Giải đề thi thử 2019 môn Vật lý Sở Bình Dương
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD & ĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT
ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2019 LẦN 1
Đề thi gồm: 04 trang
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh
Mã đề: 005
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ
SINH
Câu 1. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox
quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
A. F = mωx
B. F = ‒mω2x
C. F = mω2x
D. F = ‒mωx
Câu 2. Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ
sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì
nút chai
A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O
B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng
D. sẽ dao động theo phương nằm ngang
Câu 3. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Hiện tượng cộng hưởng điện
C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng
D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây
Câu 4. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để
A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa
B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại
C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa
Câu 5. Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dung C của
tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì chu kì dao động của mạch là 4 μs; khi C = 2C1 thì chu kì dao động của mạch là
A. 4 μs
B. 2 2 μs
C. 2 2 μs
D. 8
μs
Câu 6. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện
B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn
C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s
D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang
Câu 7. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá trị rất lớn
B. Có giá trị không đổi
C. Có giá trị rất nhỏ
D. Có giá trị thay đổi được
Câu 8. Hai hạt nhân và có cùng
A. số nơtron
B. số nuclôn
C. điện tích
D. số prôtôn
Câu 9. Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là
A. tinh luyện đồng
B. mạ điện
C. luyện nhôm
D. hàn điện
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai dòng điện
B. giữa nam châm với dòng điện
C. giữa hai điện tích đứng yên
D. giữa hai nam châm
Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1,2 m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia tốc
trọng trường g. Giá trị của g tại đó bằng
1
A. 9,82 m/s2
B. 9,88 m/s2
C. 9,85 m/s2
D. 9,80 m/s2
Câu 12. Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách
ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động
A. cộng hưởng
B. tắt dần
C. cưỡng bức
D. điều hòa
‒12
2
Câu 13. Biết cường độ âm chuẩn là 10 W/m . Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường độ âm
tại điểm đó bằng
A. 2.10‒4 W/m2
B. 2.10‒10 W/m2
C. 10‒4 W/m2
D. 10‒10 W/m2
Câu 14. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N2 vòng dây) để hở là U2. Hệ thức nào
sau đây đúng ?
U
N
U 2 N1
U 2 N1
U2 N2
1
1
1
A. 2 2 1
B.
C.
D.
U1 N1
U1 N 2
U1 N 2
U1 N1
Câu 15. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,48 μm, λ2 = 450
nm, λ3 = 0,72 μm, λ4 = 350 nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính
buồng tối sẽ thu được
A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ
B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt
D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt
Câu 16. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra
không thể là ánh sáng màu
A. vàng
B. lục
C. đỏ
D. chàm
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ ?
A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ
B. Trong phóng xạ β–, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau
C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau
D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau
Câu 18. Đặt hai điện tích điểm q1 = ‒q2 lần lượt tại A và B thì cường độ điện trường tổng hợp gây ra tại điểm
M nằm trên trung trực của AB có phương
A. vuông góc với AB
B. song song với AM
D. vuông góc với BM
C. song song với AB
Câu 19. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 cm × 4 cm đặt trong một từ trường đều có cảm ứng
từ B = 5.10‒4 T, vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây có giá
trị là
A. 5,2.10‒3 Wb
B. 5,2.10‒7 Wb
C. 3.103 Wb
D. 3.10‒7 Wb
Câu 20. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không phải
điều tiết thì người đó phải đeo sát mắt một thấu kính
A. hội tụ có độ tụ 2 dp
B. phân kì có độ tụ ‒1 dp
C. hội tụ có độ tụ 1 dp
D. phân kì có độ tụ ‒2 dp
Câu 21. Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau 5 lần
đo, xác định được khoảng thời gian Δt của môi dao động toàn phần như sau
Lần đo
1
2
3
4
5
Δt (s)
2,12
2,13
2,09
2,14
2,09
Bỏ qua sai số của của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là
B. T = (2,11 ± 0,20) s
C. T = (2,14 ± 0,02) s
D. T = (2,14 ± 0,20) s
A. T = (2,11 ± 0,02) s
Câu 22. Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào
miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào
đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là
A. 43 m.
B. 45 m.
C. 39 m.
D. 41 m.
Câu 23. Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự cảm
L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần
lượt là UR = 40 V, UC = 60 V, UL = 90 V. Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, thay đổi độ tự cảm L để điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 60 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào
sau đây ?
2
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
A. 40 V
B. 50 V
C. 30 V
D. 60 V
Câu 24. Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây
của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để
quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc
đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ
qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn
thêm vào cuộn thứ cấp
A. 40 vòng dây
B. 84 vòng dây
C. 100 vòng dây
D. 60 vòng dây
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều V (U và ω không đổi) vào hai đầu một
(rad)
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức
Z
O
thời qua mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của φ theo dung kháng ZC của tụ điện khi C thay đổi. Giá trị của
R bằng
100
273,3
A. 100 Ω
B. 141,2 Ω
3
C. 173,3 Ω
D. 86,6 Ω
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2.
Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau
của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Tính λ2?
A. 0,75 μm.
B. 0,55 μm.
C. 0,45 μm.
D. 0,65 μm.
Câu 27. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa
hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên điểm M và N nằm
khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,0 mm và 8,0 mm. Trong khoảng giữa M
và N (không tính M và N) có
A. 6 vân sáng và 5 vân tối
B. 5 vân sáng và 6 vân tối
C. 6 vân sáng và 6 vân tối
D. 5 vân sáng và 5 vân tối
Câu 28. Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một đám khí thì thấy đám khí đó phát ra bức xạ hỗn tạp
gồm ba thành phần đơn sắc có các bước sóng λ1 = 0,1026μm, λ2 = 0,6563μm và λ1 < λ2 < λ3. Bước sóng λ2 có
giá trị là
A. 0,6564 μm.
B. 0,1216 μm.
C. 0,76 μm.
D. 0,1212 μm.
Câu 29. Theo các tiên đề Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển
động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K với tốc độ của electron trên quỹ đạo N bằng
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 9.
Câu 30. Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron
này chuyển động với tốc độ bằng
A. 2,41.108 m/s
B. 2,75.108 m/s
C. 1,67.108 m/s
D. 2,24.108 m/s
Câu 31. Hạt nhân đứng yên phân rã α và biến thành hạt nhân X. Biết khối lượng các hạt , α và X lần lượt là
209,9904 u; 4,0015 u; 205,9747 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Cho khối lượng của hạt nhân tính theo đơn vị u gần
đúng bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α và hạt X xấp xỉ là
A. 12,9753 MeV và 26,2026 MeV
B. 0,2520 MeV và 12,9753 MeV
C. 12,9753 MeV và 0,2520 MeV
D. 0,2520 MeV và 13,7493 MeV
Câu 32. Phản ứng nhiệt hạch D + D → X + n + 3,25 MeV. Biết độ hụt khối của D là ∆mD = 0,0024u và 1uc2 =
931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là
A. 9,24 MeV
B. 5,22 MeV
C. 7,72 MeV
D. 8,52 MeV
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888
3
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
Câu 33. Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều
có suất điện động ξ và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của
nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện
có giá trị bằng
A. 4 Ω
B. 2 Ω
C. 0,75 Ω
D. 6 Ω
H
0, 75
O
6
R
Câu 34. Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L, S là một điểm sáng
S
trước thấu kính, S’ là ảnh của S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau đây đúng?
S/
A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy
B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S’
y
x
C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S’
D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy
Câu 35. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ
của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng d thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động
điều hòa với tần số 5 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 1,5 cm. Giá trị của d là
A. 0,5 cm
B. 1,875 cm
C. 2 cm
D. 1,5 cm
Câu 36. Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ
thời điểm t1 = 0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đường S và chưa đổi chiều chuyển
động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,096 J. Từ thời điểm t2 đến thời điểm t3, chất
điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2S nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc vào thời
điểm t3 bằng 0,064 J. Từ thời điểm t3 đến t4, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 4S nữa thì động năng của
chất điểm vào thời điểm t4 bằng
A. 0,036 J
B. 0,064 J
C. 0,100 J
D. 0,096 J
Câu 37. Trên mặt nước trong một chậu rất rộng có hai nguồn phát sóng
r
nước đồng bộ S1, S2 (cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và pha ban
đầu) dao động điều hòa với tần số f = 50 Hz, khoảng cách giữa hai nguồn
S2
S1S2 = 2d. Người ta đặt một đĩa nhựa tròn bán kính r = 3,6 cm (r < d) lên S1
đáy nằm ngang của chậu sao cho S2 nằm trên trục đi qua tâm và vuông
góc với mặt đĩa; bề dày đĩa nhỏ hơn chiều cao nước trong chậu. Tốc độ truyền sóng chỗ nước sâu là v1 = 0,4
m/s. Chỗ nước nông hơn (có đĩa), tốc độ truyền sóng là v2 tùy thuộc bề dày của đĩa (v2 < v1). Biết trung trực của
S1S2 là một vân cực tiểu giao thoa. Giá trị lớn nhất của v2 là
A. 33 cm/s
B. 36 cm/s
C. 30 cm/s
D. 38 cm/s
Câu 38. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5 Hz và cách nhau 30 cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OB. Xét tia My nằm
trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên My dao động với biên độ cực đại gần M nhất và xa M
nhất cách nhau một khoảng
A. 34,03 cm
B. 43,42 cm
C. 53,73 cm
D. 10,31 cm
Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) V, trong đó U0 và ω không đổi vào hai đầu đoạn
mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần
lượt là uR = 50 V, uL = 30 V, uC = -180V. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng là uR = 100V, uL = uC = 0.
Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là
A. 100 V
B. 50√10V
C. 100√3V
D. 200 V
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888
4
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
Câu 40. Đặt một điện áp xoay chiều u = U√2cos2πft V (U không đổi
còn f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp. Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần
số f thay đổi. Giá trị của công suất P gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 60 W
B. 63 W
C. 61 W
D. 62 W
P(W)
160
100
P
O
f (Hz)
50
100
150
SỞ GD & ĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT
ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2019 LẦN 1
Đề thi gồm: 04 trang
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh
Mã đề: 005
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.B
11.A
21.A
31.B
2.C
12.C
22.D
32.C
3.A
13.C
23.B
33.B
4.C
14.A
24.D
34.D
5.B
15.C
25.A
35.C
B
16.D
26.A
36.B
7.D
17.C
27.C
37.B
8.B
18.C
28.B
38.B
9.D
19.D
29.A
39.D
10.C
20.D
30.D
40.D
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ
SINH
Câu 1. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox
quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
A. F = mωx
B. F = ‒mω2x
C. F = mω2x
D. F = ‒mωx
Câu 1. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Lực kéo về tác dụng lên vật F = ma = - mω2x
Chọn đáp án B
Câu 2. Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ
sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì
nút chai
A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O
B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng
D. sẽ dao động theo phương nằm ngang
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888
5
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
Câu 2. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Nút chai sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng.
Chọn đáp án C
Câu 3. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Hiện tượng cộng hưởng điện
C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng
D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây
Câu 3. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm đứng điện từ.
Chọn đáp án A
Câu 4. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để
A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa
B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại
C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa
Câu 4. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để tách sóng điện từ tần số âm kar khỏi
sóng điện từ tần số cao.
Chọn đáp án C
Câu 5. Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dung C của
tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì chu kì dao động của mạch là 4 μs; khi C = 2C1 thì chu kì dao động của mạch là
A. 4 μs
B. 2 2 μs
C. 2 2 μs
D. 8 μs
Câu 5. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Ta có: T C Với C 2C1 T 2T1 4 2 s
Chọn đáp án B
Câu 6. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện
B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn
C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s
D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang
Câu 6. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Tia hồng ngoai có năng lượng nên chỉ gây ra hiện tượng quang điện trong với một số chất quang dẫn → B
sai
Chọn đáp án B
Câu 7. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá trị rất lớn
B. Có giá trị không đổi
C. Có giá trị rất nhỏ
D. Có giá trị thay đổi được
Câu 7. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Điện trở có quang điện trở có giá trị thay đổi được khi ta chiếu vào nó mọt ánh sáng kích thích thích hợp
Chọn đáp án D
Câu 8. Hai hạt nhân và có cùng
A. số nơtron
B. số nuclôn
C. điện tích
D. số prôtôn
Câu 8. Chọn đáp án B
Lời giải:
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888
6
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
+ Hai hạt nhân có cùng số Nucleon
Chọn đáp án B
Câu 9. Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là
A. tinh luyện đồng
B. mạ điện
C. luyện nhôm
D. hàn điện
Câu 9. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Hàn điện là ứng dung không liên quan đến hiện tượng điện phân.
Chọn đáp án D
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai dòng điện
B. giữa nam châm với dòng điện
C. giữa hai điện tích đứng yên
D. giữa hai nam châm
Câu 10. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên là lực tương tác tĩnh điện → C sai
Chọn đáp án B
Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1,2 m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia tốc
trọng trường g. Giá trị của g tại đó bằng
A. 9,82 m/s2
B. 9,88 m/s2
C. 9,85 m/s2
D. 9,80 m/s2
Câu 11. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Gia tốc trọng trường g 12 9,82 m / s 2
Chọn đáp án A
Câu 12. Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách
ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động
A. cộng hưởng
B. tắt dần
C. cưỡng bức
D. điều hòa
Câu 12. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Dao động của rung mạnh hơn của xe lúc đó là dao động cưỡng bức
Chọn đáp án C
Câu 13. Biết cường độ âm chuẩn là 10‒12 W/m2. Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường độ âm
tại điểm đó bằng
A. 2.10‒4 W/m2
B. 2.10‒10 W/m2
C. 10‒4 W/m2
D. 10‒10 W/m2
Câu 13. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Cường độ âm tại điểm có mức cường đọ lâm L là: I I0 .100,1L 1012.100,1.80 104 W / m 2
Chọn đáp án C
Câu 14. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N2 vòng dây) để hở là U2. Hệ thức nào
sau đây đúng ?
U
N
U 2 N1
U 2 N1
U2 N2
1
1
1
A. 2 2 1
B.
C.
D.
U1 N1
U1 N 2
U1 N 2
U1 N1
Câu 14. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Với máy hạ áp thì điện áp thứ cấp nhỏ hơn điện áp sơ cấp
U2 N2
1
U1 N1
Chọn đáp án A
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888
7
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
Câu 15. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,48 μm, λ2 = 450
nm, λ3 = 0,72 μm, λ4 = 350 nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính
buồng tối sẽ thu được
A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ
B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt
D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt
Câu 15. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Bước sóng λ4 thuộc vùng tử ngoại → Ta chỉ thấy được vạch sáng của 3 bức xạ còn lại
Chọn đáp án C
Câu 16. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra
không thể là ánh sáng màu
A. vàng
B. lục
C. đỏ
D. chàm
Câu 16. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Ánh sáng phát xạ phải có bước sóng ngắn hơn bước sóng của anh sáng kích thích → Anh sáng phát ra
không thể là ánh sáng chàm.
Chọn đáp án D
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ ?
A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ
B. Trong phóng xạ β–, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau
C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau
D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau
Câu 17. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Trong phóng xạ β có sự bảo toàn điện tích nên tổng số proton của các hạt nhân con và số proton của hạt
nhân mẹ như nhau → C sai
Chọn đáp án C
Câu 18. Đặt hai điện tích điểm q1 = ‒q2 lần lượt tại A và B thì cường độ điện trường tổng hợp gây ra tại điểm
M nằm trên trung trực của AB có phương
A. vuông góc với AB
B. song song với AM
C. song song với AB
D. vuông góc với BM
Câu 18. Chọn đáp án C
E
Lời giải:
+ Cường độ điện trường có phương là đưởng thẳng nối điện tích và
điểm đang xét
M
EM
• Hướng ra xa điện tích ương
• Hướng lại gần điện tích âm
→ Cường độ điện trường tổng hợp tại M có phương song song với
E
AB
Chọn đáp án C
q
q
Câu 19. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 cm × 4 cm đặt trong một từ trường đều có cảm ứng
từ B = 5.10‒4 T, vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây có giá
trị là
A. 5,2.10‒3 Wb
B. 5,2.10‒7 Wb
C. 3.103 Wb
D. 3.10‒7 Wb
Câu 19. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Từ thông qua khung BScos 5.104.12.104.cos 600 3.107 Wb
Chọn đáp án D
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888
8
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
Câu 20. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không phải
điều tiết thì người đó phải đeo sát mắt một thấu kính
A. hội tụ có độ tụ 2 dp
B. phân kì có độ tụ ‒1 dp
C. hội tụ có độ tụ 1 dp
D. phân kì có độ tụ ‒2 dp
Câu 20. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Để khắc phục tật cận thị người đó phải đeo kính phân kỳ, có tiêu cực f = - OCV = - 50cm để ảnh của vật vô
cùng nằm tại điểm cực viễn của mắt
1
+ D 2dp
f
Chọn đáp án D
Câu 21. Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau 5 lần
đo, xác định được khoảng thời gian Δt của môi dao động toàn phần như sau
Lần đo
1
2
3
4
5
Δt (s)
2,12
2,13
2,09
2,14
2,09
Bỏ qua sai số của của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là
A. T = (2,11 ± 0,02) s
B. T = (2,11 ± 0,20) s
C. T = (2,14 ± 0,02) s
D. T = (2,14 ± 0,20) s
Câu 21. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Giá trị trung bình của phép đo chu kì:
t t 2 t 3 t 4 t 5 2,12 2,13 2, 09 2,14 2, 09
2,11s
T 1
5
5
T1 0, 01s
T 0, 02s
2
+ Sai số tuyệt đối của mỗi phép đo: Tn t n T T3 0, 02s
T 0, 03s
4
T5 0, 05
T T2 T3 T4 T5
0, 02s
+ Sai số tuyệt đối của phép đo: T 1
5
+ Viết kết quả T 2,11 0, 02s
Chọn đáp án A
Câu 22. Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào
miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào
đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là
A. 43 m.
B. 45 m.
C. 39 m.
D. 41 m.
Câu 22. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Gọi t là thời gian kể từ lúc người ta viên đá đến lúc nghe được âm hòn đá đập vào đáy giếng
+ Ta có t t1 t 2 với t1 là khoảng cách để hòn đá rơi tự do đến đáy giếng, t2 là khoảng thời gian để âm
truyền từ đáy giếng đến tai
2h
h
2h
h
t
3
h 41 m
g v kk
9,9 330
Chọn đáp án D
Câu 23. Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự cảm
L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần
lượt là UR = 40 V, UC = 60 V, UL = 90 V. Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, thay đổi độ tự cảm L để điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 60 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào
sau đây ?
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888
9
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
A. 40 V
B. 50 V
Câu 23. Chọn đáp án B
Lời giải:
C. 30 V
D. 60 V
+ Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch: U U 2R U L U C 402 90 60 50V
2
2
ZC U C
1,5 Khi L thay đổi ta luôn có U C 1,5U R
R UR
+ Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là U L 60V
+ Mặt khác
Ta có: 502 U 2R 60 1,5U R 3, 25U 2R 180U R 1100 0 U R 48, 4V hoặc U R 7V (loại)
2
Chọn đáp án B
Câu 24. Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây
của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để
quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc
đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ
qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn
thêm vào cuộn thứ cấp
A. 40 vòng dây
B. 84 vòng dây
C. 100 vòng dây
D. 60 vòng dây
Câu 24. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Gọi N1 và N2 là số vòng ở cuộn sơ cấp và thứ cấp khi quẩn đủ, n là số vòng dây và học sinh này quấn thị
N2 1
7
N
2
n
1
N 2 600
N2 n
N1 100
biếu cho cuộn sơ cấp:
0, 43
N1 1200
N1
24 1
n 84
N 2 n 24
N1 50
0, 45
N1
→ Vậy sau khi quấn 24 vòng học sinh phải quấn thêm 60 vòng nữa.
Chọn đáp án D
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều V (U và ω không đổi) vào hai đầu một
(rad)
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức
Z
O
thời qua mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của φ theo dung kháng ZC của tụ điện khi C thay đổi. Giá trị của
R bằng
100
273,3
A. 100 Ω
B. 141,2 Ω
3
C. 173,3 Ω
D. 86,6 Ω
Câu 25. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Độ lệch pha giữa u và i được biểu diễn bởi phương trình tan
Z L ZC
Z ZC
arctan L
R
R
Từ đồ thị ta thấy:
+ Khi ZC 100 0 u cùng pha với i → Mạch xảy ra cộng hưởng → Vật ZL ZC 100
+ Khi ZC 273,3
100 273,3
tan
R 100
3
R
3
Chọn đáp án A
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888
10
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2.
Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau
của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Tính λ2?
A. 0,75 μm.
B. 0,55 μm.
C. 0,45 μm.
D. 0,65 μm.
Câu 26. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Tổng số vân sáng mà hai hệ vân được 33 + 5 = 38
2, 4.102
L
L
2
1 21
+ Số vân sáng của bức xạ λ1 cho trên màn: N1 2 1 2
6
D1
2.0,
6.10
2i1
2.
2.
a
1.103
Vậy số vân sáng của bức xạ λ2 trên màn sẽ là 38 – 21 = 17
→ Tại vị trí biên vân sáng bậc 10 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 8 của bức xạ λ2
10
2 1 0, 75 m
8
Chọn đáp án A
Câu 27. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa
hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên điểm M và N nằm
khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,0 mm và 8,0 mm. Trong khoảng giữa M
và N (không tính M và N) có
A. 6 vân sáng và 5 vân tối
B. 5 vân sáng và 6 vân tối
C. 6 vân sáng và 6 vân tối
D. 5 vân sáng và 5 vân tối
Câu 27. Chọn đáp án C
Lời giải:
D 2.0, 6.106
2 mm
+ Khoảng vân giao thoa: i
a
0, 6.103
xM 5
i 2 2,5
+ Ta có các tỉ số:
xN 8 4
i
2
→ Trên MN có 6 vân sáng và 6 vân tối.
Chọn đáp án C
Câu 28. Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một đám khí thì thấy đám khí đó phát ra bức xạ hỗn tạp
gồm ba thành phần đơn sắc có các bước sóng λ1 = 0,1026μm, λ2 = 0,6563μm và λ1 < λ2 < λ3. Bước sóng λ2 có
giá trị là
A. 0,6564 μm.
B. 0,1216 μm.
C. 0,76 μm.
D. 0,1212 μm.
Câu 28. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Để đám khí có thể phát ra được ba thành phần đơn sắc thì đám khí này đã nhận năng lượng và lên trạng
tahis kích thích thứ 3. Khi đó:
hc
+ Bước sóng λ1 ứng với: E 3 E1
1
hc
+ Bước sóng λ2 ứng với E 2 E1
2
hc
+ Bước sóng λ3 ứng với E 3 E 2
3
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888
11
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
hc hc hc
1
1
1
2 0,1216 m f
→ Từ ba phương trình trên ta có:
3 1 2
0, 6563 0,1206 2
Chọn đáp án B
Câu 29. Theo các tiên đề Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển
động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K với tốc độ của electron trên quỹ đạo N bằng
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 9.
Câu 29. Chọn đáp án A
Lời giải:
v
1
4
+ Tốc độ chuyển động của electron trên quỹ đạo n: v n K 4
n
vN 1
Chọn đáp án A
Câu 30. Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron
này chuyển động với tốc độ bằng
A. 2,41.108 m/s
B. 2,75.108 m/s
C. 1,67.108 m/s
D. 2,24.108 m/s
Câu 30. Chọn đáp án D
Lời giải:
1
1
1
1 v 2, 24.108 m / s
+ Ta có: E d E 0
2
2
v2
1 2
c
Chọn đáp án D
Câu 31. Hạt nhân đứng yên phân rã α và biến thành hạt nhân X. Biết khối lượng các hạt , α và X lần lượt là
209,9904 u; 4,0015 u; 205,9747 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Cho khối lượng của hạt nhân tính theo đơn vị u gần
đúng bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α và hạt X xấp xỉ là
A. 12,9753 MeV và 26,2026 MeV
B. 0,2520 MeV và 12,9753 MeV
C. 12,9753 MeV và 0,2520 MeV
D. 0,2520 MeV và 13,7493 MeV
Câu 31. Chọn đáp án B
Lời giải:
4
210
206
Po
2 82
X
+ Phương trình phản ứng 84
+ Năng lượng phản ứng tỏa r:
E m Po m m X c 2 209,9904 4, 0015 205,9747 .931,5 13, 2273MeV
mX
206
K
E
13,
2273.
12,97535MeV
mX m
206 4
→ Động năng của hạt α và hạt nhân X:
4
K E m X
13, 2273.
0, 2520MeV
mX m
206 4
Chọn đáp án B
Câu 32. Phản ứng nhiệt hạch D + D → X + n + 3,25 MeV. Biết độ hụt khối của D là ∆mD = 0,0024u và 1uc2 =
931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là
A. 9,24 MeV
B. 5,22 MeV
C. 7,72 MeV
D. 8,52 MeV
Câu 32. Chọn đáp án C
Lời giải:
3, 25
E
2.0, 0024 8, 29.103 u
+ Năng lượng tỏa ra: E m X 2m D c 2 m X 2 2m D
c
931
→ Năng lượng liên kết của hạt nhân X: E lk mxc 2 8, 29.103.931 7, 72MeV
Chọn đáp án C
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888
12
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
Câu 33. Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều
có suất điện động ξ và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của
nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện
có giá trị bằng
A. 4 Ω
B. 2 Ω
C. 0,75 Ω
D. 6 Ω
H
0, 75
O
6
R
Câu 33 Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Hiệu suất của nguồn điệm: H
R
Rr
→ Từ đồ thị ta có tại R = 6 Ω thì H = 0,75 0, 75
6
r 2
6r
Chọn đáp án B
Câu 34. Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L, S là một điểm sáng
S
trước thấu kính, S’ là ảnh của S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau đây đúng?
S/
A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy
B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S’
y
x
C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S’
D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy
Câu 34. Chọn đáp án D
S
Lời giải:
/
+ Từ S và S ta dựng các tia sáng để xác định tính chất của và vị trí
đặt thấu kính → Tia sáng đi qua SS’ cắt xy tại quang tâm O → Vẽ
S/
thấu kính vuông góc với trục chính tại O
O
→ Tai sáng song song với xy tới thấu kính cho tia ló đi qua ảnh S’
+ Dễ thấy rằng thấu kính là phân kì đặt tại giao điểm của đường
SS’ với xy.
Chọn đáp án D
Câu 35. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ
của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng d thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động
điều hòa với tần số 5 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 1,5 cm. Giá trị của d là
A. 0,5 cm
B. 1,875 cm
C. 2 cm
D. 1,5 cm
Câu 35. Chọn đáp án C
d
0
Lời giải:
+ Con lắc sau khi giữ cố định dao động với tần số gấp đôi tần số cũ → Độ
cừng của lò xo gấp 4 lần → Giữ tại vị trí cách đầu cố định của lò xo một đonạ
0,75cm chiều dài.
1
+ Từ hình vé ta có: 0, 75 0 d 0 d 1,5 d 2cm
4
Chọn đáp án C
0, 75 0 d
Vị trí giữ lò xo
Câu 36. Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ
thời điểm t1 = 0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đường S và chưa đổi chiều chuyển
động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,096 J. Từ thời điểm t2 đến thời điểm t3, chất
điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2S nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc vào thời
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888
13
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
điểm t3 bằng 0,064 J. Từ thời điểm t3 đến t4, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 4S nữa thì động năng của
chất điểm vào thời điểm t4 bằng
A. 0,036 J
B. 0,064 J
C. 0,100 J
D. 0,096 J
Câu 36. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Biểu diễn dao động của vật tương tứng trên đường tròn
S
2
S
S2
x
sin
cos
1
2
A
A
A
Ta có:
A
2
3S
S
sin
cos 2 1 9.
A
A2
2
S
0, 096
1 2
E
+ Với cos 2 d A 2 E
Lập tỉ số → S = 0,2A
E
S
0,
064
1 9.
A2
E
+ Từ thời điểm t3 vật đi thêm 4S nữa thì vật quay lại vị trí cùng li độ với điểm t3 → Eđ = 0,064
Chọn đáp án B
Câu 37. Trên mặt nước trong một chậu rất rộng có hai nguồn phát sóng
r
nước đồng bộ S1, S2 (cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và pha ban
đầu) dao động điều hòa với tần số f = 50 Hz, khoảng cách giữa hai nguồn
S2
S1S2 = 2d. Người ta đặt một đĩa nhựa tròn bán kính r = 3,6 cm (r < d) lên S1
đáy nằm ngang của chậu sao cho S2 nằm trên trục đi qua tâm và vuông
góc với mặt đĩa; bề dày đĩa nhỏ hơn chiều cao nước trong chậu. Tốc độ truyền sóng chỗ nước sâu là v1 = 0,4
m/s. Chỗ nước nông hơn (có đĩa), tốc độ truyền sóng là v2 tùy thuộc bề dày của đĩa (v2 < v1). Biết trung trực của
S1S2 là một vân cực tiểu giao thoa. Giá trị lớn nhất của v2 là
A. 33 cm/s
B. 36 cm/s
C. 30 cm/s
D. 38 cm/s
Câu 27. Chọn đáp án B
d
Lời giải:
+ Giả sử phương trình sóng của nguồn u1 u 2 a cos t
Sóng do các nguồn truyền đến M
v1
d
df
M
S1
S2
u1M a cos t 2. a cos t 2
v1
u a cos t 2 rf 2 d r f
2M
r
v2
v2
1 1
→ Phương trình dao động tổng hợp tại M: u M u1M u 2M 2a cos 2f cos t
v2 v2
aM
→ Để M là một cực tiểu giao thoa thì:
1 1
1
1
k 0
0,36 m / s
2f 2k 1 v 2
v 2max
1 2k 1
1
1
v2 v2
v1
2rf
v1 2rf
Chọn đáp án B
Câu 38. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5 Hz và cách nhau 30 cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OB. Xét tia My nằm
trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên My dao động với biên độ cực đại gần M nhất và xa M
nhất cách nhau một khoảng
A. 34,03 cm
B. 43,42 cm
C. 53,73 cm
D. 10,31 cm
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888
14
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
Câu 38. Chọn đáp án B
Lời giải:
v
+ 4cm
f
→ Khi xảy ra giao thoa sóng cơ, điểm Q xa M nhất là cực đại
ứng với k = 1
OM
7,5
3, 75 P là cực đại gần M nhất
+ Xét tỉ số
0,5 0,5.4
ứng với k = 3
+ Với điểm Q là cực đại xa M nhất ta có
y
k 1
Q
k 3
d2
d1
O
A
M
B
d12 22,52 h 2
với d1 d 2 4 22,52 h 2 7,52 h 2 12cm
2
2
2
d 2 7,5 h
h MP 10,31cm PQ 43, 42cm
Chọn đáp án B
Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) V, trong đó U0 và ω không đổi vào hai đầu đoạn
mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần
lượt là uR = 50 V, uL = 30 V, uC = -180V. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng là uR = 100V, uL = uC = 0.
Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là
A. 100 V
B. 50√10V
C. 100√3V
D. 200 V
Câu 39. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Ta để ý rằng uC và uL vuông hpa với uR → khi u L u C 0 u R U 0R 100V
→ Tại thời điểm t1 áp dụng hệ thức độc lập thời gian cho hai đai lượng vuông pha uR và uL ta có:
2
2
2
2
uR uL
50 30
1
1 U 0L 20 3V
100 U 0L
U 0R U 0L
u
180
U OC C U 0L
20 3 120 3V
30 t1
u L t1
2
→ Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch: U 0 U 0R
U 0L U 0C 200V
2
Chọn đáp án D
Câu 40. Đặt một điện áp xoay chiều u = U√2cos2πft V (U không đổi
còn f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp. Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần
số f thay đổi. Giá trị của công suất P gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 60 W
B. 63 W
C. 61 W
D. 62 W
P(W)
160
100
P
O
f (Hz)
50
100
150
Câu 40. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Công suất tiêu thụ của mạch biểu diễn theo tần số góc : P
U2R
R 2 Z2L
R 1
+ Khi f f1 50Hz, ta tiến hành chọn
ZL1 n
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888
15
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
R 1
+ Khi f f 2 2f1 100Hz
ZL2 2n
P R 2 Z2L2
160 1 4n 2
+ Lập tỉ số: 1 13
n 0,5
P2 R1 Z2L1
100 1 n 2
+ Tương tự với f f 3 3f1 150Hz P P3
12 0,52
.160 62W
1 1,52
Chọn đáp án D
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888
16