Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử thptqg năm 2019 chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục – đề 08

Gửi bởi: 2020-01-13 10:04:12 | Được cập nhật: 2021-02-20 08:44:31 Kiểu file: 5 | Lượt xem: 362 | Lượt Download: 1

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Biên soạn bởi giáo viên ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 Đặng Việt Hùng CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 8 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:............................................................................ Câu 1. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình 3x  z  1 0 . Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  có tọa độ là A.  3;0;  1 B.  3;  1;1 C.  3;  1;0  D.   3;1;1 Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , SB a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD theo a . A. V a 3 2 B. V  a3 2 6 C. V  a3 2 3 D. V  a3 3 3 1 Câu 3. Tập xác định của hàm số y  x  1 5 là B.  1;   A.  1;   Câu 4. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z  A.   1;  4  C.  0;   D.  \  1  2  3i   4  i  . B.  1; 4  3  2i C.  1;  4  D.   1; 4  C. y sin x  cos x D. y cos x  sin x Câu 5. Tìm đạo hàm y của hàm số y sin x  cos x . A. y 2 cos x B. y 2sin x Câu 6. Cho hai hàm số f  x  , g  x  liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.  f  x   g  x   dx f  x  dx  g  x  dx C.  f  x   g  x   dx f  x  dx  g  x  dx B. f  x  .g  x  dx f  x  dx.g  x  dx D. kf  x  dx k f  x  dx,  k 0  Câu 7. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sin x 0 ? A. cos x  1 B. cos x 1 C. tan x 0 D. cot x 1 Câu 8. Tìm hàm số F  x  biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   x và F  1 1 . 2 A. F  x   x x 3 C. F  x   1 2 x  2 1 B. F  x   x x  3 3 1 2 2 5 D. F  x   x x  3 3    Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho OA 3k  i . Tìm tọa độ điểm A . A.  3;0;  1 B.   1;0;3 C.   1;3;0  D.  3;  1;0  Trang 1 Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên, Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng  2 C. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 2 D. Hàm số có ba cực trị Câu 11. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?   x 1 B. y   2 x  2 x 1 D. y    3 x A. y  3 C. y  Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? A. y x 3  x  5 B. y  x 4  3 x 2  4 C. y x 2  1 D. y  2x  1 x 1 x x Câu 13. Cho f  x  3 .2 . Khi đó, đạo hàm f  x  của hàm số là x x A. f  x  3 .2 ln 2.ln 3 x B. f  x  6 ln 6 x x C. f  x  2 ln 2  3 ln 3 x x D. f  x  2 ln 2  3 ln x Câu 14. Với a, b, c là các số thực dương tùy ý khác 1 và log a c  x, log b c  y . Khi đó giá trị của log c  ab  là A. 1 1  x y B. xy x y C. 1 xy D. x  y Câu 15. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.9 x  13.6 x  9.4 x 0 . A. T 2 B. T 3 13 C. T  4 D. T  1 4 Câu 16. Tìm tập giá trị T của hàm số y  x  3  5  x . A. T  3;5  B. T  3;5 C. T  2; 2  D. T  0; 2  Câu 17. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn   2; 2 , và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ bên. Hỏi phương trình f  x   1 2 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn   2; 2 . A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Trang 2 Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB cân tại S có SA SB 2a nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Gọi  là góc giữa SD và mặt phẳng đáy  ABCD  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. tan   3 B. cot   3 6 C. tan   3 3 D. cot  2 3 Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho M  1; 2;3 ; N  2;  3;1 ; P  3;1; 2  . Tìm tọa độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành. A. Q  2;  6; 4  B. Q  4;  4;0  C. Q  2;6; 4  D. Q   4;  4;0   3 x  a  1, khi x 0  Câu 20. Cho hàm số f  x   1  2 x  1 . Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục , khi x  0  x  tại điểm x 0 . A. a 1 B. a 3 C. a 2 D. a 4 Câu 21. Cho cấp số cộng  un  có u5  15, u20 60 . Tổng S 20 của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là A. S 20 600 B. S 20 60 Câu 22. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Biết C. S 20 250 2 B. I 1 4   2 x. f x dx 2 , hãy tính I f  x  dx . 0 A. I 2 D. S 20 500 C. I  1 2 0 D. I 4 Câu 23. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng    qua ba điểm A, B, C lần lượt là hình chiếu của điểm M  2;3;  5  xuống các trục Ox, Oy, Oz . A. 15 x  10 y  6 z  30 0 B. 15 x  10 y  6 z  30 0 C. 15 x  10 y  6 z  30 0 D. 15 x  10 y  6 z  30 0 Câu 24. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2  3 z  4 0 . Tính w  A. w  3  2i 4 Câu 25. Cho F  x   3 B. w   2i 4 3 C. w 2  i 2 1 1   iz1 z2 . z1 z2 3 D. w   2i 2 a 1  ln x  ln x  b  là một nguyên hàm của hàm số f  x   2 , trong đó a, b   . x x Tính S a  b . A. S  2 B. S 1 C. S 2 D. S 0 Câu 26. Cho số phức z a  bi (a, b  ) thỏa mãn z  1  3i  z i 0 . Tính S a  3b . A. S  7 3 B. S  5 C. S 5 D. S  7 3 Trang 3  Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4 log 2 x  2  log 2 x  m 0 nghiệm đúng với mọi giá trị x   1;64  . A. m 0 B. m 0 C. m  0 D. m  0 Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  2;0;0  ; B  0;3;3 ; C  0;0; 4  . Gọi H là trực tâm tam giác ABC . Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH .  x 4t  A.  y 3t  z  2t   x 3t  B.  y 4t  z 2t   x 6t  C.  y 4t  z 3t   x 4t  D.  y 3t  z 2t  5 1 dx a  b.ln 3  c.ln 5 . Lúc đó: Câu 29. Giả sử tích phân I  1 1  3x  1 A. a  b  c  4 3 B. a  b  c  5 3 C. a  b  c  Câu 30. Gọi M  a; b  là điểm trên đồ thị hàm số y  7 3 D. a  b  c  8 3 2 x 1 mà có khoảng cách đến đường thẳng x2 d : y 3 x  6 nhỏ nhất. Khi đó: A. a  2b 1 B. a  b 2 C. a  b  2 D. a  2b 3 Câu 31. Một người dùng một cái ca hình bán cầu có bán kính là 3cm để múc nước đổ vào trong một thùng hình trụ chiều cao 3cm và bán kính đáy bằng 12cm. Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ thì nước đầy thùng? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy). A. 10 lần B. 20 lần C. 24 lần D. 12 lần Câu 32. Một sinh viên muốn mua một cái laptop có giá 12,5 triệu đồng nên mỗi tháng gửi tiết kiệm vào ngân hàng 750.000 đồng theo hình thức lãi suất kép với lãi suất 0,72% một tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng sinh viên đó có thể dùng số tiền gửi tiết kiệm để mua được laptop? A. 16 tháng B. 14 tháng C. 15 tháng D. 17 tháng Câu 33. Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván với mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết số ván các vận động viên nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã chơi? A. 168 B. 156 Câu 34. Cho hàm số y  C. 132 D. 182 x b  ab  2  . Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị ax  2 hàm số tại điểm A  1;  2  song song với đường thẳng d : 3 x  y  4 0 . Khi đó giá trị của a  3b bằng A.  2 Câu 35. C.  1 B. 4 Cho dãy số  un  xác định bởi u1 1 D. 5 và un 1  un2  2 , n  N * . Tổng 2 S u12  u22  u32  ...  u1001 bằng: A. 1002001 B. 1001001 C. 1001002 D. 1002002 Trang 4 Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A   1; 2; 4  và B  0;1;5  . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến  P  là lớn nhất. Khi đó, khoảng cách d từ O đến mặt phẳng  P  bằng bao nhiêu? A. d  3 3 C. d  B. d  3 1 3 D. d  1 3 Câu 37. Cho hàm số f  x  và g  x  liên tục, có đạo hàm trên R và thỏa mãn f  0  . f  2  0 và 2 g  x  f  x  x  x  2  e x . Tìm giá trị của tích phân I f  x  .g  x  dx . 0 B. e  2 A.  4 D. 2  e C. 4 Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB BC a, AD 2a , SA vuông góc với mặt đáy  ABCD  , SA a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, CD . Tính cosin của góc giữa MN và  SAC  . A. 2 5 Câu 55 10 B. 39. Số giá trị nguyên C. của tham 3 5 10 D. m    10;10 số để 1 5 bất phương trình 3  x  6  x  18  3 x  x 2 m 2  m  1 nghiệm đúng x    3;6 là A. 28 B. 20 C. 4 D. 19 Câu 40. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  . Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  f  x  ( y  f  x  liên tục trên  ). Xét hàm   2 số g  x   f x  3 . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số g  x  đồng biến trên   1;0  B. Hàm số g  x  nghịch biến trên   ;  1 C. Hàm số g  x  nghịch biến trên  1; 2  D. Hàm số g  x  đồng biến trên  2;   Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BC a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA a 3 . Gọi M là trung điểm của AC . Tính côtang góc giữa hai mặt phẳng  SBM  và  SAB  . A. 3 2 B. 1 C. 21 7 D. 2 7 7 Câu 42. Trong đợt hội trại “Khi tôi 18” được tổ chức tại trường THPT X, Đoàn trường có thực hiện một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường sẽ yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật ABCD , phần còn lại sẽ được trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là 200.000 đồng cho một m 2 bảng. Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)? Trang 5 A. 900.000 (đồng) B. 1.232.000 (đồng) C. 902.000 (đồng) D. 1.230.000 (đồng) Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sin 4 x  cos 4 x  cos 2 4 x m có bốn nghiệm phân    biệt thuộc đoạn   ;  .  4 4 A. m  47 3 hoặc m  64 2 B. 47 3 m 64 2 C. 47 3 m 64 2 D. 47 3 m  64 2 Câu 44. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số (không nhất thiết khác nhau) được lập từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9. Chọn ngẫu nhiên một số abc từ S . Tính xác suất để số được chọn thỏa mãn a b c A. 1 6 B. 11 60 C. 13 60 x Câu 45. Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình 9 D. 2 4 9 11    x 2  4 .2019 x  2 1 là khoảng  a; b  . Tính b  a B.  1 A. 5 C.  5 D. 4 Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A   1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;3 . Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng  ABC  và N là điểm trên tia OM sao cho OM .ON 12 . Biết N luôn thuộc một mặt cầu cố định. Xác định tọa độ tâm mặt cầu đó. A.   1; 2;3 B.  12;6; 4  C.   6;3; 2  D.  6;  3;  2  Câu 47. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  1; 4 , đồng biến trên đoạn  1; 4 và thỏa 4 2 3 mãn đẳng thức x  2 xf  x   f  x   , x   1; 4 . Biết rằng f  1  . Tính I f  x  dx 2 1 1186 A. I  45 1174 B. I  45 1222 C. I  45 Câu 48. Cho các số phức z, z1 , z2 thỏa mãn 1201 D. I  45 z1  4  5i  z2  1 1, z  4i  z  8  4i . Tính M  z1  z2 khi P  z  z1  z  z2 đạt giá trị nhỏ nhất. A. B. 6 41 C. M 2 5 D. 8 Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  0;1; 2  , mặt phẳng    : x  y  z 0 và  S  :  x  3 2   y  1   z  2  16 . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A , vuông góc với    và đồng thời 2 2  P cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tọa độ giao điểm M của  P và trục xOx là Trang 6  1  A. M   ;0;0   3  B. M  1;0;0   1  C. M   ;0;0   2  1  D. M  ;0;0  3  Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số lập được từ tập hợp X  1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 6. A. 4 27 B. 9 28 C. 1 9 D. 4 9 Trang 7 ĐÁP ÁN 1. A 2. C 3. A 4. A 5. D 6. B 7. C 8. B 9. B 10. C 11. D 12. A 13. B 14. A 15. A 16. C 17. C 18. A 19. C 20. C 21. C 22. D 23. D 24. B 25. B 26. B 27. B 28. C 29. A 30. C 31. C 32. A 33. D 34. A 35. A 36. D 37. C 38. B 39. D 40. C 41. A 42. C 43. B 44. B 45. D 46. C 47. A 48. C 49. C 50. A HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU HỎI Câu 1.  Ta có nP  3;0;  1 . Chọn A. Câu 2. 1 1 a3 2 Ta có SA  SB 2  AB 2 a 2  VS . ABCD  SA.S ABCD  .a 2.a 2  . Chọn C. 3 3 3 Câu 3. Điều kiện: x  1  0  x  1 . Chọn A. Câu 4. Ta có z   2  3i   4  i  3  2i  5  14i  1  4i    1;  4  . Chọn A. 3  2i Câu 5. Ta có y cos x  sin x . Chọn D. Câu 6. Đáp án B sai. Chọn B. Câu 7. Phương trình có nghiệm trùng với tan x 0 . Chọn C. Câu 8. 2 1 2 1 Ta có F  x   xdx  x x  C mà F  1 1  C   F  x   x x  . Chọn B. 3 3 3 3 Câu 9. Ta có A   1;0;3 . Chọn B. Câu 10. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 2 . Chọn C. Câu 11. x 1 Đồ thị hàm số qua điểm   1;3 nên y   . Chọn D.  3 Câu 12. Với hàm số y x 3  x  5 ta có y 3 x 2  1  0  hàm số đồng biến. Chọn A. Câu 13. Trang 8 x x Ta có f  x  6  f  x  6 ln 6 . Chọn B. Câu 14. Ta có log c  ab  log c a  log c b  1 1 1 1    . Chọn A. log a c log b c x y Câu 15.  3  x 9    x x 4  x 2 9  3 x x x  2   Ta có 4.9  13.6  9.4 0  4    13    9 0    x 0 . Chọn A. x 4  2  3      1   2  Câu 16.  x  3 0  3  x 5 . Điều kiện:   5  x 0 2 Ta có y 2  2  x  3  5  x  2   x  3   5  x  4  2 Mặt khác, y 2  2  x  3  5  x  2  y 2 y 2 Vậy tập giá trị của hàm số là T  2; 2  . Chọn C. Câu 17.  f  x   1 2  Ta có: f  x   1 2    f  x   1  2  f  x  3   f  x   1 Dựa vào đồ thị hàm số y  f  x  trên đoạn   2; 2 ta thấy: Phương trình f  x  3 có một nghiệm, phương trình f  x   1 có 3 nghiệm. Do đó phương trình f  x   1 2 có 4 nghiệm trên đoạn   2; 2 . Chọn C. Câu 18. Kẻ SH  AB  SH   ABCD  . 2 a 5 a . HD  AD  AH  a     2 2 2 2 2 2 a 15 a SH  SA2  AH 2  4a 2     2 2  tan   SH  3. HD Chọn A. Câu 19.  xQ  1 1    Ta có MQ NP   xQ  1; yQ  2; zQ  3  1; 4;1   yQ  2 4  Q  2;6; 4  . Chọn C.   zQ  3 1 Trang 9 Câu 20. f  x   lim Ta có xlim  0 x 0 1  2x  1 1 2x  1 2  lim  lim 1 . x 0 x x 1  2 x  1 x 0 1  2 x 1   lim f  x   lim  3 x  a  1  lim f  x  1  a 2 . Chọn C. x  0 x 0 x 0 Câu 21.  u5 u1  4d  15  Ta có   u20 u1  19d 60  u1  35 20  S 20   2u1  19d  250 . Chọn C.  2  d 5 Câu 22. 2 Ta có 2  4 4 1 1 1 1 f x 2 d x 2  f  t  dt  f  x  dx  I  I 4 . Chọn D.  20 20 20 2     Câu 23. Ta có A  2;0;0  , B  0;3;0  , C  0;0;  5    ABC  : x y z   1 2 3 5   15 x  10 y  6 z  30  15x 10 y  6 z  30 0 . Chọn D. Câu 24. 3  z z 3  z1  z2  2  w  1 2  iz1 z2   2i . Chọn B. Ta có  z1 z2 4  z1 z2 2 Câu 25. 1 .x   ln x  b  1  b  ln x x  F  x  a. a.  2 x x2   a 1    a  1  b  1  a  1  S 1 . Chọn B.  b  2  Câu 26.  a  1 0 2 2  Ta có  a 1   b  3 i  i a  b 0   2 2  b  3  a  b 0  a  1  2  b  1 b  3  a  1  a  1     b  3  4  S  5 . Chọn B. b   2  2 3  b  1  b  3 Câu 27. 2 1  Ta có: PT  4  log 2 x   log 2 x  m 0  log 22 x  log 2 x  m 2  Đặt t log 2 x , với x   1;64   t   0;6  . 2 Điều kiện bài toán trở thành f  t  t  t  m  t   0;6    * 2 Xét hàm số f  t  t  t  t   0;6   ta có: f  t  2t  1  0  t   0;6   Suy ra f  t  đồng biến trên khoảng  0;6   f  t   f  0  0  t   0;6   Trang 10