ứng từ tại M: B  2.107.  2.107. r 0,1  Chọn đáp án C 8 Câu 20: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 17V B. 24V C. 8,5V D. 12V Câu 20. Chọn đáp án D  Lời giải: U N 220 2200   U 2  12V + 1  1  U2 N2 U2 120  Chọn đáp án D Câu 21: Cho hai mạch dao động kín lí tưởng L1C1 và L2C2 đang có dao động điện điều hòa. Gọi d1,d2 là khoảng cách hai bản tụ khi đó C1 = m/d1 và C2 = m/d2 (m là hằng số). Hai cuộn dây trong hai mạch giống nhau, gọi E là cường độ điện trường trong khoảng giữa hai bản tụ, B là cảm ứng từ trong cuộn dây. Xét đường biểu diễn mối quan hệ E và B trong mạch LC có dạng như hình. (đường 1 mạch L1C1, đường 2 mạch L2C2). Tỉ số d2/d1 gần bằng giá trị nào sau đây A. 27 B. 81 Câu 21. Chọn đáp án D  Lời giải: U L Ld + Do CU 02  LI02  0   I0 C m + Trường hợp mạch L1C1 thì Bmax  3E max C. 1/27 B (1) O (2) E D. 1/8 U0 U kd L1d1 kd1 Ld k 2 d12 9L1  0  1   1 1  d1  d1 I0 3 m 3 m 9 mk 2 + Trường hợp mạch L2C2 thì E max  3Bmax  kI0  3.  3kI0  U0 U L2d 2 Ld L2  0  3kd 2   3kd 2  2 2  9k 2 d 22  d2 I0 m m 9mk 2 + Mà B1max  3B2max  kI1max  3kI 2max  L1 I 22max 1 d 1 L 1  2   2  . 2  L 2 I1max 9 d1 81 L1 9  Chọn đáp án D Câu 22: Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một nguồn phát âm có công suất không đổi, khi chạm đất tại B nguồn âm đứng yên luôn. Tại C, ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc đường thẳng AB), có một máy M đo mức cường độ âm, C cách AB là 12 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả nguồn đến khi máy M thu được âm có mức cường độ âm cực đại lớn hơn 1,528 s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy M thu được âm không đổi; đồng thời hiệu hai khoảng cách tương ứng này là 11 m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g=10 m/s2. Hiệu mức cường độ âm cuối cùng và đầu tiên xấp xỉ A. 6,72 dB. B. 3,74 dB. C. 3,26 dB. D. 4,68 dB. A Câu 22. Chọn đáp án B  Lời giải: + M thu được âm không đổi khi nguồn âm đứng yên tại B + Thời gian và quãng đường rơi từ A đến D và từ D đến B lần lượt là t1, h1 và t2, h2 + Ta có t1 - t2 = 1,528s 12m 1 C Và h1 – h2 = 11m mà h1 = gt12 2 1 2 h1  h 2  g  t1  t 2   t1  1, 79s B 2 9 + Thay vào ta được h1 = 16ml h2 = 5m 2 I  OA  Vậy L B  L A  10 lg B  10 lg    3, 74dB IA  OB   Chọn đáp án B Câu 23: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u  U 2 cos t; R 2  L / C . Cho biết điện áp hiệu dụng U RL  3U RC Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là: 2 3 B. 7 7 Câu 23. Chọn đáp án A  Lời giải: L + Vì R 2   ZL ZC  U 2R  U L U C 1 C + Ta có: U RL  3U RC  U 2R  U 2L  3U 2R  3U C2  2  A. → Từ (1) và (2): U L2  3U R2 ; U C2  U  U   UL  UC  2 2 R C. 3 5 D. 2 5 U R2 3 2 2 1   7U 2R  U   3U R  UR   3 3   2 R UR 3  U 7  Chọn đáp án A Câu 24: Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62 m thì mức cường độ âm tăng thêm 7 dB. Biết rằng môi trường không hấp thụ âm. Khoảng cách từ S đến M là A. SM = 112 m B. SM = 210 m C. SM = 42,9 m. D. SM = 141 m. Câu 24. Chọn đáp án A  Lời giải: P  I0 .10L + Cường độ âm tại M là I M  4R 2 P / + Khi S tiến lại gần M 62m thì cường độ âm tại M là: I M   I0 .10L  0,7 2 4  R  62   cos   + Từ hai phương trình trên ta được R = 112m  Chọn đáp án A Câu 25: Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 9,8 m/s2. Vật có gia tốc không đổi là 0,5 m/s2. Công mà cần cẩu thực hiện được trong thời gian 3 s là A. 115875 J B. 110050 J C. 128400 J D. 15080 J Câu 25. Chọn đáp án A  Lời giải: + Ta có: F  P  ma  F  mg  ma  51500N 1 + Quãng đường đi được: S  at 2  2, 25cm 2 + Công của lực nâng: A  Fs  115875J  Chọn đáp án A Câu 26: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có hệ số đàn hồi k = 20 N/m, khối lượng m = 40g. Hệ số ma sát giữa mặt bàn và vật là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Đưa con lắc tới vị trí lò xo nén 10 cm rồi thả nhẹ.Quãng đường vật đi được từ lúc thả vật đến lúc vectơ gia tốc đổi chiều lần thứ 2 là 10 A. 31 cm B. 29cm C. 28cm D. 30cm Câu 26. Chọn đáp án B  Lời giải: + Vec tơ gia tốc đổi chiều lần 2 khi vậ đi qua VTCB lần thứ 2 kể từ khi thả. mg + Độ giảm biên độ sau nửa chu kỳ A  = 0,2cm k + Vậy biên độ mới sau nửa chu kỳ là A1 = A - ΔA = 9,8cm + Sau khi thả đến khi sang biên bên kia vật đi được quãng đường 2A1 = 19,6cm + Sau đó vật đi về VTCB, quãng đường đi được bằng biên độ mới là A1 - ΔA = 9,6cm + Tổng quãng đường vật đi được là 19,6 + 9,6 = 29,2cm  Chọn đáp án B Câu 27: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào một sợi dây nhẹ, không dãn, có chiều dài ℓ = 40 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là A. 8cm B. 20cm C. 18cm D. 16cm Câu 27. Chọn đáp án C  Lời giải: + Ta có 2T/3 = T/2 + T/6 + Quãng đường vật đi được trong thời gian T/2 luôn là 2S0 + Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian T/6 là S0 ứng với vật đi từ vị trí góc π/3 đến 2π/3 Tổng quãng đường đi của vật là S = 3S0 = 3ℓα0 = 3.40.0,15 = 18cm  Chọn đáp án C Câu 28: Một bình có hai thành bên đối diện thẳng đứng A và B cao 30 cm, cách nhau 40 cm, dưới ánh sáng của một đèn điện, khi chưa đổ nước vào bình thì bóng của thành A kéo dài tới đúng chân thành B đối diện. Khi đổ nước vào bình đến một độ cao h thì bóng của thành A ngắn bớt đi 7 cm so với trước. Biết chiết suất của nước là n = 4/3. Độ cao h là A. 16 cm. B. 12cm C. 18cm D. 14cm Câu 28. Chọn đáp án B  Lời giải: 30  h 3 30  h 4 4 i   b   30  h   40  h + Từ hình vẽ: tan    4 b 3 3 h h r 4 + sin i  sin  900     sin r  sin r  0, 6  tan r  0, 75 3 a b a + tan r   a  h tan r  0, 75h h + Ta có: a  b  40  7  33cm  h  12  cm   Chọn đáp án B Câu 29: Một khung dây hình vuông cạnh a=6 cm, điện trở R=0,01 Ω được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10–3 T, đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Người ta kéo khung hình vuông thành hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Điện lượng di chuyển trong khung trong thời gian kéo khung là A. 1,44.10–4C B. 1,6.10–3 C. C. 1,6.10–4 C D. 1,44.10–3 C Câu 29. Chọn đáp án C  Lời giải: + Diện tích hình vuông S = a2 = 0,62 = 3,6.10-3m2 2a 4a + Diện tích hình chữ nhật: S/  .  3, 2.103 m 2  S  0, 4.103 m 2    B.s.cos 0  1, 6.106 Wb 3 3 11 + Suất điện động cảm ứng E   E  I  t R R.t + Điện lượng dịch chuyển trong khung: q  I.t    1, 6.104 C R  Chọn đáp án C Câu 30: Một đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức i  2 6 cos 100t   / 4  A. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C=C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là:  5    A. i 2  2 3 cos 100t    A  B. i 2  2 2 cos 100t   (A) 3 12    5     C. i 2  2 3 cos 100t   (A) D. i 2  2 2 cos 100t   (A) 3 12    Câu 30. Chọn đáp án B  Lời giải: UC  U  + Khi C  C1 :  U 2L  U 2r  U 2  2 2 2  U  U r   U L  U C  U r 2r 2r ; ZC1  Z  0  U 0  r.4 2 Nên ZL  3 3 3 2 6 Z  ZC1   + Độ lệch pha giữa u và i khi này là tan   L R 6   + Vậy điện áp đặt vào hai đầu mạch điện : U  r.4 2 cos 9100t   4 6 2 2 Z r 4r + Khi C = C2 thì U C max  ZC2  L   Z  2r ZL 3 U 0 4r 2 Z  ZC2  5   2 2; tan /  L  /    i/  Z 2r r 3 12  Chọn đáp án B Câu 31: Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x1 = 10cos(ωt + φ1) cm và x2 = A2cos(ωt – π/2) cm, phương trình dao động tổng hợp của vật là x = Acos(ωt – π/3) cm. Để vật dao động với biên độ bằng một nửa giá trị cực đại của biên độ thì A2 bằng bao nhiêu? 10 12 cm cm A. 20cm B. C. 10 3cm D. 3 3 I0  12 Câu 31. Chọn đáp án C  Lời giải: + Biểu diễn dao động tổng hợp bằng giản đồ vec tơ như hình vẽ + Theo định lí hàm số sin trong tam giác: A A  1  A  2A1 sin  sin  sin  6 + Biên độ cực đại khi A = 2A1  A 2  A 2  A12  10 3cm  A1 O  A1 O /3 /3  6   A  A2  A  Chọn đáp án C Câu 32: Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay ra xa rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 117 μs. Ăngten quay với vận tốc 0,5 vòng/s. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăngten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 120 μs. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 m/s. Tốc độ trung bình của máy bay là A. 227 m/s. B. 226 m/s. C. 229 m/s. D. 225 m/s. Câu 32. Chọn đáp án D  Lời giải: 120  117 6 .10  450m + Quãng đường máy bay đi được là S  3.108. 2 + Thời gian quay được một vòng của anten là thời gian mát bay đi → t = 2s S 450  225m / s + Vận tốc máy bay là: v   t 2  Chọn đáp án D Câu 33: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tắt dần chậm. Sau 20 chu kì dao động thì độ giảm tương đối năng lượng điện từ là 19%. Độ giảm tương đối hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ tương ứng bằng A. 4,36 %. B. 4,6 %. C. 10 %. D. 19 %. Câu 33. Chọn đáp án C  Lời giải: + Năng lượng điện từ W  0,5CU 02 + Vif W /  1  0,19  W  0,81W  U 0/  0,9U 0 + Độ giảm hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là 0,1 = 10%  Chọn đáp án C Câu 34: Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 20cm, có phương trình lần lượt là u1= 4cos(20πt + π/6)cm và u2 = 3cos(20πt + π/2)cm. Bước sóng lan truyền là λ = 3cm. Điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB dao động với biên độ 6 cm và gần đường trung trực của AB nhất thuộc mặt nước. Khoảng cách từ M đến đường trung trực của AB là A. 2,4 cm. B. 0,02 cm. C. 1,5 cm. D. 0,35 cm. Câu 34. Chọn đáp án B  Lời giải: + Dao động tại M là tổng hợp dao động do hai nguồn truyền tới :  2AM   2BM    u1M  4 cos  20t    ; u 2M  3cos  20t    6 6  2 6     Chọn đáp án B 13 Câu 35: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 40 cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ + 10 Dp. Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật trước kính và vị trí vật cách kính A. từ 5 cm đến 8 cm B. từ 10 cm đến 40 cm C. từ 8 cm đến 10 cm D. từ 5 cm đến 10 cm Câu 35. Chọn đáp án A  Lời giải: 1 1 1 + Công thức thấu kính :   / f d d + Ngắm chừng ở cực cận thì d /  10cm  d  d/f 10.10   5cm / d  f 10  10 d/f 40.10   8cm / d  f 40  10 + Vậy phải đặt vật trước kính cách kính từ 5cm đến 8cm  Chọn đáp án A Câu 36: Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời x x x điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức 1  2  3  2018 . Tại thời điểm t, các vật cách v1 v 2 v3 vị trí cân bằng của chúng lần lượt 6cm, 8cm và x3. Giá trị x3 gần giá trị nào nhất? A. 85cm B. 9cm C. 7,8cm D. 8,7cm Câu 36. Chọn đáp án D  Lời giải: 2 2 2 2 / / / 2 A2  x  x v  v x v  a   A  x     x  x + Xét đạo hàm sau:       1 v2 v2 A2  x 2 2  A 2  x 2  v + Ngắm chừng ở cực viễn thì d’ = -40cm  d  + Xét biểu thức: x1 x 2 x 3   v1 v 2 v3 / 2 / / / x x  x  x  x  x  + Lấy đạo hàm hai vế và áp dụng đạo hàm (1) ta có:  1  2    3    1    2    3   v1 v 2   v3   v1   v 2   v3  A2 A2 A2 10 102 102 625 1924  2  2  2  2 2 2 2  2   x0   8, 77  cm  2 2 2 2 A  x1 A  x 2 A  x 0 10  6 10  8 10  x 0 144 25  Chọn đáp án D Câu 37: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R có thể thay đổi được mắc nối tiếp với một hộp kín X (chỉ chứa một phần tử L hoặc C). Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là UAB = 200 V. Nguồn điện có tần số f = 50 Hz. Khi công suất trong mạch đạt giá trị cực đại Pmax thì cường độ dòng điện cực đại I0 = 2 A và i nhanh pha hơn uAB. Hộp X chứa A. tụ điện có C = 10−5/π B. tụ điện có C = 10−4/πF C. cuộn cảm có L = π/10H D. tụ điện có C = 10−3/πF Câu 37. Chọn đáp án B  Lời giải: + Vì i nhanh pha hơn u nên hộp X có chứa tụ điện C U2R U2R U2  + Công suất của mạch: P  I 2 R  2  2 Z2 Z R  ZC2 R C R 2 Z + Để công suất mạch lớn nhất thì R  C nhỏ nhất R 14 + Áp dụng BĐT Cô si: R  ZC2  2ZC R ZC2 min bằng 2ZC khi R  ZC R U 200  ZC  100 + Ta có: Z  R 2  ZC2  z C 2   I 2 1 1 104  C F + Mà ZC  C 2fC   Chọn đáp án B Câu 38. Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của M gấp 5 lần chu kì dao động của N. Khi hai chất điểm đi ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong khoảng thời gian đó là A. 25 cm B. 50 cm C. 40 cm D. 30 cm Câu 38. Chọn đáp án D  Lời giải: + Ta có ωN = 5ωM + Vậy R  → Phương trình dao động của hai chất     x M  Acos  M t  2     điểm:  →  x  Acos  5 t     M 2  N       x M  x N  cos  M t     5M t   2  2     M t  2  5M t  2  2k  k   →  → t 6M 3M  t      5 t     2k  M 2  M 2    + Hai chất điểm gặp nhau lần thứ nhất ứng với k = 0 → t   6 + Từ hình vẽ ta thấy rằng S = 0,5A = 10 → A = 20 cm. 5 + Vật N ứng góc quét 5  → SN = 1,5A = 30 cm 6  Đáp án D  , ứng với 6M góc quét trên đường tròn   M t  0,5A A x A 30 0 Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 220 V – 50 Hz thì số chỉ vôn kết hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là 55 V, 55 V và 220 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là: 1 3 12 8 A. B. C. D. 17 17 10 10 Câu 39. Chọn đáp án D  Lời giải: + U R  55V; U C  220V + U 2r  U 2L  552 1 +  5  U R    U L  220   2202  2  2 2 15 825 440  V  ; UL  V 17 17 U  Ur 8  Hệ số công suất cos   R U 17  Chọn đáp án D Câu 40: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại A, B có phương trình là uA = uB = Acos100πt mm. Biết AB = 20 cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 4 m/s. Điểm M trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB, gần A nhất và dao động cùng pha với A. Điểm M’ trên mặt nước gần A nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với A. Khoảng cách nhỏ nhất giữa M và M’ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 13,7 cm. B. 13,5 cm. C. 8,1 cm. D. 8,5 cm. Câu 40. Chọn đáp án C  Lời giải: → Từ (1) và (2) ta được U r  2v  8 cm.  + Điểm điểm M trên trung trực của AB cùng pha với nguồn thì AM = + Bước sóng của sóng   k2 M' kλ. AB Mặc khác AM  → k ≥ 1,25 → kmin = 2. Ta có AM = 16 cm. 2 AB AB k  2,5  k  2,5 . + Số hypebol cực đại giao thoa    + Để M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn thì: d 2  d1  k với n và k hoặc cùng chẵn hoặc cùng lẻ.  d 2  d1  n M   A H B d 2  24 k  2 →  cm. n  4 d1  8 Với k = 2→  Áp dụng định lý hàm số cos trong các tam giác AMH và AM'B ta tìm được β – α ≈ 600. → MM  82  162  2.8.16.cos  600   8 3 cm. d 2  16 k  1 →  cm. n  3 d1  8 Tương tự với k = 1 →  Áp dụng định lý hàm số cos trong các tam giác AMH và AM'B ta tìm được β – α ≈ 0,50. → MM  82  162  2.8.16.cos  0,50   8,0 cm.  Chọn đáp án C 16 17